Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 1.

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 3 KNTT

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 20 bài tập trắc nghiệm;

- 72 bài tập tự luận;

Quảng cáo

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000

2. Bảng nhân, bảng chia. Phép nhân, phép chia

3. Một phần mấy

4. Gấp một số lên một số lần. Giảm một số đi một số lần

5. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

6. Mi–li–mét, gam. Mi–li–lít, nhiệt độ

7. Giải toán liên quan đến hai bước tính.

8. Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức.

9. Hình học:

+) Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.

+) Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính.

+) Góc, góc vuông, góc không vuông.

+) Hình tam giác, tứ giác.

+) Khối lập phương, khối hộp chữ nhật.

Quảng cáo

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433

B. 82443

C. 83543

D. 81543

Quảng cáo

Câu 3. Mai có 7 viên vi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.

A. 3 viên

B. 5 viên

C. 6 viên

D. 4 viên

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9m 7mm = ….. mm

A. 9007

B. 907 mm

C. 9007 mm

D. 907

Câu 5. Cho hình vẽ sau:

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

Hình màu anh lá là:

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật  

C. Khối lập phương

D. Khối hộp chữ nhật

Quảng cáo

Câu 6. Chú Hòa có một mảnh vườn hình vuông cạnh dài 10 m. Chú trồng một số cây cam xung quanh vườn, mỗi cây cách nhau 2 m. Hỏi chú Hòa trồng bao nhiêu cây cam?

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

A. 5 cây cam

B. 10 cây cam

C. 12 cây cam

D. 20 cây cam

Câu 7. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1001

C. 1000

D. 1111

Câu 8. Nhà em có 24 con gà. Số gà bằng 13 số vịt. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?

A. 72 con

B. 8 con

C. 12 con

D. 24 con

Câu 9. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 33 tuổi

B. 35 tuổi

C. 44 tuổi

D. 34 tuổi

Câu 10. Hình đã được tô màu 16 hình là:

A. Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

B. Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

C. Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

D. Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

................................

................................

................................

Phần 2. Tự luận

1. Dạng 1: Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.

Bài 1. Đọc và viết các số sau:

Đọc số

Viết số

Ba trăm mười lăm

 

 

192

Chín trăm linh tám

 

 

555

Bài 2. Điền số thích hợp

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

302

 

 

112

 

 

890

 

 

809

 

 

705

 

Bài 3. Đặt tính rồi tính

a) 168 + 734

b) 334 + 666

c) 321 - 208

d) 673 – 569

e) 554 – 259

f) 956 – 128

g) 576 + 249

h) 791 + 179

i) 682 – 299

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

Bài 4. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

a) 436 + 193 ....... 456 + 189

c) 435 + 135 ........ 381 + 189

b) 901 – 243 ....... 829 – 146

d) 456 + 194 ........ 902 – 345

Bài 5. Một cửa hàng có 938 kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270 kg, buổi chiều bán được 368 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Bài giải

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

Bài 6. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số mà ba chữ số đó khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu?

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

Bài 7. Mai đang nghĩ tới một số có ba chữ số, biết rằng số lớn nhất có ba chữ số nhiều hơn số đó 567 đơn vị. Tìm số Mai đang nghĩ?

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

..............................................................................................

................................

................................

................................

Xem thử Đề cương CK1 Toán lớp 3 KNTT

Xem thêm đề cương Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên