Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nothing (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nothing trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nothing.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nothing (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nothing”
Nothing |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˈnʌθ.ɪŋ/ |
Đại từ (Pronoun) |
Không có gì |
Ví dụ: I have nothing new to tell you.
(Tôi không có gì mới để kể với bạn.)
2. Từ trái nghĩa với “Nothing”
- something /ˈsʌmθɪŋ/ (một cái gì đó)
Ví dụ: There is something on the table.
(Có một cái gì đó trên bàn.)
- everything /ˈɛvrɪθɪŋ/ (mọi thứ)
Ví dụ: Everything was ready for the party.
(Mọi thứ đã sẵn sàng cho bữa tiệc.)
- anything /ˈɛnɪθɪŋ/ (bất cứ điều gì)
Ví dụ: You can choose anything from the menu.
(Bạn có thể chọn bất cứ điều gì trong thực đơn.)
- all /ɔːl/ (tất cả)
Ví dụ: I ate all the cookies.
(Tôi đã ăn tất cả những chiếc bánh quy.)
- full /fʊl/ (đầy, đầy đủ)
Ví dụ: My plate is full of food. (Đĩa của tôi đầy thức ăn.)
- plenty /ˈplɛnti/ (rất nhiều, đầy đủ)
Ví dụ: There is plenty of food for everyone.
(Có rất nhiều thức ăn cho tất cả mọi người.)
- existence /ɪɡˈzɪstəns/ (sự tồn tại)
Ví dụ: The existence of life on other planets remains a mystery.
(Sự tồn tại của sự sống trên các hành tinh khác vẫn là một điều bí ẩn.)
- wealth /wɛlθ/ (sự giàu có, tài sản)
Ví dụ: They accumulated great wealth over the years.
(Họ đã tích lũy được tài sản lớn trong suốt những năm qua.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The existence of life on other planets remains a mystery.
A. nothing
B. rich
C. all
D. wealth
Câu 2. I ate all the cookies.
A. everything
B. nothing
C. something
D. anything
Câu 3. They accumulated great wealth over the years.
A. popular
B. narrow
C. nothing
D. sense
Câu 4. You can choose anything from the menu.
A. nothing
B. rich
C. all
D. wealth
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)