200+ Trắc nghiệm WTO và các hiệp định thương mại song và đa phương (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm WTO và các hiệp định thương mại song và đa phương có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm WTO và các hiệp định thương mại song và đa phương đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm WTO và các hiệp định thương mại song và đa phương (có đáp án)
Câu 1: Công cụ hợp pháp duy nhất để bảo hộ các ngành sản xuất trong nước mà WTO cho phép:
A. Hạn ngạch
B. Thuế quan
C. Yêu cầu về chất lượng hàng hóa
D. Giấy phép nhập khẩu
Câu 2: Tiền thân của WTO là tổ chức nào?
A. WHO
B. IMF
C. FAO
D. GATT
Câu 3: Trong sản xuất nông nghiệp, các hoạt động nào sau đây được WTO thực hiện
A. Trợ cấp lai tạo giống mới và đầu tư cho nông dân thu nhập thấp, hỗ trợ việc chuyển đổi cơ cấu và phương thức canh tác
B. Trợ cấp xuất khẩu
C. Trợ cấp sản xuất
D. Trợ cấp lai tạo giống mới và đầu tư cho nông dân thu nhập thấp, hỗ trợ việc chuyển đổi cơ cấu và phương thức canh tác, Trợ cấp xuất khẩu, trợ cấp sản xuất
Câu 4: Trợ cấp nông nghiệp bao gồm những nhóm:
A. Nhóm chính sách hỗ trợ trong nước
B. Nhóm chính sách trợ cấp xuất khẩu nông sản
C. Nhóm chính sách hỗ trợ trong nước; Nhóm chính sách trợ cấp xuất khẩu nông sản
D. Nhóm chính sách hỗ trợ trong nước; Nhóm chính sách trợ cấp xuất khẩu nông sản; Nhóm chính sách hỗ trợ thuế nguyên liệu
Câu 5: Cơ cấu tổ chức của WTO
A. Là một tổ chức phi chính phủ
B. Là một tổ chức phi lợi nhuận
C. Là một tổ chức hợp tác phi lợi nhuận
D. Là một tổ chức liên chính phủ
Câu 6: Điều nào sau đây đúng với nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc (MFN)
A. Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu và quyền sở hữu trí tuệ nước ngoài phải được đối xử không kém thuận lợi hơn so với hàng hóa ,dịch vụ cùng loại trong nước
B. Phải mở cửa thị trường quốc gia cho các hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia khác là thành viên của WTO
C. Nếu một quốc gia giành cho một quốc gia thành viên WTO một ưu đãi nào đó thì cũng phải giành sự ưu đãi đó cho các quốc gia thành viên khác
D. Không phân biệt đối xử với các hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia khác
Câu 7: Điều nào sau đây đúng với nguyên tắc đãi ngộ quốc gia (NT)
A. Hàng hóa ,dịch vụ nhập khẩu và quyền sở hữu trí tuệ nước ngoài phải được đối xử không kém thuận lợi so với hàng hóa, dịch vụ cùng loại trong nước
B. Phải mở cửa thị trường quốc gia cho các hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia khác là thành viên của WTO
C. Nếu một quốc gia giành cho một quốc gia thành viên WTO một ưu đãi nào đó thì cũng phải giành sự ưu đãi đó cho các quốc gia thành viên khác
D. Không phân biệt đối xử với các hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia khác
Câu 8: Điều nào sau đây đúng với nguyên tắc tiếp cận thị trường (Market Access)
A. Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu và quyền sở hữu trí tuệ nước ngoài phải được đối xử không kém hơn so với hàng hóa dịch vụ trong nước
B. Phải mở cửa thị trường quốc gia cho các hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia khác là thành viên của WTO
C. Nếu một quốc gia dành cho một nước thành viên WTO một ưu đãi nào đó thì cũng phải dành sự ưu đãi đó cho các quốc gia thành viên khác
D. Không phân biệt đối xử với các hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia khác
Câu 9: Nguyên tắc quan trọng nhất của WTO:
A. Lao động vận động tự do
B. Đối xử không phân biệt
C. Vốn vận động tự do
D. Vốn và lao động vận động tự do
Câu 10: Cốt lõi của nguyên tắc “Không phân biệt đối xử” của WTO
A. bảo hộ bằng thuế quan, cấm hạn chế số lượng xuất nhập khẩu
B. bảo hộ bằng thuế quan gắn với hạn chế số lượng xuất nhập khẩu
C. bảo hộ bằng thuế quan, sự ưu đãi thuế sẽ dành cho tất cả các nước thành viên WTO
D. bảo hộ bằng thuế quan, ưu đãi thuế sẽ dành cho tất cả các nước thành viên WTO,Và không phân biệt hàng hóa sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu
