200+ Trắc nghiệm Tổng quan về logistics (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tổng quan về logistics có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tổng quan về logistics đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Tổng quan về logistics (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Các giai đoạn của logistics là.

A. Phân phối logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng.

B. Phân phối logistics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logistics.

C. Hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phối logistics.

D. Hệ thống logistics, phân phối logistics, quản trị chuỗi cung ứng.

Câu 2. Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là.

A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng

B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng

C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng

D. Đơn vị sản xuất, khách hàng

Quảng cáo

Câu 3. Phân loại theo hình thức, logistics gồm.

A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL .

B. logistics đầu vào, logistics đầu rA.

C. logistics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logistics), logistics ngành ô tô(automotive logistics), logistics hóa chất(chemical logistics), logistics hàng điện tử(electronic logistics), logistics dầu khí(petroleum logistics).

D. logistics đơn giản, logistics phức tạp.

Câu 4. Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logistics gồm.

A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL .

B. logistics đầu vào, logistics đầu rA.

C. logistics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logistics), logistics ngành ô tô(automotive logistics), logistics hóa chất(chemical logistics), logistics hàng điện tử(electronic logistics), logistics dầu khí(petroleum logistics).

D. logistics đơn giản, logistics phức tạp.

Câu 5. SCM có nghĩa là gì?

Quảng cáo

A. Quản lý chuỗi cung ứng.

B. Quản trị thông tin thị trường

C. Quản trị hệ thống logistics

D. Chiến lược logistics

Câu 6. VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?

A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logistics Việt Nam

B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam

C. Hội chế biến và Xuất Khẩu thủy sản Việt Nam

D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam

Câu 7. Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistics đối với doanh nghiệp.

A. logistics giúp giải quyết cả đầu ra làn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quA.

B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.

C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng.

D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ.

Quảng cáo

Câu 8. Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logistics sẽ phát triển theo xu hướng chính nào?

A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng hơn trong các lĩnh vực của logistics.

B. Phương pháp quản lí logistics kéo(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương pháp logistics đẩy(Push) theo truyền thống.

C. Thuê dịch vụ logistics từ các công ty logistics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 9. Câu nào sau đây đúng.

A. logistics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lài của hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý.

B. logistics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lài gần đây.

C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào(cung ứng vật tư) với đầu ra(phân phối sản phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logistics.

D. logistics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất.

Câu 10. logistics đầu vào quan tâm đến điều gì?

A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lài lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp.

B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất.

C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất.

D. Tất cả đêu sai.

Câu 11. Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây.

A. Dịch vụ vận tải hàng hải

B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa

C. Dịch vụ vận tải đường ống

D. Dịch vụ vận tải tổng hợp

Câu 12. Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 13. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận chuyển

Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường điện tử

A. Đường hàng không > đường điện tử > đường biển > đường sắt > đường ống > đường bộ.

B. Đường điện tử > đường ống > đường hàng không > đường bộ > đường sắt > đường biển.

C. Đường ống > đường điện tử > đường hàng không > đường bộ > đường sắt > đường biển.

D. Đường ống > đường điện tử > đường hàng không > đường sắt > đường biển > đường bộ.

Câu 14. “ …là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã ký hiệu, giao hàng và các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao”. Dấu … là?

A. Ngành logistics

B. Dịch vụ vận tải

C. Xuất nhập khẩu

D. Dịch vụ logistics

Câu 15. Hoạt động logistics trong nền kinh tế của một quốc gia

A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế.

B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế.

C. Hướng dẫn logictic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh

D. Tất cả đều đúng.

Câu 16. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logistics thuê ngoài nhiều nhất?

A. Hàng tiêu dùng đóng gói.

B. Hàng may mặc

C. Kinh doanh vận tải

D. Kinh doanh sản phẩm chế biến.

Câu 17. Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logistics thuê ngoài giảm dần.

A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần.

C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp nhà nướC.

D. Tất cả đều sai.

Câu 18. Điều nào sau đây là sai khi nói về logistics thu hồi?

A. Bản chất và tầm quan trọng của logistics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành và ở các vị trí trong kênh phân phối.

B. logistics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao dịch vụ khách hàng.

C. logistics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logistics phát triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí.

D. logistics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi cung ứng hiện tại và tương lài.

Câu 19. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistics và chuỗi cung ứng?

A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lài những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng.

B. Friedman cho rằng. Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới.

C. logistics là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa…. đáp ứng nhu cầu của khách hàng

D. logistics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó.

Câu 20. Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logistics và phân phối?

A. Người ta ví toàn bộ quá trình phân phối là một “cỗ máy” phân phối hàng hóa chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp và giám sát của công nghệ logistics.

B. Quá trình phân phối và hoạt động logistics có liên quan mật thiết với nhau.

C. logistics là một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối, sản xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 21. Xu hướng phát triển thứ nhất của logistics là.

A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sau rộng trong các lĩnh vực của logistics.

B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương pháp logistics đẩy theo truyền thống.

C. Thuê dịch vụ logistics từ các công ty logistics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 22. Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logistics thành công theo Gs David Simchi-Levi, cần chú ý đồng bộ những xu hướng nào?

A. Chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm.

B. Toàn cầu hóa, chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu.

C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững.

D. Toàn cầu hóa, chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu.

Câu 23. Lean là gì?

A. Giải pháp logistics

B. Công cụ logistics

C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logistics

D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực. sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…

Câu 24. Lean phát triển ở mấy cấp độ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tất cả đều sai.

Câu 25. Những cấp độ của Lean gồm.

A. Lean manufacturing, Lean thinking.

B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking.

C. Lean manufacturing, Lean enterprise, lean thinking.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 26. Loại tổn thất làng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?

A. lãng phí do hàng tồn kho

B. lãng phí do sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng

C. lãng phí do đợi chờ

D. lãng phí do vận chuyển.

Câu 27. Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?

A. Tăng năng suất lao động

B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh

C. Áp dụng kịp thời những giải pháp.

D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu. nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm.

Câu 28. Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?

A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke

B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke

C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu

D. Tất cả đều sai.

Câu 29. Shitsuke là gì?

A. Sẵn sàng. Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ.

B. Săn sóc. Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s. sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi

C. Sắp xếp. Sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy.

D. Sàng lọc. Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công việc.

Câu 30. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing?

A. Chuẩn hóa quy trình

B. Sản xuất “Pull”

C. Sáng tạo trước khi bỏ vốn

D. Nhận thức về sự làng phí.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác