Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)



Lời giải sách bài tập Unit 11 lớp 3 Lesson 2 trang 87, 88 trong Unit 11: My day sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)

Quảng cáo

1 (trang 87 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)

Đáp án:

1. get up (thức dậy)

2. have breakfast (ăn sáng)

3. have lunch (ăn trưa)

4. have dinner (ăn tối)

5. go to bed (đi ngủ)

Quảng cáo

2 (trang 87 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and number. (Sắp xếp và đánh số)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)

Đáp án:

1. b

2. e

3. a

4. c

5. d

Quảng cáo

3 (trang 88 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Say (Nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)

Đáp án:

1. I go to the library with my brother.

2. I go to school with my friends.

3. I have breakfast with my family.

4. I go to the market with my mother.

5. I play the piano with my sister.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Tớ đi đến thư viện với anh trai tớ.

2. Tớ đi học với các bạn của tớ.

3. Tớ ăn sáng với gia đình.

4. Tớ đi chợ với mẹ.

5. Tớ chơi piano với em gái tớ.

4 (trang 88 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

1. I have lunch with my friend / brother at school.

2. I play in the garden with my sister / friend.

3. I go to school with my sister / brother.

4. I have breakfast with my family / friend.

5. I play the guitar with my friend / brother.

Đáp án:

1. brother

2. sister

3. brother

4. family

5. friend

Nội dung bài nghe:

1. I have lunch with my brother at school.

2. I play in the garden with my sister.

3. I go to school with my brother.

4. I have breakfast with my family.

5. I play the guitar with my friend.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ ăn trưa với anh trai tôi ở trường.

2. Tớ chơi trong vườn với em gái tôi.

3. Tớ đi học với anh trai tôi.

4. Tớ ăn sáng với gia đình.

5. Tớ chơi guitar với bạn của tôi.

5 (trang 88 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 11 Lesson 2 (trang 87, 88)

Đáp án:

Get up! Get up! Sleepy head!

Get up! Get up!

What do you do? You jump out of bed!

Eat your breakfast. Eat it all!

Eat your breakfast.

Where do you go? You go to school!

Run home! Run home!

Let’s play a game.

Run home! Run home!

Who do you play with? You play with friends!

Go to bed. Go to bed.

Sleepy head.

What do you do? You jump into bed!

Good night!

Hướng dẫn dịch:

Thức dậy! Thức dậy! Đầu buồn ngủ!

Thức dậy! Thức dậy!

Bạn làm nghề gì? Bạn nhảy ra khỏi giường!

Ăn sáng. Ăn hết!

Ăn sáng.

Bạn đi đâu vậy? Bạn đến trường!

Chạy về nhà! Chạy về nhà!

Hãy chơi một trò chơi.

Chạy về nhà! Chạy về nhà!

Bạn chơi với ai? Bạn chơi với bạn bè!

Đi ngủ. Đi ngủ.

Đầu buồn ngủ.

Bạn làm gì? Bạn nhảy xuống giường!

Chúc ngủ ngon!

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My day hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên