Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều
Bộ đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Giữa kì 2.
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Giữa kì 2 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm;
- 30 bài tập tự luận;
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
2. Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn
3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 000
4. Phép nhân với số có một chữ số trong phạm vi 100 000
5. Chữ số La Mã
Chủ đề 2. Hình học
6. Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
7. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
8. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
Chủ đề 3. Đo lường
9. Xem đồng hồ, xem lịch. Tiền Việt Nam
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 2 trăm, 9 đơn vị được viết là:
A. 40 829
B. 48 290
C. 4 829
D. 48 209
Câu 2. Số 1 457 được đọc là:
A. Một nghìn bốn trăm năm mươi bảy
B. Một bốn năm bảy
C. Một nghìn bốn trăm năm chục bảy đơn vị
D. Một nghìn bốn trăm năm mươi bảy đơn vị
Câu 3. Trong số 42 785, giá trị của chữ số 4 hơn giá trị của chữ số 7 số đơn vị là:
A. 393
B. 300
C. 5 000
D. 39 300
Câu 4. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là:
A. 65 498
B. 31 678
C. 9 157
D. 46 578
Câu 5. Số?
54 789 > 54 57
A. 8
B. 6
C. 4
D. 0
Câu 6. Làm tròn số 78 925 đến hàng nghìn được:
A. 80 000
B. 78 900
C. 78 000
D. 79 000
Câu 7. Số 34 985 là số liền sau của số:
A. 34 986
B. 35 000
C. 34 984
D. 34 000
Câu 8. Số 13 được viết dưới dạng số La Mã là:
A. XIV
B. XIII
C. III
D. IV
Câu 9. Làm tròn số 24 784 đến hàng chục nghìn được:
A. 24 000
B. 25 000
C. 20 000
D. 30 000
Câu 10. Sắp xếp các số 23 983, 19 276, 9 872, 21 092 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 9 872, 19 276, 21 092, 23 983
B. 23 983, 21 092, 19 276, 9 872
C. 9 872, 23 983, 21 092, 19 276
D. 21 092, 19 276, 9 872, 23 983
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
|
|
|
|
|
40 715 |
|
3 |
1 |
4 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
16 784 |
|
|
|
|
|
|
|
Hai mươi lăm nghìn không trăm bốn mươi hai |
8 |
7 |
4 |
6 |
1 |
|
|
4 |
8 |
1 |
2 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
54 200 |
|
Câu 2. Cho các số: 21 364, 9 487, 16 402, 37 854, 24 015, 8 754
a) Đọc các số đã cho
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 3. Số?
24 678 = 20 000 + ………. + ………. + 70 + 8
19 876 = ………. + 9 000 + ………. + 70 + ……….
………. = 30 000 + 7 000 + 800 + 40 + 9
………. = 90 000 + 300 + 80 + 4
Câu 4. Cho các thẻ số:
a) Số lớn nhất có năm chữ số ghép được từ các thẻ số trên là: ……….
b) Số nhỏ nhất có năm chữ số ghép được từ các thẻ số trên là: ……….
Dạng 2. Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn
Câu 5. Hoàn thành bảng sau:
Số |
Làm tròn số đến |
|||
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
|
23 416 |
|
|
|
|
62 357 |
|
|
|
|
45 781 |
|
|
|
|
29 167 |
|
|
|
|
81 652 |
|
|
|
|
37 186 |
|
|
|
|
64 287 |
|
|
|
|
75 846 |
|
|
|
|
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 3 Cánh diều hay khác:
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)