Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Positive (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Positive trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Positive.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Positive (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Positive

Positive

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈpɒz.ə.tɪv/

tính từ (adj)

tích cực, lạc quan, rõ ràng

Ví dụ 1: She has a positive attitude towards life.

(Cô ấy có thái độ tích cực đối với cuộc sống.)

Ví dụ 2: There has been a positive response from the public.

(Có phản hồi tích cực từ công chúng.)

Ví dụ 3: We need positive proof of his guilt.

(Chúng tôi cần bằng chứng rõ ràng về tội lỗi của anh ấy.)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Positive

a. Từ đồng nghĩa với “Positivelà:

- optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ (lạc quan)

Ví dụ: He is always optimistic about the future.

(Anh ấy luôn lạc quan về tương lai.)

- confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ (tự tin)

Quảng cáo

Ví dụ: She felt confident about her exam results.

(Cô ấy cảm thấy tự tin về kết quả thi của mình.)

- favorable /ˈfeɪ.vər.ə.bəl/ (thuận lợi, tán thành)

Ví dụ: The plan received a favorable response.

(Kế hoạch đã nhận được sự tán thành.)

- certain /ˈsɜː.tən/ (chắc chắn)

Ví dụ: She is certain about her decision.

(Cô ấy chắc chắn về quyết định của mình.)

- constructive /kənˈstrʌk.tɪv/ (mang tính xây dựng)

Ví dụ: We received constructive criticism.

(Chúng tôi đã nhận được lời phê bình mang tính xây dựng.)

b. Từ trái nghĩa với “Positivelà:

- negative /ˈneɡ.ə.tɪv/ (tiêu cực)

Ví dụ: He has a negative attitude.

(Anh ấy có thái độ tiêu cực.)

Quảng cáo

- pessimistic /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/ (bi quan)

Ví dụ: She is pessimistic about the future.

(Cô ấy bi quan về tương lai.)

- doubtful /ˈdaʊt.fəl/ (nghi ngờ)

Ví dụ: He was doubtful about the success of the plan.

(Anh ấy nghi ngờ về sự thành công của kế hoạch.)

- uncertain /ʌnˈsɜː.tən/ (không chắc chắn)

Ví dụ: I am uncertain about the results.

(Tôi không chắc chắn về kết quả.)

- unfavorable /ʌnˈfeɪ.vər.ə.bəl/ (bất lợi)

Ví dụ: The weather conditions are unfavorable.

(Điều kiện thời tiết bất lợi.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She has a positive attitude towards work.

A. negative

B. confident

C. certain

D. encouraging

Quảng cáo

Câu 2: The feedback was very positive.

A. harmful

B. constructive

C. negative

D. favorable

Câu 3: We need positive proof to proceed.

A. doubtful

B. affirmative

C. beneficial

D. optimistic

Đáp án:

1. A

2. C

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học