Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Possible (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Possible trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Possible.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Possible (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “possible

Possible

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈpɒs.ə.bəl/

tính từ (adj)

có thể, khả thi

Ví dụ 1: Is it possible to finish the work today?

(Có thể hoàn thành công việc hôm nay không?)

Ví dụ 2: Anything is possible if you believe in yourself.

(Mọi thứ đều khả thi nếu bạn tin vào chính mình.)

2. Từ trái nghĩa với “possible

Từ trái nghĩa với “possiblelà:

- impossible /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ (không thể)

Ví dụ: It’s impossible to finish the project in one day.

(Không thể hoàn thành dự án trong một ngày.)

- unlikely /ʌnˈlaɪk.li/ (khó xảy ra)

Ví dụ: It’s unlikely that he will win the race.

(Khó có khả năng anh ấy sẽ thắng cuộc đua.)

Quảng cáo

- unachievable /ˌʌn.əˈtʃiː.və.bəl/ (không thể đạt được)

Ví dụ: The target seems unachievable.

(Mục tiêu dường như không thể đạt được.)

- unattainable /ˌʌn.əˈteɪ.nə.bəl/ (không thể đạt tới)

Ví dụ: Perfection is often unattainable.

(Sự hoàn hảo thường là không thể đạt được.)

- impracticable /ɪmˈpræk.tɪ.kə.bəl/ (không thực hiện được)

Ví dụ: This plan is impracticable.

(Kế hoạch này không thể thực hiện được.)

- unfeasible /ʌnˈfiː.zə.bəl/ (không khả thi)

Ví dụ: The proposal is unfeasible.

(Đề xuất này không khả thi.)

- hopeless /ˈhəʊp.ləs/ (vô vọng)

Ví dụ: The situation seemed hopeless.

(Tình huống dường như vô vọng.)

Quảng cáo

- inconceivable /ˌɪn.kənˈsiː.və.bəl/ (không thể tưởng tượng được)

Ví dụ: It is inconceivable that he could be so rude.

(Không thể tưởng tượng được rằng anh ta có thể thô lỗ đến vậy.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: It is possible to finish the task by Friday.

A. impossible

B. likely

C. achievable

D. practical

Câu 2: A possible solution was suggested during the meeting.

A. feasible

B. hopeless

C. unachievable

D. attainable

Quảng cáo

Câu 3: Anything is possible if you work hard.

A. improbable

B. conceivable

C. certain

D. unfeasible

Đáp án:

1. A

2. C

3. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học