3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)
Với bộ 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tin học 9 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 Tin 9.
3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức (có đáp án, cấu trúc mới)
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?
A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.
Câu 2: Tên của phần mềm bảng tính là:
A. Microsoft PowerPoint.
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Microsoft OneNote.
Câu 3: Tệp bảng tính có phần mở rộng là gì?
A. .docx.
B. .pptx.
C. .xml.
D. xlsx.
Câu 4: Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào?
A. =F3:F12.
B. $F$3:$F$12.
C. =$F$3:$F$12.
D. F3:F12.
Câu 5: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 6: Công thức chung của hàm COUNTIF là:
A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).
Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.
Câu 8: Công thức chung của hàm SUMIF là:
A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).
B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).
C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
Câu 9: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
Câu 10: Công thức chung của hàm IF là:
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 11: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?
A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.
Câu 12: Công thức =Chi tiêu!E14 tham chiếu đến cái nào?
A. Vùng dữ liệu bắt đầu từ ô E14 của trang tính Chi tiêu.
B. Vùng dữ liệu kết thúc ở ô E14 của trang tính Chi tiêu.
C. Ô E14 của trang tính hiện tại.
D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu.
Câu 13: Công thức nào sau đây có tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác?
A. =Sheet1?A2
B. =Sheet1!A2
C. =Thu nhập.A2
D. =Thu nhập,A2
Câu 14: Trên mỗi trang tính Quy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4, ô B4 chứa dữ liệu doanh thu của mỗi cửa hàng. Công thức nào sau đây đúng để tính tổng doanh thu cả năm của các cửa hàng ở ô B4 của trang tính Tổng hợp?
A. =Quy 1?E1+Quy 2?E1+Quy 3?E1+Quy 4?E1
B. =Quy 1 E1+Quy 2 E1+Quy 3 E1+Quy 4 E1
C. =SUM(Quy 1!E1, Quy 2!E1, Quy 3!E1, Quy 4!E1)
D. =SUM(Quy 1?E1+ Quy 2?E1+ Quy 3?E1+ Quy 4?E1)
Câu 15: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?
A. Giá trị NET.
B. Giá trị NTE.
C. Giá trị TEN.
D. Giá trị ENT.
Câu 16: Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây?
A. Data.
B. View.
C. Insert.
D. Formulas.
Câu 17: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 18: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 19: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giá trị NET là số tiền chênh lệch giữa thu và chi.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
Câu 21: Công thức tính để đếm số ô trong vùng E4:E11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C5 là:
A. =COUNTIF(E4:E11,"#"&C5)
B. =COUNTIF(E4:E11,"!="&C5)
C. =COUNTIF(E4:E11,"≠"&C5)
D. =COUNTIF(E4:E11,"<>"&C5)
Câu 22: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:
A. =COUNTIF(A7:A20,"*an").
B. =COUNTIF(A7:A20,"?an").
C. =COUNTIF(A7:A20,"_an").
D. =COUNTIF(A7:A20," an").
Câu 23: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là:
A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).
B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).
C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).
D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).
Câu 24: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là:
A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình.
b) Bảng tính quản lí tài chính gia đình gồm hai trang tính là Thu và Chi hoặc có thể gộp hai trang tính Thu, Chi vào cùng một trang tính. Nêu các loại dữ liệu, cấu trúc bảng dữ liệu được lưu trữ trong trang tính nói trên.
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu tính số tiền thưởng cho các đại lí của một nhãn hàng bánh kẹo như sau:
a) Sử dụng hàm IF để viết công thức tính tỉ lệ thưởng cho các đại lí. Biết với mức doanh thu trên 16 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, còn không thì tỉ lệ thưởng là 1%.
b) Hãy cho biết kết quả hiển thị ở cột số tiền. Biết Số tiền = Doanh thu x Tỉ lệ.
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
C |
C |
D |
B |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
D |
D |
B |
A |
C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
a) Ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình: - Xử lí dữ liệu tự động. - Giúp kiểm soát được tình hình chi tiết một cách cụ thể, trực quan, từ đó điều chỉnh chi tiêu sao cho phù hợp với mức thu nhập gia đình và mục tiêu phát triển. |
0,5 điểm 0,5 điểm
|
b) Dữ liệu có trong trang tính gồm: - Ngày thu/chi: kiểu dữ liệu ngày tháng năm. - Khoản thu/chi: kiểu dữ liệu số. - Nội dung: kiểu dữ liệu văn bản. - Số tiền: kiểu dữ liệu số. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
|
Câu 2 (2 điểm) |
a) Tỉ lệ tiền thưởng của các đại lí: - Đại lí A, tại ô C2: =IF(B2>16,”4%”,”1%) - Đại lí A, tại ô C2: =IF(B3>16,”4%”,”1%) - Đại lí A, tại ô C2: =IF(B4>16,”4%”,”1%) - Đại lí A, tại ô C2: =IF(B5>16,”4%”,”1%) |
1 điểm
|
b) Số tiền thưởng mà đại lí nhận được: - Đại lí A, tại ô D2: 0,1. - Đại lí B, tại ô D3: 0,15. - Đại lí C, tại ô D4: 0,8. - Đại lí D, tai ô D5: 0,72. |
1 điểm |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tin học 9 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Tin học 9 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)