Câu 11: Tự do hóa thương mại trong WTO được thực hiện
A. theo nguyên tắc của WTO
B. theo các vòng đàm phán của WTO
C. theo các nguyên tắc thông qua đàm phán song phương
D. theo nguyên tắc của kinh tế thị trường
Câu 12: Tại sao WTO lại đưa ra nguyên tắc tác động theo trình độ phát triển kinh tế
A. do các nước có trình độ phát triển kinh tế cao thì mức độ tác đông đến tự do hóa thương mại càng cao
B. do phải đưa ra những ưu đãi cho các nước có trình độ phát triển kinh tế thấp hơn
C. do môi trường kinh tế biến động không ngừng
D. do thể chế ở các quốc gia thành viên khác nhau nên phải phân biệt về nguyên tắc hành động
Câu 13: Nguyên tắc nào sau đây được WTO đưa ra tại vòng đàm phán Uruguay liên quan đến sở hữu trí tuệ
A. quản lý theo nguyên tắc sở hữu trí tuệ của Liên Hiệp Quốc
B. quản lý thương mại và các chính sách cơ bản liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
C. quản lý các vấn đề liên quan đến nhãn hiệu hàng hóa
D. quản lý đến các thông tin không công bố
Câu 14: WTO là:
A. Một thể chế kinh tế quốc tế
B. Một thể chế thương mại quốc tế
C. Một thể chế liên kết kinh tế quốc tế
D. Một thể chế tài chính quốc tế
Câu 15: Nguyên tắc nào sau đây của WTO thể hiện sự tự do hóa thương mại:
A. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc
B. Nguyên tắc tiếp cận thị trường
C. Nguyên tắc đối xử quốc gia
D. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng
Câu 16: Các quốc gia thành viên WTO không được áp dụng các hạn chế số lượng nhập khẩu và xuất khẩu, trừ trường hợp:
A. Mất cân đối cán cân thanh toán
B. Bảo vệ ngành công nghiệp non trẻ trong nước
C. Hàng hóa trong nước không cạnh tranh được với hàng nhập khẩu
D. Chống lại sự gia tăng đột ngột về nhập khẩu
Câu 17: Các quốc gia thành viên WTO không được hạn chế số lượng xuất khẩu, trừ trường hợp
A. Đối phó với sự khan hiếm một mặt hàng trên thị trường quốc gia đó do xuất khẩu quá nhiều
B. Vì lý do an ninh quốc gia
C. Mất cân đối cán cân thanh toán
D. Hàng hóa đó khan hiếm trên thị trường thế giới
Câu 18: Quốc gia A yêu cầu các sản phẩm nhập khẩu từ quốc gia B để được tiêu thụ ở quốc gia A phải đáp ứng yêu cầu mà một nửa trong số đó là nghiêm ngặt hơn so với các quy định đối với hàng hóa tiêu dùng trong nước thì :
A. Quy định đó vi phạm nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
B. Quy định đó không vi phạm nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
C. Quy định đó có thể chấp nhận trong trường hợp cụ thể
D. Quy định đó chỉ được áp dụng trong thời gian ngắn
Câu 19: Nguyên tắc tiếp cận thị trường của WTO đòi hỏi, ngoại trừ việc:
A. Mở cửa thị trường hàng hóa, dịch vụ và đầu tư nước ngoài cho các quốc gia khác
B. Các rào cản thương mại dần dần được loại bỏ, cho phép các nhà sản xuất hoạch định chiến lược kinh doanh dài hạn, có thời gian điều chỉnh, nâng cao sức cạnh tranh hoặc chuyển đổi cơ cấu
C. Thực hiện những cam kết về mở cửa thị trường là bắt buộc đối với các nước thành viên WTO
D. Có thể dựng lên những hàng rào bảo hộ trong trường hợp cần thiết
Câu 20: Nguyên tắc cạnh tranh công bằng của WTO nhằm mục tiêu sau, ngoại trừ:
A. Hạn chế tác động tiêu cực của các biện pháp cạnh tranh không bình đẳng
B. Giành một số đặc quyền cho một số doanh nghiệp nhất định
C. Thúc đẩy khả năng xuất khẩu của các nước đang phát triển gia nhập sau
D. Hạn chế hiện tượng bán phá giá
Câu 21: Hệ thống thương mại đa phương là hệ thống thương mại theo WTO, ngoại trừ:
A. Là hệ thống thương mại có nhiều nước cùng tham gia
B. Là hệ thống thương mại do WTO điều chỉnh
C. Là hệ thống thương mại nào có hơn 2 nước tham gia
D. Là hệ thống thương mại quốc tế
Câu 22: Thế nào là tự do hóa thương mại theo quan niệm của WTO:
A. Là dỡ bỏ các hàng rào do các nước lập nên nhằm cản trở thương mại
B. Là dỡ bỏ hàng rào thuế quan
C. Là dỡ bỏ hàng rào phi thuế quan
D. Là tự do hoạt động thương mại
Câu 23: GATT là:
A. Là 1 tổ chức
B. Là 1 Hiệp định bao trùm lên đời sống thương mại quốc tế
C. Là GATT là 1 định chế
D. Là 1 tổ chức và là 1 định chế
Câu 24: Chức năng của WTO:
A. Hỗ trợ và giám sát việc thực hiện các Hiệp định WTO
B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và là diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại
C. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các nước thành viên và rà soát chính sách thương mại của các nước thành viên
D. Hỗ trợ và giám sát việc thực hiện các Hiệp định WTO; Thúc đẩy tự do hóa thương mại và là diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại; Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các nước thành viên; Rà soát chính sách thương mại của các nước thành viên
Câu 25: Các hoạt động chính của Ban thư kí WTO
A. Hỗ trợ các cơ quan của WTO (các Hội đồng, Ủy ban, nhóm công tác, nhóm đàm phán) trong việc đàm phán và thực hiện các hiệp định. Một số phòng của Ban thư kí WTO chuyên theo dõi về những hiệp định cụ thể
B. Hỗ trợ kĩ thuật cho các nước đang phát triển và kém phát triển
C. Thống kê và đưa ra phân tích về tình hình, chính sách và triển vọng thương mại thế giới; Hỗ trợ các quá trình giải quyết tranh chấp và rà soát chính sách thương mại
D. Hỗ trợ các cơ quan của WTO (các Hội đồng, Ủy ban, nhóm công tác, nhóm đàm phán) trong việc đàm phán và thực hiện các hiệp. Một số phòng của Ban thư kí WTO chuyên theo dõi về những hiệp định cụ thể; Hỗ trợ kĩ thuật cho các nước đang phát triển và kém phát triển; Thống kê và đưa ra phân tích về tình hình, chính sách và triển vọng thương mại thế giới; Hỗ trợ các quá trình giải quyết tranh chấp và rà soát chính sách thương mại
Câu 26: Có phải toàn bộ nội dung của WTO đều nằm trong GATT:
A. Nội dung của WTO chỉ có GATT
B. Nội dung của WTO không chỉ có GATT
C. Nội dung của GATT và các Hiệp định về nông nghiệp
D. Nội dung của GATT và các Hiệp định chung về thuế quan sở hữu trí tuệ
Câu 27: Các hiệp định liên quan đến thương mại hàng hóa có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Các hiệp định này tạo ra thành phần lớn nội dung của WTO
B. Các hiệp định này là nội dung của WTO
C. Các hiệp định này liên quan đến các hàng rào kĩ thuật (TBT) và Hải quan
D. Các hiệp định này liên quan đến quản lí nhập khẩu và GATT 1944
Câu 28: Nội dung của Hiệp định GATT:
A. Đề ra các nguyên tắc không phân biệt đối xử: tối huệ quốc và đãi ngộ quốc gia
B. Đề ra các quy định về thuế chống phá giá và thuế đối kháng, xác định trị giá hải quan, xuất xứ, hạn chế định lượng, tự vệ, trợ cấp, doanh nghiệp thương mại nhà nước
C. Đề ra các nguyên tắc không phân biệt đối xử: tối huệ quốc và đãi ngộ quốc gia ; Đề ra đàm phán, sửa đổi, rút bỏ các ưu đãi ,các ngoại lệ; Đề ra các quy định về thuế chống phá giá và thuế đối kháng, xác định trị giá hải quan, xuất xứ, hạn chế định lượng, tự vệ, trợ cấp, doanh nghiệp thương mại nhà nước; Ưu đãi dành cho các nước kém phát triển
D. Đề ra đàm phán, sửa đổi, rút bỏ các ưu đãi, các ngoại lệ và ưu đãi dành cho các nước kém phát triển
Câu 29: Những nguyên tắc cơ bản của GATT:
A. Chỉ được phép bảo hộ sản xuất trong nước bằng thuế quan
B. Cho phép sử dụng hạn chế định lượng
C. Áp dụng đãi ngộ quốc gia và đãi ngộ tối huệ quốc; Thuế quan phải giảm dần và không tăng trở lại
D. Chỉ được phép bảo hộ sản xuất trong nước bằng thuế quan; Cho phép sử dụng hạn chế định lượng; Áp dụng đãi ngộ quốc gia và đãi ngộ tối huệ quốc; Thuế quan phải giảm dần và không tang trở lại
Câu 30: Nhiều nội dung của GATT lại được chi tiết hóa trong các hiệp định khác. Vậy nếu có mâu thuẫn giữa các điều khoản của GATT và một hiệp định khác thì xử lí như thế nào:
A. Áp dụng GATT
B. Áp dụng các điều khoản của các hiệp định khác
C. Áp dụng GATT nhưng phải trình lên Ban thư kí của WTO để đưa ra Hội nghị Bộ trưởng giải quyết
D. Áp dụng GATT nhưng phải đệ trình và thảo luận tại Đại Hội đồng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT