Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 phần Phonetics trong Unit 2: Life in the Country sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 2 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. which
B. chef
C. watch
D. cheese
Đáp án đúng: B
A. which /wɪtʃ/
B. chef /ʃef/
C. watch /wɒtʃ/
D. cheese /tʃiːz/
Đáp án B. chef có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. such
B. school
C. ache
D. scheme
Đáp án đúng: A
A. such /sʌtʃ/
B. school /skuːl/
C. ache /eɪk/
D. scheme /ski:m/
Đáp án A. such có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. children
B. chair
C. rich
D. machine
Đáp án đúng: D
A. children /ˈtʃɪldrən/
B. chair /tʃeə/
C. rich /rɪtʃ/
D. machine /məˈʃiːn/
Đáp án D. machine có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. chocolate
B. change
C. champagne
D. kitchen
Đáp án đúng: C
A. chocolate /ˈtʃɒklət/
B. change /tʃeɪndʒ/
C. champagne /ʃæmˈpeɪn/
D. kitchen /ˈkɪtʃɪn/
Đáp án C. champagne có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teach
B. orchestra
C. chemist
D. technology
Đáp án đúng: A
A. teach /tiːtʃ/
B. orchestra /ˈɔːkɪstrə/
C. chemist /ˈkemɪst/
D. technology /tekˈnɒlədʒi/
Đáp án A. teach có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hit
B. spin
C. tin
D. ski
Đáp án đúng: D
A. hit /hɪt/
B. spin /spɪn/
C. tin /tɪn/
D. ski /skiː/
Đáp án D. ski có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. like
B. kiss
C. kick
D. pick
Đáp án đúng: A
A. like /laɪk/
B. kiss /kɪs/
C. kick /kɪk/
D. pick /pɪk/
Đáp án A. like có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. tea
B. meat
C. pear
D. peach
Đáp án đúng: C
A. tea /tiː/
B. meat /miːt/
C. pear /peə/
D. peach /piːtʃ/
Đáp án C. pear có phần gạch chân được phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. she
B. key
C. scene
D. plenty
Đáp án đúng: D
A. she /ʃiː/
B. key /kiː/
C. scene /siːn/
D. plenty /ˈplenti/
Đáp án D. plenty có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. routine
B. penguin
C. vaccine
D. machine
Đáp án đúng: B
A. routine /ruːtiːn/
B. penguin /ˈpeŋɡwɪn/
C. vaccine /ˈvæksiːn/
D. machine /məʃiːn/
Đáp án B. penguin có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. nature
B. hometown
C. candied
D. amuse
Đáp án đúng: D
A. nature /ˈneɪtʃə/
B. hometown /ˈhəʊmtaʊn/
C. candied /ˈkændid/
D. amuse /əˈmjuːz/
Đáp án D. amuse có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. vehicle
B. unpleasant
C. interest
D. animal
Đáp án đúng: B
A. vehicle /ˈvɪəkl/
B. unpleasant /ʌnˈpleznt/
C. interest /ˈɪntrəst/
D. animal /ˈænɪml/
Đáp án B. unpleasant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. entertainment
B. facility
C. announcement
D. committee
Đáp án đúng: A
A. entertainment /entəˈteɪnmənt/
B. facility /fəˈsɪləti/
C. announcement /əˈnaʊnsmənt/
D. committee /kəˈmɪti/
Đáp án A. entertainment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. nature
B. dislike
C. country
D. people
Đáp án đúng: B
A. nature /ˈneɪtʃə/
B. dislike /dɪsˈlaɪk/
C. country /ˈkʌntri/
D. people /ˈpiːpl/
Đáp án B. dislike có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. never
B. country
C. prefer
D. weather
Đáp án đúng: C
A. never /ˈnevə/
B. country /ˈkʌntri/
C. prefer /prɪˈfɜː/
D. weather /ˈweðə/
Đáp án C. prefer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. festival
B. family
C. exciting
D. visitor
Đáp án đúng: C
A. festival /ˈfestɪvl/
B. family /ˈfæməli/
C. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
D. visitor /ˈvɪzɪtə/
Đáp án C. exciting có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. Vietnamese
B. different
C. teenager
D. excellent
Đáp án đúng: A
A. Vietnamese /ˌvjetnəˈniːz/
B. different /ˈdɪfrənt/
C. teenager /ˈtiːneɪdʒə/
D. excellent /ˈeksələnt/
Đáp án A. Vietnamese có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. January
B. activity
C. participate
D. available
Đáp án đúng: A
A. January /ˈdʒænjuəri/
B. activity /ækˈtɪvəti/
C. participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/
D. available /əˈveɪləbl/
Đáp án A. January có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. receive
B. winner
C. many
D. ticket
Đáp án đúng: A
A. receive /rɪˈsiːv/
B. winner /ˈwɪnə/
C. many /ˈmeni/
D. ticket /ˈtɪkɪt/
Đáp án A. receive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. entrance
B. event
C. leisure
D. webpage
Đáp án đúng: B
A. entrance /ˈentrəns/
B. event /ɪˈvent/
C. leisure /ˈleʒə/
D. webpage /ˈwebpeɪdʒ/
Đáp án B. event có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều