Top 100 Đề thi Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Tin học 9 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tin 9.

Đề thi Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Xem thử Đề thi GK1 Tin 9 Xem thử Đề thi CK1 Tin 9 Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 Xem thử Đề thi CK2 Tin 9

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 9 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề thi Tin học 9 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Tin học 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Tin học 9 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề thi Tin học 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Xem thêm Đề thi Tin học 9 cả ba sách:

Xem thử Đề thi GK1 Tin 9 Xem thử Đề thi CK1 Tin 9 Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 Xem thử Đề thi CK2 Tin 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Tin học 9

Thời gian làm bài: phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai về chất lượng thông tin?

A. Chất lượng thông tin không ảnh hưởng đến chất lượng giải quyết vấn đề.

B. Thông tin có chất lượng tốt giúp con người ra quyết định đúng.

C. Chất lượng thông tin đóng vai trò quan trọng đối với việc ra quyết định của người sử dụng.

D. Một số tiêu chí cơ bản đánh giá chất lượng thông tin gồm: tính chính xác, tính mới, tính đầy đủ, và tính sử dụng được.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.

B. Cần quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm.

C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.

D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin nhưng không phải thông tin nào cũng có thể sử dụng.

Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá chất lượng thông tin?

A. Tính sử dụng được.

B. Tính hấp dẫn.

C. Tính cập nhật.

D. Tính đầy đủ.

Câu 4. Thông tin nào dưới đây đảm bảo chất lượng nhất?

A. Thông tin về máy tính trên một trang web lạ.

B. Thông tin về chế độ dinh dưỡng trên trang web của bộ y tế.

C. Thông tin từ mạng xã hội.

D. Đáp án khác.

Câu 5. Khi tìm kiếm thông tin về bài thi IELTS, bạn nên tìm ở đâu?

A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

B. Website của Hội đồng Anh hoặc IDP.

C. Website của nhà trường.

D. Trang thông tin cá nhân.

Câu 6. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội

Biểu hiện nào sau đây không phải là lệ thuộc vào công nghệ số?

A. Lạm dụng công cụ tìm kiếm.

B. Buồn bực khi không truy cập Internet.

C. Lạm dụng thiết bị số.

D. Trò chuyện, giao tiếp trực tiếp.

Câu 7. Hành vi nào thiếu văn hóa khi hoạt động trong môi trường số?

A. Sử dụng từ ngữ phản cảm.

B. Chia sẻ thông tin mà không xin phép.

C. Sử dụng phần mềm không bản quyền.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội là gì?

A. Sử dụng họ tên thật.

B. Cung cấp thông tin nhằm kích động bạo lực.

C. Tham gia giáo dục bảo vệ trẻ em.

D. Không sử dụng ngôn từ vi phạm thuần phong mỹ tục.

Câu 9. Công nghệ kỹ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?

A. Nguy cơ thất nghiệp tăng.

B. Tạo ra rác thải điện tử.

C. Tổn hại thị lực.

D. Cắt giảm thời gian làm việc.

Câu 10. Phương án nào hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng?

A. Internet Banking.

B. Mua sắm trực tuyến.

C. Học online.

D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến.

Câu 11. Ví dụ về lệ thuộc công nghệ là gì?

A. Lộ thông tin cá nhân.

B. Nhờ AI làm bài tập.

C. Bị lừa đảo trực tuyến.

D. Gia tăng ô nhiễm môi trường.

Câu 12. Phần mềm nào giúp tạo sơ đồ tư duy thuận tiện?

A. MindMaple.

B. Sketchup.

C. Audacity.

D. Rhino.

Câu 13. Phần mềm nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện?

A. Phần mềm trò chơi.

B. Phần mềm đồ họa.

C. Phần mềm xử lý ảnh.

D. Phần mềm trình chiếu.

Câu 14. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục? 

A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab 

B. Phần mềm SolidWords

C. Phần mềm Sim Traffic 

D. Phần mềm Simcyp

Câu 15. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực y học? 

A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab 

B. Phần mềm SolidWords

C. Phần mềm Sim Traffic 

D. Phần mềm Simcyp

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang.

B. Biểu đồ giúp minh họa dữ liệu.

C. Video không phải là phương tiện phù hợp để trình bày diễn biến.

D. Hình ảnh minh họa trực quan.

Câu 17. Phần mềm nào dùng để trình bày thông tin trực tuyến?

A. PowerPoint.

B. MindMaple.

C. Magisto.

D. Sketchup.

Câu 18. Nguyên tắc sử dụng công cụ trực quan trong trình bày là gì?

A. Đơn giản và rõ ràng.

B. Phức tạp và chi tiết.

C. Đơn giản và chi tiết.

D. Chi tiết và tổng quát.

Câu 19. Khi trình bày về bàn thắng đẹp nhất của World Cup, bạn nên chọn phương tiện nào?

A. Hình ảnh.

B. Video.

C. Văn bản.

D. Trang tính.

Câu 20. Khi làm việc nhóm, cách dễ dàng để trao đổi thông tin là gì?

A. Chia sẻ tài liệu trực tuyến để chỉnh sửa theo thời gian thực.

B. Gửi tài liệu qua email.

C. Sử dụng bảng tính.

D. Tạo sơ đồ tư duy trực tuyến.

Câu 21. Ví dụ nào không phải là mục tiêu hợp lý khi sử dụng công cụ trực quan?

A. Đơn giản và rõ ràng.

B. Phức tạp và chi tiết.

C. Minh họa dữ liệu.

D. Biểu đồ trực quan.

Câu 22. Tiêu chí nào cần lưu ý khi sử dụng phương tiện trực quan?

A. Tính cập nhật.

B. Độ rõ ràng.

C. Tính chính xác.

D. Tính hấp dẫn.

Câu 23. Cách trình bày thông tin hiệu quả nhất trong báo cáo nhóm là gì?

A. Dùng video minh họa.

B. Tạo sơ đồ tư duy.

C. Sử dụng bảng tính.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 24. Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì?

A. Thông tin có phù hợp với vấn đề hay không.

B. Tính đúng đắn của thông tin.

C. Thông tin có bao quát nhiều khía cạnh hay không.

D. Tính thuận tiện khi tiếp cận thông tin.

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. Theo em, tại sao phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin? Nêu ví dụ minh họa.

Câu 2. Nêu một số tác động tiêu cực của công nghệ số đối với đời sống con người. Hãy lấy ví dụ minh họa.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Tin học 9

Thời gian làm bài: phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?

A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra.

B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật.

C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề.

D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề.

Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?

A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được.

B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được.

C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được.

D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật.

Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng: 

A. 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

B. 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

C. 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

D. 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Câu 4. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm

A. SUM.

B. SUMIF.

C. COUNT.

D. COUNTIF.

Câu 5. Chức năng của biểu tượng 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới) trong phần mềm Anatomy:

A. Khởi động phần mềm.

B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu.

C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn.

D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình.

Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau?

A. Cùng nhau thảo luận để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.

B. Cùng nhau trao đổi nội dung về bài học và bài tập ở trên lớp.

C. Cùng nhau chia sẻ kiến thức tìm hiểu được trên Internet.

D. Cùng nhau tạo bài thuyết trình báo cáo.

Câu 7. Tính mới của thông tin cho biết: 

A. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không. 

B. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào.

C. Mức độ mô tả đầy đủ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng 

D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin để người dùng có thể tiếp cận, truy cập, sử dụng 

Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện?

A. COUNT.

B. SUMIF.

C. COUNTIF.

D. INDEX.

Câu 9. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội: 

A. Sử dụng họ, tên thật 

B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực 

C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh 

D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận 

Câu 10. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật? 

A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab 

B. Phần mềm SolidWords

C. Phần mềm Sim Traffic 

D. Phần mềm Simcyp

Câu 11. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.

B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Câu 12. Nếu trong cột C có các giá trị "X" và "O", và bạn muốn đếm số lượng ô có giá trị "X", cú pháp của hàm COUNTIF sẽ là gì?

A. =COUNTIF(C1:C10, "X")

B. =COUNTIF(C1:C10, "O")

C. =COUNTIF(C1:C10, "X")

D. =COUNTIF(C1:C10, "X")

Câu 13. Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau:

A. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới) bên phải ô tính → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.

B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách → chọn nút lệnh 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới) bên phải ô tính. 

C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.

D. Chọn nút lệnh 3 Đề thi Học kì 1 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới) bên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi  → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.

B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.

C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.

D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.

Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?

A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.

B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.

C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời.

D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu.

Câu 16. Giả sử bạn có một danh sách các học sinh trong phạm vi E1:E10 với điểm số. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hợp với yêu cầu này là:

A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8")

B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")

C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8")

D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")

Câu 17. Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì?

A. Đơn giản và chi tiết.

B. Phức tạp và rõ ràng.

C. Đơn giản và rõ ràng.

D. Chi tiết và tổng quát.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phần mềm Anotomy giúp em có thể tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người thông qua mô phỏng trực quan 

B. Phần mềm mô phỏng được phát triển nhằm tạo ra mô hình giả lập thế giới thực trên máy tính để thử nghiệm, nghiên cứu, khám phá đối tượng trong các điều kiện khác nhau 

C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.

D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) có các ứng dụng mô phỏng trực quan, sinh động giúp các em khám phá kiến thức về văn học, lịch sử và địa lí. 

Câu 19. Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là gì?

A. Giúp tiết kiệm thời gian.

B. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức.

C. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác.

D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn.

Câu 20. Trong một bảng điểm, bạn có dữ liệu như sau:

A1

B1

C1

7

10

9

Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") sẽ trả về kết quả là gì?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”

Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây? 

A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân 

B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân 

C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép 

D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân 

Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet

A. Luật An ninh mạng.

B. Luật An toàn thông tin.

C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.

D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.

Câu 23. Dưới đây là một danh sách điểm số của học sinh trong phạm vi A1:A20. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 5 trở lên nhưng dưới 8. Công thức nào sẽ cho kết quả đúng?

A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8")

B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8")

C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8")

D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8")

Câu 24. Công cụ trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có khả năng hỗ trợ trình bày dạng thông tin nào trong các dạng thông tin sau?

A. Văn bản có kèm ảnh minh họa.

B. Video có hình ảnh và âm thanh.

C. Video có màu sắc và hương vị.

D. Trang tính có biểu đồ.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho một ví dụ về phần mềm mô phỏng âm thanh và cho biết phần mềm đó mô phỏng những gì.

Câu 2 (2,0 điểm).  Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như sau

 

A

B

1

Loại

Số lượng

2

Táo

32

3

Cam

54

4

Thanh long

75

5

86

Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.

A

B

1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55.

a) =COUNTIF(B2:B5,"<40")

2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75.

b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80")

3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80.

c) =COUNTIF(B2:B5,">55")

4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40.

d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75")

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Tin học 9

Thời gian làm bài: phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Hàm COUNTIF trong bảng tính có ý nghĩa gì?

A. Hàm thống kê.

B. Hàm tính tổng.

C. Hàm đếm có điều kiện.

D. Hàm có điều kiện.

Câu 2: "sum_range" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi ô cần tính tổng.

B. Điều kiện để tính tổng.

C. Phạm vi ô chứa điều kiện.

D. Giá trị cần tìm kiếm.

Câu 3: Công thức chung của hàm SUMIF là gì?

A. =SUM(range, criteria)

B. =COUNTIF(range, criteria)

C. =AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])

D. =SUMIF(range, criteria, [sum_range])

Câu 4: Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình thường gồm mấy trang tính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất trong cột chi, ta sử dụng hàm nào?

A. =MAX(range)

B. =MIN(range)

C. =AVERAGE(range)

D. =COUNTIF(range,criteria)

Câu 7: Loại dữ liệu trong cột “Ngày thu/chi” là:

A. kiểu dữ liệu số.

B. kiểu dữ liệu văn bản.

C. kiểu dữ liệu tiền tệ.

D. kiểu dữ liệu ngày tháng năm.

Câu 8: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

A. COUNT.

B. SUMIF.

C. COUNTIF.

D. INDEX.

Câu 9: Trong công thức SUMIF, "range" là gì?

A. Phạm vi ô cần tính tổng.

B. Điều kiện để tính tổng.

C. Phạm vi ô chứa điều kiện.

D. Giá trị cần tìm kiếm.

Câu 10: Để trích xuất giá trị tháng từ dữ liệu kiểu ngày ta dùng hàm nào?

A. =MONTH(serial_number)

B. =MAX(range)

C. =AVERAGE(range)

D. =COUNTIF(range,criteria)

Câu 11: Trong các khoản sau, khoản thu của gia đình là:

A. Chi tiêu ăn uống.

B. Du lịch và giải trí.

C. Lương, tiền làm thêm,...

D. Tiền xăng xe.

Câu 12: Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì?

A. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.

B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.

D. Điều kiện kiểm tra.

Câu 13: Công thức chung của hàm IF là

A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true])

B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test)

C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test)

D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])

Câu 14: Hàm nào trong Excel được sử dụng để tính tổng một dãy số?

A. SUM.

B. AVERAGE.

C. COUNT.

D. MAX.

Câu 15: "criteria" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?

A. Điều kiện để tính tổng.

B. Phạm vi ô cần tính tổng.

C. Phạm vi ô chứa điều kiện.

D. Giá trị cần tìm kiếm.

Câu 16: Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi?

A. MIN.

B. SUMIF.

C. MONTH

D. IF.

Câu 17: Công thức tính để đếm số lần chi cho việc ăn uống trong vùng C1:C6 là:

A. =COUNT(C1:C6,"Ăn uống")

B. =COUNTIF(C1:C6,Ăn uống)

C. =COUNTIF(C1:C6,"Ăn uống")

D. =COUNT(C1:C6,Ăn uống)

Câu 18: Để áp dụng Data Validation cho một ô, bạn thực hiện như thế nào?

A. Chọn ô, vào thẻ Data, chọn Data Validation.

B. Chọn ô, vào thẻ Home, chọn Format Cells.

C. Chọn ô, vào thẻ Formulas, chọn Name Manager.

D. Chọn ô, vào thẻ Review, chọn Protect Sheet.

Câu 19: Để tính tổng tiền chi tiêu, ta sử dụng hàm nào?

A. SUMIF.

B. SUM.

C. COUNT.

D. COUNTIF.

Câu 20: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “An" là:

A. =COUNT(C1:C6,"An")

B. =COUNTIF(C1:C6,An)

C. =COUNTIF(C1:C6,"An")

D. =COUNT(C1:C6,An)

Câu 21: Để bảo vệ một vùng dữ liệu quan trọng khỏi bị sửa đổi, ta sử dụng tính năng nào?

A. Protect Sheet.

B. Hide Sheet.

C. Password Protect.

D. Format Cells.

Câu 22: Chọn phát biểu sai. Khi thực hành tạo Bảng tính khoản thu, chi cho Câu lạc bộ

A. Trang tính thu gồm các thông tin: STT, tên khoản thu, nội dung, ngày thu, số tiền, người thu.

B. Trang tính chi gồm các thông tin: STT, tên khoản chi, nội dung chi, ngày chi, số tiền, người chi.

C. Trên bảng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhập dữ liệu thu và chi tương ứng vào các cột tương ứng.

D. Danh sách các khoản thu của câu lạc bộ: Khoản thu từ tiền góp các thành viên; chi cho mua giấy tờ, sổ sách; thu từ làm thêm.

Câu 23: Sử dụng hàm IF để kiểm tra nếu số tiền trong một ô lớn hơn 1000000 thì hiển thị "Vượt mức", ngược lại hiển thị "Hợp lí".

A. =IF(A2>1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

B. =IF(A2<1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

C. =IF(A2=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

D. =IF(A2>=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

Câu 24: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:

A. =COUNTIF(A7:A20,"*an")

B. =COUNTIF(A7:A20,"?an")

C. =COUNTIF(A7:A20,"_an")

D. =COUNTIF(A7:A20," an")

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu lợi ích khi sử dụng công cụ DataValidation trong quản lí thu, chi cho gia đình hoặc bản thân.

Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu về thông tin các mặt hàng đã bán của một cửa hàng như sau:

3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

a) Tính số tiền mà khách hàng phải trả cho đơn hàng trên. Biết Thành tiền = Đơn giá x Số lượng.

b) Cửa hàng nhân dịp Tết Nguyên đán có thực hiện chương trình Giảm giá theo quy tắc như sau: Nếu số lượng của một mặt hàng từ 3 trở lên thì giảm giá bằng 30% của thành tiền, còn lại giảm giá bằng 0. Em hãy cho biết sự thay đổi số tiền mà khách hàng phải trả trước và sau khi giảm giá là bao nhiêu?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Tin học 9

Thời gian làm bài: phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bài toán tin học là gì?

A. Một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện

B. Một thuật toán để giải quyết vấn đề

C. Một phương pháp phân tích dữ liệu

D. Một phần mềm giải quyết vấn đề

Câu 2. Quá trình giải quyết vấn đề thường bao gồm mấy bước?

A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

Câu 3. Dữ liệu đầu ra trong bài toán tin học là gì?

A. Các phép toán cần thực hiện

B. Kết quả mà máy tính cần tính toán và trả về

C. Các bước mô tả trong thuật toán

D. Các yếu tố đầu vào của bài toán

Câu 4. Chọn phương án đúng.

Đặc điểm của nhiệm vụ có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện là:

A. Thông tin phải số hoá được.

B. Quy tắc xử lí dữ liệu phải rõ ràng, cụ thể, chính xác.

C. Thông tin phải số hoá được hoặc có quy tắc xử lí dữ liệu rõ ràng, cụ thể, chính xác.

D. Thông tin phải số hoá được đồng thời có quy tắc xử lí dữ liệu rõ ràng, cụ thể, chính xác.

Câu 5. Để máy tính thực hiện được thuật toán, ta cần làm gì?

A. Đưa thuật toán vào bộ nhớ của máy tính

B. Chuyển thuật toán thành chương trình máy tính

C. Sắp xếp dữ liệu đầu vào

D. Đưa ra kết quả từ đầu ra

Câu 6. Trong bước xây dựng thuật toán, mục tiêu chính là gì?

A. Mô tả các thao tác và trình tự thực hiện để từ đầu vào thu được đầu ra

B. Viết chương trình máy tính

C. Kiểm tra tính chính xác của bài toán

D. Xác định các yêu cầu về đầu ra

Câu 7. Mục đích của việc xác định nguyên nhân trong quá trình giải quyết vấn đề là gì?

A. Để tìm ra giải pháp nhanh nhất

B. Để hiểu rõ bản chất của vấn đề

C. Để đánh giá kết quả

D. Để xác định vấn đề

Câu 8. Nhóm nghề phát triển phần mềm bao gồm những công việc nào?

A. Nghiên cứu thuật toán và cấu trúc dữ liệu

B. Thiết kế cơ sở dữ liệu và quản trị hệ thống

C. Phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử phần mềm

D. Phát triển phần cứng máy tính

Câu 9. Chương trình máy tính là gì?

A. Một bộ công cụ giúp kiểm tra thuật toán

B. Bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện

C. Một loại phần mềm giải quyết bài toán

D. Các bước thực hiện thuật toán bằng tay

Câu 10. Trong bài toán tin học, "dữ liệu đã biết" là gì?

A. Các phép toán cần thực hiện

B. Các thông tin đã được nhập vào máy tính từ bên ngoài

C. Kết quả của bài toán

D. Các bước cần thực hiện trong thuật toán

Câu 11. Khi xây dựng thuật toán, cần phải làm gì?

A. Lập trình trực tiếp trên máy tính

B. Cập nhật thông tin đầu vào và đầu ra

C. Tạo sơ đồ khối cho bài toán

D. Mô tả các bước thực hiện theo trình tự để giải quyết bài toán

Câu 12. Trong quá trình giải quyết vấn đề, bước "Tìm hiểu vấn đề" có mục đích chính là gì?

A. Đưa ra giải pháp cho vấn đề

B. Xác định các yếu tố đã cho và kết quả cần đạt

C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề

D. Đánh giá hiệu quả giải pháp

Câu 13. Ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được gọi là gì?

A. Ngôn ngữ lập trình

B. Ngôn ngữ tự nhiên

C. Ngôn ngữ biểu đồ

D. Ngôn ngữ toán học

Câu 14. Công việc của nhóm nghề quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu bao gồm?

A. Phát triển các thuật toán mới

B. Thiết kế cơ sở dữ liệu và đảm bảo hoạt động hiệu quả, an toàn

C. Lập trình phần mềm và kiểm thử

D. Quản lý hệ thống mạng

Câu 15. Bài toán tin học có thể bao gồm những nhiệm vụ nào?

A. Tính toán số học đơn giản

B. Sắp xếp dữ liệu, tìm kiếm thông tin, xử lý văn bản

C. Lập trình phần mềm

D. Các phép toán phức tạp

Câu 16. Tại sao cần xây dựng thuật toán trước khi viết chương trình?

A. Để có một kế hoạch rõ ràng trước khi thực hiện

B. Để kiểm tra xem bài toán có giải được hay không

C. Để chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp

D. Để dễ dàng sửa lỗi trong chương trình

Câu 17. Bước "Lựa chọn giải pháp" trong quá trình giải quyết vấn đề phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Các yếu tố đã cho và kết quả mong muốn

B. Phân tích các khía cạnh của vấn đề

C. Cảm nhận cá nhân

D. Thời gian và nguồn lực có sẵn

Câu 18. Trong bước "Xác định bài toán", kết quả của bước này là gì?

A. Chỉ ra được đầu vào và đầu ra của bài toán

B. Xác định thuật toán cụ thể

C. Xây dựng chương trình

D. Kiểm tra và chỉnh sửa chương trình

Câu 19. Mô tả thuật toán có thể được thực hiện dưới hình thức nào?

A. Dưới dạng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước

B. Chỉ có thể liệt kê các bước thực hiện

C. Chỉ có thể mô tả bằng lời

D. Chỉ có thể mô tả bằng hình ảnh

Câu 20. Đâu không phải là một ví dụ về bài toán trong tin học?

A. Tính tổng của hai số nguyên

B. Sắp xếp một danh sách theo thứ tự tăng dần

C. Giải phương trình bậc hai

D. Chứng minh định lý Pitago

Câu 21. Nhóm nghề quản trị hệ thống đảm nhận công việc gì?

A. Phát triển phần mềm mới

B. Quản lý và duy trì hệ thống hoạt động ổn định, hiệu quả

C. Thiết kế giao diện người dùng

D. Tạo ra các sản phẩm phần mềm thương mại

Câu 22. Khi mô tả thuật toán, ta cần chỉ rõ điều gì?

A. Các thao tác cần thực hiện và trình tự thực hiện các thao tác

B. Các thông tin đầu vào và đầu ra của bài toán

C. Tất cả các bước cần thực hiện trong giải pháp

D. Các bước không cần thiết phải thực hiện

Câu 23. Hãy cho biết thuật toán trong ví dụ trên sử dụng cấu trúc điều khiển nào?

A. Chỉ sử dụng cấu trúc tuần tự

B. Sử dụng cả cấu trúc tuần tự và rẽ nhánh

C. Chỉ sử dụng cấu trúc lặp

D. Không sử dụng cấu trúc điều khiển nào

Câu 24. Khi phát triển phần mềm trong nhóm nghề phát triển phần mềm, việc kiểm thử phần mềm không chỉ bao gồm kiểm tra lỗi mà còn phải đánh giá yếu tố nào sau đây?

A. Xác định các lỗi và tìm cách sửa chữa chúng

B. Chỉ kiểm tra khả năng chạy của phần mềm trên các hệ điều hành khác nhau

C. Đảm bảo phần mềm đáp ứng đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật

D. Đảm bảo phần mềm hoàn toàn miễn phí và không có bản quyền

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm) Ghép mỗi nhóm nghề với sản phẩm chính, công việc đặc thù cho phù hợp.

Nhóm nghề

 

 Sản phẩm chính

 

Công việc đặc thù

I. Phát triển phần mềm

 

1) Hệ thống máy tính mạng máy tính, hoạt động ổn định, hiệu quả an toàn, bảo mật, đáp ứng nhu cầu của tổ chức cá nhân

 

a)

- Thu nhập, phân tích, mô tả yêu cầu về phần mềm.

- Thiết kế phần mềm.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu, lập trình.

- Kiểm thử, đưa phần mềm vào sử dụng.

II. Quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu

 

2) Cơ sở dữ liệu được tổ chức, quản lí hiệu quả, đảm bảo hoạt động của tổ chức

 

b)

- Giám sát, duy trì hoạt động.

- Phòng chống tấn công mạng, virus máy tính, sao lưu, khôi phục dữ liệu.

- Khắc phục lỗi, hỗ trợ người dung.

- Nâng cấp.

III. Quản trị hệ thống

 

3) Các phần mềm máy tính

đáp ứng nhu cầu sử dụng của tổ chức và cá nhân trong làm việc, sinh hoạt, giải trí.

 

c)

- Thiết kế cơ sở dữ liệu.

- Phân quyền, cấp quyền sử dụng.

- Giám sát, duy trì hoạt động.

- Khôi phục dữ liệu, khắc phục sự cố.

- Nâng cấp.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy thiết kế một trò chơi đơn giản trên Scratch (ví dụ: rắn ăn táo) và mô tả thuật toán của nó.

Xem thử Đề thi GK1 Tin 9 Xem thử Đề thi CK1 Tin 9 Xem thử Đề thi GK2 Tin 9 Xem thử Đề thi CK2 Tin 9

Tham khảo đề thi Tin học 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:

Xem thêm bộ đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học