Công thức liên quan đến tính chất cơ bản của phép toán đối với số thập phân lớp 6 (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức liên quan đến tính chất cơ bản của phép toán đối với số thập phân trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức liên quan đến tính chất cơ bản của phép toán đối với số thập phân từ đó học tốt môn Toán lớp 6.

Công thức liên quan đến tính chất cơ bản của phép toán đối với số thập phân lớp 6 (hay, chi tiết)

Quảng cáo

1. Công thức 

Số thập phân có đầy đủ các tính chất giống như các phép tính với số nguyên và với phân số:

 

Phép cộng

Phép nhân

Tính chất giao hoán

a + b = b + a

a . b = b . a

Tính chất kết hợp

(a + b) + c = a + (b + c)

(a . b) . c = a . (b . c)

Tính chất phân phối

a . (b + c) = a . b + a . c

Chú ý: Quy tắc dấu ngoặc trong các phép tính với số thập phân giống với quy tắc dấu ngoặc trong các phép tính với số nguyên và phân số.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:

a) (–3,8) + (–5,7) + 3,8;

b) (–31,4) + 18 – (–6,4);

c) (3,1 – 2,5) – (–2,5 + 3,1).

Hướng dẫn giải:

a) (–3,8) + (–5,7) + 3,8

= [(–3,8) + 3,8] + (–5,7)

= 0 + (–5,7)

 = –5,7.

Quảng cáo

b) (–31,4) + 18 – (–6,4)

= (–31,4) + 18 + 6,4

= [(–31,4) + 6,4] + 18

= –25 + 18 = –7.

c) (3,1 – 2,5) – (–2,5 + 3,1)

= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1

= (3,1 – 3,1) + [(– 2,5) + 2,5]

= 0 + 0 = 0.

Ví dụ 2. Tính nhanh giá trị biểu thức:

a) A = –188,37 . 0,12 + 0,12 . 88,37;      

b) B = 5,5 . (2 – 3,6) – 3,6 . (2 – 5,5).       

Hướng dẫn giải:

a) A = –188,37 . 0,12 + 0,12 . 88,37

= 0,12 . (–188,37 + 88,37)

= 0,12 . (–100) = –12.

b) B = 5,5 . (2 – 3,6) – 3,6 . (2 – 5,5)

= (5,5 . 2 – 5,5 . 3,6) – (3,6 . 2 – 3,6 . 5,5)

= 5,5 . 2 – 5,5 . 3,6 – 3,6 . 2 + 3,6 . 5,5

Quảng cáo

= (5,5 . 2 – 3,6 . 2) + [(– 5,5 . 3,6) + 3,6 . 5,5]

= 2. (5,5 – 3,6) + 0

= 2. 1,9 = 3,8.

3. Bài tập tự luyện 

Bài 1. Tính một cách hợp lí:

a) (– 79,57) . 43,505 + (– 79,57) . 56,495;              

b) [8,625 . (– 3,68) + 8,625 . (– 6,32)] : (86,25 . 0,1);              

c) (– 15,34 + 5,34) . [(5,3 – 2,8) – (4 + 5,3);               

d) (– 362,72 . 2,5 – 2,5 . 637,28) + (– 0,25 : 0,0001).

Bài 2. Giá trị biểu thức của các biểu thức sau với x = 1,5 và y = –0,75:

a) A = x + 2 . x . y – y;                        b) B = (–0,3) : x – 1,8 : y.

Bài 3. Tìm số thập phân y thỏa mãn:

a) 2,7y + 3,8y = – 13,52;                       b) y – (– 12,6) = 8,7 + 6,3;               

c) 31,5 – y = (18,6 – 12,3) : 3;               d) y . 12,5 = (32,6 – 10,4) . 5.

Bài 4. Nối các biểu thức ở cột A có giá trị tương ứng ở cột B

A

 

B

3,13 + 7,584 – (16,4 – 8,35)

– 324,785

(– 23,68 + 31,2) – (2,07 + 58,75 – 9,04)

2,664

[(– 30,75 – 0,25) . 8,135] – 72,6

5,141

[(– 12,16 + 24,485) : 0,5] . 12,6 + 44,65

– 44,26

[– 0,25(2,01 – 3,4) + (32,6 – 19,4)] : 2,5

355,24

Bài 5. Nhà kính Hoàng Sơn có một mảnh vườn hình chữ nhật chuyên canh tác xoài cát xuất khẩu. Biết rằng chiều rộng là 180,4 m và chiều dài bằng 1,5 lần chiều dài. Mùa vụ đến cứ 2 m2 thì nhà kính thu hoạch được 7,25 kg xoài cát sau đó bán cho thương lái với giá 85 000 (đồng) cho 1 kg xoài. Sau mùa vụ nhà kính thu về được bao nhiêu tiền bán xoài cát?

Quảng cáo

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên