200+ Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Tiếng Anh ngành Bất động sản (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Condominium/ Apartment nghĩa là gì?

A. Chung cư cao cấp/ chung cư

B. Diện tích xây dựng

C. Nhà bếp

D. Nhà để xe

Câu 2. Hallway nghĩa là gì?

A. Mái hiên

B. Phòng ăn

C. Hành lang

D. Nhà riêng lẻ, không chung tường

Quảng cáo

Câu 3. Furniture nghĩa là gì?

A. vỡ nợ, phá sản

B. Chuyển nhượng.

C. Hợp đồng

D. Nội Thất

Câu 4. Master Plan nghĩa là gì?

A. Mặt bằng tổng thể

B. Bảo vệ môi trường

C. Đảm bảo về chất lượng

D. Bất động sản

Câu 5. Sale Policy nghĩa là gì?

Quảng cáo

A. Bảo vệ môi trường.

B. Chính sách bán hàng

C. Bàn giao (công trình)

D. Khu vực quan trọng trong thành phố.

Câu 6. Start date nghĩa là gì?

A. Tổng diện tích khu đất

B. Anh chị em ruột

C. Căn hộ mẫu

D. Ngày khởi công

Câu 7. Layout Floor nghĩa là gì?

A. Chủ đầu tư

B. Nhà ở, dinh thự

C. Mặt bằng điển hình tầng

D. Gia đình tan vỡ

Quảng cáo

Câu 8. Project nghĩ là gì?

A. Dự án

B. Thương mại

C. Đảm bảo về chất lượng

D. Tỷ lệ cho vay theo giá trị

Câu 9. Liquidated damages là gì?

A. Pháp luật

B. Giá trị thanh toán tài sản

C. Phí làm việc ngoài giờ

D. Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng

Câu 10. Bid nghĩa là gì?

A. Nhà thầu thi công

B. Căn hộ mẫu

C. bất động sản

D. Đấu thầu

Câu 11. Payment upon termination nghĩa là gì?

A. Hợp tác

B. Tỷ lệ vốn đầu tư

C. Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng

D. Tỷ lệ cho vay theo giá trị

Câu 12. Buyer-agency agreement nghĩa là gì?

A. Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý

B. Văn phòng cho thuê

C. Hợp đồng

D. Cửa chớp

Câu 13. Saleable Area nghĩa là gì?

A. Thế chấp với lãi suất linh động

B. Diện tích xây dựng

C. Mái hiên

D. Trang trí

Câu 14. Cottage nghĩa là gì?

A. Ban công

B. Thương lượng

C. Nhà ở nông thôn

D. Các bước thanh toán

Câu 15. Deposit nghĩa là gì?

A. Các bước thanh toán.

B. Kiểm soát chi phí

C. bàn giao (công trình)

D. Đặt cọc

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác