Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 (có đáp án): Traditions of Ethnic Groups in Vietnam
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam bộ sách iLearn Smart World 8 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary & Grammar, Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 8 (có đáp án): Traditions of Ethnic Groups in Vietnam
Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
Đáp án đúng: D
A. come /kʌm/
B. month /mʌnθ/
C. mother /ˈmʌðə(r)/
D. open /ˈəʊpən/
Đáp án D. open có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
Đáp án đúng: C
A. hope /həʊp/
B. homework /ˈhəʊmwɜːk/
C. one /wʌn/
D. post /pəʊst/
Đáp án C. one có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. judo
C. going
D. rode
Đáp án đúng: A
A. brother /ˈbrʌðə(r)/
B. judo /ˈdʒuːdəʊ/
C. going /ˈɡəʊɪŋ/
D. rode /rəʊd/
Đáp án A. brother có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. photo
B. going
C. brother
D. home
Đáp án đúng: C
A. photo /ˈfəʊtəʊ/
B. going /ˈɡəʊɪŋ/
C. brother /ˈbrʌðə(r)/
D. home /həʊm/
Đáp án C. brother có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. post
B. sun
C. some
D. month
Đáp án đúng: A
A. post /pəʊst/
B. sun /sʌn/
C. some /sʌm/
D. month /mʌnθ/
Đáp án A. post có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. someone
C. brother
D. volleyball
Đáp án đúng: D
A. come /kʌm/
B. someone /ˈsʌmwʌn/
C. brother /ˈbrʌðə(r)/
D. volleyball /ˈvɒlibɔːl/
Đáp án D. volleyball có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cloth
B. pottery
C. product
D. folk
Đáp án đúng: D
A. cloth /klɒθ/
B. pottery /ˈpɒtəri/
C. product /ˈprɒdʌkt/
D. folk /fəʊk/
Đáp án D. folk có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. homestay
B. decorate
C. apron
D. color
Đáp án đúng: A
A. homestay /ˈhəʊmsteɪ/
B. decorate /ˈdekəreɪt/
C. apron /ˈeɪprən/
D. color /ˈkʌlər/
Đáp án A. homestay có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. family
B. various
C. pattern
D. travel
Đáp án đúng: B
A. family / ˈfæməli /
B. various /ˈveəriəs/ (anh-mỹ)
C. pattern /ˈpætn/
D. travel /ˈtrævl/
Đáp án B. various có phần gạch chân được phát âm là /eə/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. stilt house
B. traditional
C. sticky rice
D. lifestyle
Đáp án đúng: D
A. stilt house /stɪlt haʊs/
B. traditional /trəˈdɪʃənl/
C. sticky rice /ˈstɪki raɪs/
D. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
Đáp án D. lifestyle có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. happy
B. boring
C. helpful
D. alone
Đáp án đúng: D
A. happy /ˈhæpi/
B. boring /ˈbɔːrɪŋ/
C. helpful /ˈhelpfl/
D. alone /əˈləʊn/
Đáp án D. alone có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. annoyed
B. curly
C. active
D. skillful
Đáp án đúng: A
A. annoyed /əˈnɔɪd/
B. curly /ˈkɜːli/
C. active /ˈæktɪv/
D. skillful /ˈskɪlfl/
Đáp án A. annoyed có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. rainy
B. ashamed
C. hopeful
D. selfish
Đáp án đúng: B
A. rainy /ˈreɪni/
B. ashamed /əˈʃeɪmd/
C. hopeful /ˈhəʊpfl/
D. selfish /ˈselfɪʃ/
Đáp án B. ashamed có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. embroidery
B. traditional
C. culturally
D. especially
Đáp án đúng: C
A. embroidery /ɪmˈbrɔɪdəri/
B. traditional /trəˈdɪʃənl/
C. culturally /ˈkʌltʃərəli/
D. especially /ɪˈspeʃəli/
Đáp án C. culturally có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. headscarf
B. silver
C. ethnic
D. among
Đáp án đúng: D
A. headscarf /ˈhedskɑːf/
B. silver /ˈsɪlvə/
C. ethnic /ˈeθnɪk/
D. among /əˈmʌŋ/
Đáp án D. among có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. northern
B. province
C. minor
D. derived
Đáp án đúng: D
A. northern /ˈnɔːðən/
B. province /ˈprɒvɪns/
C. minor /ˈmaɪnə/
D. derived /dɪˈraɪvd/
Đáp án D. derived có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. language
B. influence
C. excited
D. famous
Đáp án đúng: C
A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
B. influence /ˈɪnfluəns/
C. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
D. famous /ˈfeɪməs/
Đáp án C. excited có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. harvest
B. express
C. season
D. forest
Đáp án đúng: B
A. harvest /ˈhɑːvɪst/
B. express /ɪkˈspres/
C. season /ˈsiːzn/
D. forest /ˈfɒrɪst/
Đáp án B. express có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. celebration
B. variety
C. activity
D. awareness
Đáp án đúng: A
A. celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
B. variety /vəˈraɪəti/
C. activity /ækˈtɪvəti/
D. awareness /əˈweənəs/
Đáp án A. celebration có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. several
B. festival
C. condition
D. usually
Đáp án đúng: C
A. several /ˈsevrl/
B. festival /ˈfestɪvl/
C. condition /kənˈdɪʃn/
D. usually /ˈjuːʒuəli/
Đáp án C. condition có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
Does the Yao have a rich _______ of folk literature and art?
A. recognition
B. culture
C. costume
D. diversity
Đáp án đúng: B
A. recognition (n): sự thừa nhận, sự công nhận
B. culture (n): văn hóa
C. costume (n): trang phục
D. diversity (n): sự đa dạng
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?
Question 2. Choose the correct answer.
The new drug has great _______ for the treatment of this disease.
A. significance
B. significant
C. significantly
D. insignificant
Đáp án đúng: A
A. significance (n): sự có ý nghĩa
B. significant (adj): có ý nghĩa
C. significantly (adv): một cách có ý nghĩa
D. insignificant (adj): vô nghĩa
Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ.
Dịch nghĩa: Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị căn bệnh này.
Question 3. Choose the correct answer.
Everyone plays an important role in the _______ of the cultural heritages of the group they belong to.
A. preserve
B. preserving
C. preservation
D. preservative
Đáp án đúng: C
A. preserve (v): bảo tồn, giữ gìn
B. preserving (v-ing): bảo tồn, giữ gìn
C. preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn
D. preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ.
Dịch nghĩa: Mọi người đều có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn các di sản văn hóa của cộng đồng của mình.
Question 4. Choose the correct answer.
The typical house type of the ethnic minority peoples is the _______ house.
A. steel
B. concrete
C. cottage
D. stilt
Đáp án đúng: D
A. steel (n): thép
B. concrete (n): bê tông
C. cottage (n): nhà tranh mái lá
D. stilt (n): cột nhà sàn
Ta có: stilt house (n): nhà sàn
Chọn D.
Dịch nghĩa: Kiểu nhà điển hình của các dân tộc thiểu số là nhà sàn.
Question 5. Choose the correct answer.
The items on _______ in the Museum of Ethnology are very interesting.
A. diversity
B. display
C. worship
D. culture
Đáp án đúng: B
A. diversity (n): sự đa dạng
B. display (n): sự trưng bày
C. worship (n): sự thờ phụng, sự tôn sùng
D. culture (n): văn hóa
Ta có cụm: on display - được trưng bày.
Dịch nghĩa: Những hiện vật được trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Question 6. Choose the correct answer.
People often grow other crops on _______ land.
A. burnt-down
B. burnt-out
C. burnt-up
D. burnt-in
Đáp án đúng: B
Cụm từ: burn out - cháy sạch.
→ burnt-out land: những cánh đồng/mảnh đất cỏ khô đã được đốt hết
Vì lúc đó đất được cung cấp tro than từ những vụ cháy nên rất màu mỡ và thích hợp cho việc trồng trọt.
Dịch nghĩa: Người ta thường trồng các loại cây trồng khác trên đất đã bị đốt.
Question 7. Choose the correct answer.
The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.
A. music instrument
B. musical instrument
C. farming tool
D. farming tools
Đáp án đúng: B
- musical instrument (n): nhạc cụ
- farming tool (n): nông cụ
Chỗ trống có “a” ở phía trước nên chọn một danh từ số ít.
Dịch nghĩa: Đàn Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.
Question 8. Choose the correct answer.
There is a number of Khmer people in _______ France and in the United States.
A. a
B. an
C. the
D. zero article
Đáp án đúng: D
“France” là tên một quốc gia không có mạo từ đi kèm.
“The United States” cần mạo từ “the” vì nó là quốc gia liên bang. Một số quốc gia khác đi với “the”: the Philippines, the Netherlands, the UK, the UAE,...
Chọn D.
Dịch nghĩa: Có một số người Khmer sinh sống ở Pháp và Hoa Kỳ.
Question 9. Choose the correct answer.
The Mường are _______ ethnic group that live mainly in northern Vietnam.
A. a
B. an
C. the
D. zero article
Đáp án đúng: B
“ethnic group” là danh từ đếm được số ít, lần đầu nhắc tới nên không dùng “the”.
“ethnic” phát âm bắt đầu bằng nguyên âm /e/ nên cần dùng “an”.
Dịch nghĩa: Người Mường là một nhóm dân tộc sống chủ yếu ở miền bắc Việt Nam.
Question 10. Choose the correct answer.
_______ Chăm use pottery objects, such as pots, vases and glasses in their everyday life.
A. A
B. An
C. The
D. Zero article
Đáp án đúng: C
Danh từ “Chăm” (Cham people) là danh từ số nhiều, chỉ một nhóm dân tộc cụ thể, đã biết đến - và ở đây ta đang nói đến toàn bộ một cộng đồng dân tộc.
→ Khi nói đến một nhóm người cụ thể, đã biết, ta dùng “the”.
Dịch nghĩa: Người Chăm sử dụng các đồ dùng bằng gốm như nồi, bình và ly trong cuộc sống hằng ngày.
Question 11. Choose the correct answer.
“Do you make any crafts?” Kim asked them.
→ She asked _______ they made any crafts.
A. if
B. that
C. what
D. who
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
Dịch nghĩa: “Các bạn có làm đồ thủ công không?” Kim hỏi họ.
→ Kim hỏi họ liệu họ có làm đồ thủ công không.
Question 12. Choose the correct answer.
“What are your traditional clothes like, Mary?” asked Andy.
A. Andy asked Mary what her traditional clothes were like.
B. Andy asked Mary what his traditional clothes are like.
C. Andy asked Mary what were her traditional clothes like.
D. Andy asked Mary what were his traditional clothes like.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Thì hiện tại đơn “are” ở câu trực tiếp sẽ lùi về thì quá khứ “were” ở câu gián tiếp vì động từ tường thuật “asked” ở quá khứ.
“your traditional clothes” đổi thành “her traditional clothes” (Mary → her).
Dịch nghĩa: Andy hỏi “Trang phục truyền thống của bạn trông như thế nào, Mary?”
→ Andy hỏi Mary trang phục truyền thống của cô ấy trông như thế nào.
Question 13. Choose the correct answer.
“When do you eat dinner at your house?” she asked Tom and Jane.
A. She asked when she eats dinner at her house.
B. She asked when he eats dinner at his house.
C. She asked when they ate dinner at their house.
D. She asked if they ate dinner at their house.
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Thì hiện tại đơn “eat” ở câu trực tiếp sẽ lùi về thì quá khứ “ate” ở câu gián tiếp vì động từ tường thuật “asked” ở quá khứ.
Chủ ngữ “you” đổi thành “they” vì đối tượng nghe là 2 người (Tom and Jane).
“your house” đổi thành “their house” (Tom and Jane → their).
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi Tom và Jane “Các bạn ăn tối ở nhà vào khi nào?”
→ Cô ấy hỏi họ ăn tối ở nhà khi nào.
Question 14. Choose the correct answer.
“How do you celebrate the New Year?” asked Anna.
→ Anna asked how _______ the New Year.
A. do you celebrate
B. she celebrates
C. I celebrated
D. she celebrated
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Động từ “celebrate” đang chia hiện tại đơn ở câu trực tiếp → lùi về quá khứ đơn ở câu gián tiếp “celebrated”.
Ở đây không rõ người được hỏi là ai, nên chúng ta mặc định là đang hỏi bản thân chúng ta, nên chủ ngữ “you” đổi thành “I”.
Dịch nghĩa: “Bạn đón năm mới như thế nào?” Anna hỏi.
→ Anna hỏi tôi đón năm mới như thế nào.
Question 15. Choose the correct answer.
“Do you have any folk tales?” asked Ben.
→ Ben asked _______ any folk tales.
A. if you had
B. whether you had
C. if I had
D. did I have
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
Động từ “have” ở câu trực tiếp đang chia hiện tại đơn → lùi về quá khứ đơn ở câu gián tiếp “had”
Ở đây không rõ người được hỏi là ai, nên chúng ta mặc định là đang hỏi bản thân chúng ta, nên chủ ngữ “you” đổi thành “I”.
Dịch nghĩa: “Bạn có truyện dân gian nào không?” Ben hỏi.
→ Ben hỏi liệu tôi có truyện dân gian nào không.
Question 16. Find the mistake.
She plans to study law at a university in United States.
A. plans
B. law
C. a
D. United States
Đáp án đúng: D
“The United States” cần mạo từ “the” vì nó là quốc gia liên bang. Một số quốc gia khác đi với “the”: the Philippines, the Netherlands, the UK, the UAE,...
Sửa: United States → the United States
Dịch nghĩa: Cô ấy dự định học ngành luật tại một trường đại học ở Hoa Kỳ.
Question 17. Find the mistake.
The film festival takes place in a August of every year in the country.
A. takes
B. a
C. year
D. the
Đáp án đúng: B
Trước tên tháng không cần mạo từ.
Sửa: bỏ “a”
Dịch nghĩa: Liên hoan phim diễn ra vào tháng 8 hằng năm ở trong nước.
Question 18. Find the mistake.
I asked how the Khmer celebrate their New Year.
A. asked
B. how
C. celebrate
D. their
Đáp án đúng: C
Động từ tường thuật “asked” ở thì quá khứ, nên trong câu gián tiếp, mệnh đề sau “how” cần lùi thì.
Sửa: celebrate → celebrated
Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi người Khmer đón Tết của họ như thế nào.
Question 19. Find the mistake.
She asked why did they held the ceremony every year.
A. asked
B. did
C. held
D. year
Đáp án đúng: B
Đây là câu tường thuật dạng câu hỏi “why”, nên không đảo trợ động từ như trong câu hỏi trực tiếp.
Sửa: bỏ “did”
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tại sao họ tổ chức buổi lễ đó mỗi năm.
Question 20. Find the mistake.
The students asked what the Pu Péo are famous for.
A. students
B. the
C. are
D. for
Đáp án đúng: C
Đây là câu gián tiếp với động từ tường thuật “asked” ở thì quá khứ → mệnh đề tường thuật phải lùi thì.
Sửa: are → were
Dịch nghĩa: Các học sinh đã hỏi người Pu Péo nổi tiếng vì điều gì.
Trắc nghiệm Unit 8 Reading & Writing
Questions 1-5. Read the text about the Mường people. Choose the correct options.
The Mường are (1) _______ ethnic group in Vietnam. Their population is about 1,452,095 people (2019). They mainly live in northern provinces such as Hòa Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ and Sơn La. There (2) _______ different Mường groups, and they wear different clothing styles. Some wear similar clothing to the Thái, and others wear (3) _______ same clothing as the Kinh.
Mường women wear clothes with (4) _______ robe, headscarf and skirt. Mường women wear neck rings, and Mường men wear tunics and pants. (5) _______ the Kinh and other ethnic groups, the Mường celebrate Tết. During Tết, the Mường people pray to their ancestors and eat their traditional dishes.
Question 1. The Mường are (1) _______ ethnic group in Vietnam. Their population is about 1,452,095 people (2019).
A. ∅
B. a
C. an
D. the
Đáp án đúng: C
“ethnic group” lần đầu nhắc tới, bắt đầu bằng nguyên âm, đi với mạo từ “an”.
Dịch nghĩa: Người Mường là một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Người Mường có dân số khoảng 1.452.095 người (năm 2019).
Question 2. There (2) _______ different Mường groups, and they wear different clothing styles.
A. is
B. are
C. was
D. were
Đáp án đúng: B
Câu này đang nói về một sự thật hiện tại, không phải một sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, nên dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ “There” đi với danh từ số nhiều “different Mường groups” → dùng “are”.
Dịch nghĩa: Có nhiều nhóm người Mường khác nhau và họ mặc những kiểu trang phục khác nhau.
Question 3. Some wear similar clothing to the Thái, and others wear (3) _______ same clothing as the Kinh.
A. ∅
B. a
C. an
D. the
Đáp án đúng: D
the same + N: cái gì đó giống
Dịch nghĩa: Một số mặc trang phục giống với người Thái, một số khác mặc trang phục giống người Kinh.
Question 4. Mường women wear clothes with (4) _______ robe, headscarf and skirt.
A. ∅
B. a
C. an
D. the
Đáp án đúng: B
- Khi liệt kê danh từ đếm được số ít (như: robe, headscarf, skirt), mạo từ thường chỉ đứng trước danh từ đầu tiên và bao phủ toàn bộ danh sách, nếu các danh từ đó thuộc cùng một nhóm/loại đồ (ở đây là quần áo của phụ nữ Mường).
- Danh từ “robe” chưa xác định và bắt đầu bằng một phụ âm, nên dùng mạo từ “a”.
Dịch nghĩa: Phụ nữ Mường mặc trang phục gồm áo khoác, khăn trùm đầu và váy.
Question 5. (5) _______ the Kinh and other ethnic groups, the Mường celebrate Tết. During Tết, the Mường people pray to their ancestors and eat their traditional dishes.
A. Like
B. Same
C. Similar
D. Different
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “Like + N” nghĩa là “giống như...”
Dịch nghĩa: Giống như người Kinh và các dân tộc khác, người Mường cũng ăn Tết. Trong dịp Tết, người Mường cúng tổ tiên và ăn các món ăn truyền thống của họ.
Dịch bài đọc:
Người Mường là một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Người Mường có dân số khoảng 1.452.095 người (năm 2019). Họ chủ yếu sống ở các tỉnh miền Bắc như Hòa Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ và Sơn La. Có nhiều nhóm người Mường khác nhau và họ mặc những kiểu trang phục khác nhau. Một số mặc trang phục giống với người Thái, một số khác mặc trang phục giống người Kinh.
Phụ nữ Mường mặc trang phục gồm áo khoác, khăn trùm đầu và váy. Phụ nữ Mường đeo vòng cổ, còn đàn ông Mường thì mặc áo dài và quần. Giống như người Kinh và các dân tộc khác, người Mường cũng ăn Tết. Trong dịp Tết, người Mường cúng tổ tiên và ăn các món ăn truyền thống của họ.
Questions 6-10. Read the text about the Tày people. Answer the questions.
With an estimated 1.7 million people, the Tày are among the largest minority groups in Vietnam. They mainly live in northern Vietnam, in provinces such as Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh and some parts of Bắc Ninh and Bắc Giang. The Tày are also well-known by another name, Thổ, which means land and local.
Like other ethnic groups, the Tày practice various beliefs and lifestyles. The Kinh’s culture and language also influence them. For example, they paint their teeth black, and thirty percent of their language is derived from Vietnamese. The Tày are famous for their traditional arts and crafts. They make beautiful brocade.
The Tày often use this type of cloth to make blankets, pillows or costumes for special occasions. While their clothing is not as colorful as that of other ethnic minorities, it is made of cotton with indigo colors and has little embroidery or decoration. Tày men typically wear pants and a shirt or T-shirt, while women wear skirts or pants, a polo shirt, and a black scarf.
Question 6. What area of Vietnam do most of the Tày people live in?
A. Central Vietnam
B. Southern Vietnam
C. Northern Vietnam
D. Western Vietnam
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Người Tày sống chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?
A. Miền Trung Việt Nam
B. Miền Nam Việt Nam
C. Miền Bắc Việt Nam
D. Miền Tây Việt Nam
Thông tin: “They mainly live in northern Vietnam, in provinces such as Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh and some parts of Bắc Ninh and Bắc Giang.” (Họ sống chủ yếu ở miền Bắc Việt Nam, ở các tỉnh như Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh và một số khu vực thuộc Bắc Ninh và Bắc Giang.)
Chọn C.
Question 7. By what name are the Tày people also commonly called?
A. Dao
B. Thái
C. Thổ
D. Mường
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Người Tày cũng thường được gọi bằng cái tên gì?
A. Dao
B. Thái
C. Thổ
D. Mường
Thông tin: “The Tày are also well-known by another name, Thổ, which means land and local.” (Người Tày còn được biết đến với một tên gọi khác là Thổ, có nghĩa là “đất” và “địa phương”.)
Chọn C.
Question 8. How much of the Tày’s language is from Vietnamese?
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Tiếng Tày có bao nhiêu phần là tiếng Việt?
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
Thông tin: “For example, they paint their teeth black, and thirty percent of their language is derived from Vietnamese.” (Ví dụ, họ nhuộm răng đen, và 30% ngôn ngữ của họ có nguồn gốc từ tiếng Việt.)
Chọn B.
Question 9. What material do the Tày people use to make blankets and special costumes?
A. Silk
B. Brocade
C. Cotton
D. Linen
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Người Tày dùng chất liệu gì để làm chăn và trang phục đặc biệt?
A. Lụa
B. Thổ cẩm
C. Vải cotton
D. Vải lanh
Thông tin: “They make beautiful brocade.” và “The Tày often use this type of cloth to make blankets, pillows or costumes for special occasions.” (“Họ làm ra những tấm vải thổ cẩm rất đẹp.” và “Người Tày thường dùng loại vải này để làm chăn, gối hoặc trang phục dùng trong các dịp đặc biệt.”)
Chọn B.
Question 10. What is the main color of the Tày people’s clothing?
A. Red
B. Black
C. Indigo
D. Yellow
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Màu sắc chủ đạo trong trang phục của người Tày là gì?
A. Đỏ
B. Đen
C. Chàm
D. Vàng
Thông tin: “While their clothing is not as colorful as that of other ethnic minorities, it is made of cotton with indigo colors and has little embroidery or decoration.” (Trang phục của họ tuy không rực rỡ như của các dân tộc thiểu số khác, nhưng chúng được làm từ vải bông nhuộm chàm, và có rất ít họa tiết thêu hoặc trang trí.)
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Với dân số ước tính khoảng 1,7 triệu người, người Tày là một trong những nhóm dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam. Họ sống chủ yếu ở miền Bắc Việt Nam, ở các tỉnh như Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh và một số khu vực thuộc Bắc Ninh và Bắc Giang. Người Tày còn được biết đến với một tên gọi khác là Thổ, có nghĩa là “đất” và “địa phương”.
Giống như các dân tộc khác, người Tày thực hành nhiều tín ngưỡng và lối sống khác nhau. Văn hóa và ngôn ngữ của người Kinh cũng ảnh hưởng đến họ. Ví dụ, họ nhuộm răng đen, và 30% ngôn ngữ của họ có nguồn gốc từ tiếng Việt. Người Tày nổi tiếng với các nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống. Họ làm ra những tấm vải thổ cẩm rất đẹp.
Người Tày thường dùng loại vải này để làm chăn, gối hoặc trang phục dùng trong các dịp đặc biệt. Trang phục của họ tuy không rực rỡ như của các dân tộc thiểu số khác, nhưng chúng được làm từ vải bông nhuộm chàm, và có rất ít họa tiết thêu hoặc trang trí. Nam giới người Tày thường mặc quần dài và áo sơ mi hoặc áo thun, trong khi phụ nữ mặc váy hoặc quần, áo cổ tròn và quấn khăn đen.
Question 11. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
asked / what / clothes / were / for / Tết / . / John / traditional / our
A. John asked what were our traditional clothes for Tết.
B. What John asked were our traditional clothes for Tết.
C. John asked for Tết what our traditional clothes were.
D. John asked what our traditional clothes were for Tết.
Đáp án đúng: D
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
→ John asked what our traditional clothes were for Tết.
Xét các đáp án khác:
A. Sai cấu trúc câu gián tiếp vì đảo động từ “were” lên trước chủ ngữ “our traditional clothes”.
B. “What John asked” là một mệnh đề danh từ, mang nghĩa số ít (điều John đã hỏi). Do đó, động từ phải chia ở số ít là “was”, không phải “were”.
C. Cấu trúc: ask for something - yêu cầu/xin điều gì → ask for Tết: cụm này không rõ ràng.
Dịch nghĩa: John đã hỏi trang phục truyền thống của chúng tôi cho dịp Tết là gì.
Question 12. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
what / asked / a / Pu Péo / they / traditions / his young / were/ . / boy
A. They asked a young Pu Péo boy his traditions were what.
B. They asked a young Pu Péo boy what were his traditions.
C. They asked a young Pu Péo boy what his traditions were.
D. They asked a young Pu Péo boy were what his traditions.
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
→ They asked a young Pu Péo boy what his traditions were.
Xét các đáp án khác:
A. Sai trật tự từ: his traditions were what → đúng: what his traditions were.
B. Sai ngữ pháp: không đảo “were” lên trước chủ ngữ như câu trực tiếp.
D. Sai trật tự từ: were what his traditions → đúng: what his traditions were
Dịch nghĩa: Họ đã hỏi một cậu bé người Pu Péo nhỏ tuổi rằng các truyền thống của cậu là gì.
Question 13. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
the / rice / asked / if / visitor / the / grew / and / corn / for / a / living / . / Nùng
A. The visitor asked if the Nùng grew rice and corn for a living.
B. If the Nùng asked the visitor grew rice and corn for a living.
C. The Nùng asked if the visitor grew rice and corn for a living.
D. If the visitor asked the Nùng grew rice and corn for a living.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
→ The visitor asked if the Nùng grew rice and corn for a living.
Xét các đáp án khác:
B. Sai ngữ pháp: Câu mới chỉ có mệnh đề điều kiện “if”, thiếu mệnh đề chính. Cấu trúc: ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì, đúng phải là “to grow”, tuy nhiên nghĩa cũng không phù hợp và hoàn chỉnh.
C. Đúng ngữ pháp nhưng nghĩa không phù hợp: người hỏi là “the visitor”, không phải “the Nùng”.
D. Sai tương tự đáp án B.
Dịch nghĩa: Du khách hỏi rằng người Nùng có trồng lúa và ngô để kiếm sống không.
Question 14. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
cơm lam / groups / . / Her / brother / was / a / traditional / dish / among / ethnic / wondered / if
A. Her brother wondered if cơm lam was a dish traditional among ethnic groups.
B. Her brother wondered if ethnic groups was a traditional dish among cơm lam.
C. Her brother wondered if cơm lam was traditional groups among a ethnic dish.
D. Her brother wondered if cơm lam was a traditional dish among ethnic groups.
Đáp án đúng: D
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
→ Her brother wondered if cơm lam was a traditional dish among ethnic groups.
Xét các đáp án khác:
A. Sai thứ tự tính từ: tính từ “traditional” phải đứng trước danh từ “dish” để bổ nghĩa → đúng: traditional dish
B. Trật tự từ bị sai nên làm cho nghĩa của câu bị lộn xộn và sai ngữ pháp.
C. Trật tự từ bị sai nên làm cho nghĩa của câu bị lộn xộn và sai ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Anh trai cô ấy tự hỏi liệu cơm lam có phải là một món ăn truyền thống của các nhóm dân tộc thiểu số hay không.
Question 15. Rewrite the sentence using the reported speech.
“What do the Chăm do for a living?” my father asked.
A. My father asked what the Chăm did for a living.
B. My father asked what did the Chăm do for a living.
C. My father asked what do the Chăm do for a living.
D. My father asked that what the Chăm did for a living.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Khi chuyển sang câu gián tiếp với động từ tường thuật “asked” ở quá khứ, ta cần:
- Lùi thì: hiện tại đơn “do” → quá khứ đơn “did”.
- Không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong câu gián tiếp của câu hỏi wh-: không dùng “did ... do”.
→ My father asked what the Chăm did for a living.
Xét các đáp án khác:
B. Sai vì đảo ngữ “did the Chăm do” (chỉ dùng trong câu trực tiếp).
C. Sai vì giữ nguyên thì hiện tại “do”.
D. Sai vì thêm “that” không đúng với cấu trúc câu hỏi gián tiếp với wh-.
Dịch nghĩa: “Người Chăm làm nghề gì để kiếm sống?” Bố tôi hỏi.
→ Bố tôi hỏi người Chăm làm nghề gì để kiếm sống.
Question 16. Rewrite the sentence using the reported speech.
“Do the Tày wear headscarves?” my sister asked.
A. My sister asked do the Tày wear headscarves.
B. My sister asked if the Tày wore headscarves.
C. My sister asked that the Tày wore headscarves.
D. My sister asked whether do the Tày wear headscarves.
Đáp án đúng: B
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
Động từ trong câu trực tiếp: wear (hiện tại đơn) → lùi thì thành: wore (quá khứ đơn).
→ My sister asked if the Tày wore headscarves.
Xét các đáp án khác:
A. Sai vì giữ nguyên câu hỏi trực tiếp, không lùi thì, không dùng “if”.
C. Sai vì dùng “that” không đúng với cấu trúc câu gián tiếp dạng yes/no question.
D. Sai vì vẫn giữ đảo ngữ “do the Tày wear”, không đúng với cấu trúc câu gián tiếp dạng yes/no question.
Dịch nghĩa: “Người Tày có đội khăn trùm đầu không?” chị tôi hỏi.
→ Chị tôi hỏi người Tày có đội khăn trùm đầu không.
Question 17. Rewrite the sentence using the reported speech.
“Where do ethnic people often live?” asked Steve.
A. Steve asked where ethnic people often lived.
B. Steve asked if ethnic people often lived.
C. Steve asked that where ethnic people often lived.
D. Steve asked where do ethnic people often live.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Khi chuyển sang câu gián tiếp không đảo ngữ và cần lùi thì: “live” (hiện tại đơn) → “lived” (quá khứ đơn).
→ Steve asked where ethnic people often lived.
Xét các đáp án khác:
B. Sai cấu trúc câu gián tiếp của câu hỏi wh-.
C. Sai vì dùng “that” không đúng với cấu trúc câu gián tiếp của câu hỏi wh-.
D. Sai vì vẫn giữ dạng câu hỏi “do ethnic people...”, và không lùi thì.
Dịch nghĩa: “Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu?” Steve hỏi.
→ Steve hỏi người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu.
Question 18. Rewrite the sentence using the reported speech.
“What do the Vietnamese eat during Tết holiday?” asked Jack.
A. Jack asked what do the Vietnamese eat during Tết holiday.
B. Jack asked that what the Vietnamese ate during Tết holiday.
C. Jack asked what the Vietnamese ate during Tết holiday.
D. Jack asked what did the Vietnamese eat during Tết holiday.
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
→ Jack asked what the Vietnamese ate during Tết holiday.
Xét các đáp án khác:
A. Sai vì vẫn giữ nguyên dạng câu hỏi như ở câu trực tiếp và không lùi thì.
B. Sai vì thêm “that” không đúng với cấu trúc câu gián tiếp của câu hỏi wh-.
D. Sai vì vẫn giữ nguyên dạng câu hỏi như ở câu trực tiếp.
Dịch nghĩa: “Người Việt Nam ăn gì vào dịp Tết?” Jack hỏi.
→ Jack hỏi người Việt Nam ăn gì trong dịp Tết.
Question 19. Make a question for the underlined words.
They make pottery products by hand.
A. What do they make pottery products with?
B. Where do they make pottery products?
C. How do they make pottery products?
D. Why do they make pottery products?
Đáp án đúng: C
Cụm từ được gạch chân là “by hand”, chỉ cách thức làm việc. Để hỏi về cách thức, dùng từ để hỏi “how”.
Cấu trúc: How + do/does + S + V nguyên thể + O?
→ How do they make pottery products?
Dịch nghĩa: Họ làm đồ gốm bằng tay.
→ Họ làm đồ gốm như thế nào?
Question 20. Make a question for the underlined words.
A skilled Chăm woman can make enough cloth for a simple skirt each day.
A. Why can a skilled Chăm woman make cloth every day?
B. What can a skilled Chăm woman make each day?
C. How can a skilled Chăm woman make enough cloth?
D. Who can make enough cloth for a simple skirt each day?
Đáp án đúng: D
Cụm từ được gạch chân là “A skilled Chăm woman”, là chủ ngữ trong câu. Để hỏi về chủ ngữ chỉ người, dùng từ để hỏi “who”.
Cấu trúc: Who + V (chia) + O? (không dùng trợ động từ)
→ Who can make enough cloth for a simple skirt each day?
Dịch nghĩa: Một phụ nữ Chăm lành nghề mỗi ngày có thể dệt đủ vải để may một chiếc váy đơn giản.
→ Ai mỗi ngày có thể dệt đủ vải để may một chiếc váy đơn giản?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the Country
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Protecting the Environment
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Disasters
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on Other Planets
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Teens
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều