Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 8 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer.

Quảng cáo

Does the Yao have a rich _______ of folk literature and art?

A. recognition

B. culture

C. costume

D. diversity

Đáp án đúng: B

A. recognition (n): sự thừa nhận, sự công nhận

B. culture (n): văn hóa

C. costume (n): trang phục

D. diversity (n): sự đa dạng

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?

Question 2. Choose the correct answer.

The new drug has great _______ for the treatment of this disease.

A. significance

B. significant

C. significantly

D. insignificant

Đáp án đúng: A

A. significance (n): sự có ý nghĩa

B. significant (adj): có ý nghĩa

C. significantly (adv): một cách có ý nghĩa

D. insignificant (adj): vô nghĩa

Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ.

Dịch nghĩa: Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị căn bệnh này.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer.

Everyone plays an important role in the _______ of the cultural heritages of the group they belong to.

A. preserve

B. preserving

C. preservation

D. preservative

Đáp án đúng: C

A. preserve (v): bảo tồn, giữ gìn

B. preserving (v-ing): bảo tồn, giữ gìn

C. preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn

D. preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ.

Dịch nghĩa: Mọi người đều có vai trò quan trọng trong việc giữ gìn các di sản văn hóa của cộng đồng của mình.

Question 4. Choose the correct answer.

The typical house type of the ethnic minority peoples is the _______ house.

A. steel

B. concrete

C. cottage

D. stilt

Đáp án đúng: D

A. steel (n): thép

B. concrete (n): bê tông

C. cottage (n): nhà tranh mái lá

D. stilt (n): cột nhà sàn

Ta có: stilt house (n): nhà sàn

Chọn D.

Dịch nghĩa: Kiểu nhà điển hình của các dân tộc thiểu số là nhà sàn.

Question 5. Choose the correct answer.

Quảng cáo

The items on _______ in the Museum of Ethnology are very interesting.

A. diversity

B. display

C. worship

D. culture

Đáp án đúng: B

A. diversity (n): sự đa dạng

B. display (n): sự trưng bày

C. worship (n): sự thờ phụng, sự tôn sùng

D. culture (n): văn hóa

Ta có cụm: on display - được trưng bày.

Dịch nghĩa: Những hiện vật được trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.

Question 6. Choose the correct answer.

People often grow other crops on _______ land.

A. burnt-down   

B. burnt-out

C. burnt-up

D. burnt-in

Đáp án đúng: B

Cụm từ: burn out - cháy sạch.

→ burnt-out land: những cánh đồng/mảnh đất cỏ khô đã được đốt hết

Vì lúc đó đất được cung cấp tro than từ những vụ cháy nên rất màu mỡ và thích hợp cho việc trồng trọt.

Dịch nghĩa: Người ta thường trồng các loại cây trồng khác trên đất đã bị đốt.

Question 7. Choose the correct answer.

The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.

A. music instrument       

B. musical instrument

C. farming tool

D. farming tools

Đáp án đúng: B

- musical instrument (n): nhạc cụ

- farming tool (n): nông cụ

Chỗ trống có “a” ở phía trước nên chọn một danh từ số ít.

Dịch nghĩa: Đàn Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.

Quảng cáo

Question 8. Choose the correct answer.

There is a number of Khmer people in _______ France and in the United States.

A. a

B. an

C. the

D. zero article

Đáp án đúng: D

“France” là tên một quốc gia không có mạo từ đi kèm.

“The United States” cần mạo từ “the” vì nó là quốc gia liên bang. Một số quốc gia khác đi với “the”: the Philippines, the Netherlands, the UK, the UAE,...

Chọn D.

Dịch nghĩa: Có một số người Khmer sinh sống ở Pháp và Hoa Kỳ.

Question 9. Choose the correct answer.

The Mường are _______ ethnic group that live mainly in northern Vietnam.

A. a

B. an

C. the

D. zero article

Đáp án đúng: B

“ethnic group” là danh từ đếm được số ít, lần đầu nhắc tới nên không dùng “the”.

“ethnic” phát âm bắt đầu bằng nguyên âm /e/ nên cần dùng “an”.

Dịch nghĩa: Người Mường là một nhóm dân tộc sống chủ yếu ở miền bắc Việt Nam.

Question 10. Choose the correct answer.

_______ Chăm use pottery objects, such as pots, vases and glasses in their everyday life.

A. A

B. An

C. The

D. Zero article

Đáp án đúng: C

Danh từ “Chăm” (Cham people) là danh từ số nhiều, chỉ một nhóm dân tộc cụ thể, đã biết đến - và ở đây ta đang nói đến toàn bộ một cộng đồng dân tộc.

→ Khi nói đến một nhóm người cụ thể, đã biết, ta dùng “the”.

Dịch nghĩa: Người Chăm sử dụng các đồ dùng bằng gốm như nồi, bình và ly trong cuộc sống hằng ngày.

Question 11. Choose the correct answer.

“Do you make any crafts?” Kim asked them.

→ She asked _______ they made any crafts.

A. if

B. that

C. what

D. who

Đáp án đúng: A

Câu gián tiếp với yes/no question:

S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).

Dịch nghĩa: “Các bạn có làm đồ thủ công không?” Kim hỏi họ.

→ Kim hỏi họ liệu họ có làm đồ thủ công không.

Question 12. Choose the correct answer.

“What are your traditional clothes like, Mary?” asked Andy.

A. Andy asked Mary what her traditional clothes were like.

B. Andy asked Mary what his traditional clothes are like.

C. Andy asked Mary what were her traditional clothes like.

D. Andy asked Mary what were his traditional clothes like.

Đáp án đúng: A

Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.

Thì hiện tại đơn “are” ở câu trực tiếp sẽ lùi về thì quá khứ “were” ở câu gián tiếp vì động từ tường thuật “asked” ở quá khứ.

“your traditional clothes” đổi thành “her traditional clothes” (Mary → her).

Dịch nghĩa: Andy hỏi “Trang phục truyền thống của bạn trông như thế nào, Mary?”

→ Andy hỏi Mary trang phục truyền thống của cô ấy trông như thế nào.

Question 13. Choose the correct answer.

“When do you eat dinner at your house?” she asked Tom and Jane.

A. She asked when she eats dinner at her house.

B. She asked when he eats dinner at his house.

C. She asked when they ate dinner at their house.

D. She asked if they ate dinner at their house.

Đáp án đúng: C

Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.

Thì hiện tại đơn “eat” ở câu trực tiếp sẽ lùi về thì quá khứ “ate” ở câu gián tiếp vì động từ tường thuật “asked” ở quá khứ.

Chủ ngữ “you” đổi thành “they” vì đối tượng nghe là 2 người (Tom and Jane).

“your house” đổi thành “their house” (Tom and Jane → their).

Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi Tom và Jane “Các bạn ăn tối ở nhà vào khi nào?”

→ Cô ấy hỏi họ ăn tối ở nhà khi nào.

Question 14. Choose the correct answer.

“How do you celebrate the New Year?” asked Anna.

→ Anna asked how _______ the New Year.

A. do you celebrate

B. she celebrates

C. I celebrated

D. she celebrated

Đáp án đúng: C

Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.

Động từ “celebrate” đang chia hiện tại đơn ở câu trực tiếp → lùi về quá khứ đơn ở câu gián tiếp “celebrated”.  

Ở đây không rõ người được hỏi là ai, nên chúng ta mặc định là đang hỏi bản thân chúng ta, nên chủ ngữ “you” đổi thành “I”.

Dịch nghĩa: “Bạn đón năm mới như thế nào?” Anna hỏi.

→ Anna hỏi tôi đón năm mới như thế nào.

Question 15. Choose the correct answer.

“Do you have any folk tales?” asked Ben.

→ Ben asked _______ any folk tales.

A. if you had

B. whether you had

C. if I had

D. did I have

Đáp án đúng: C

Câu gián tiếp với yes/no question:

S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).

Động từ “have” ở câu trực tiếp đang chia hiện tại đơn → lùi về quá khứ đơn ở câu gián tiếp “had”

Ở đây không rõ người được hỏi là ai, nên chúng ta mặc định là đang hỏi bản thân chúng ta, nên chủ ngữ “you” đổi thành “I”.

Dịch nghĩa: “Bạn có truyện dân gian nào không?” Ben hỏi.

→ Ben hỏi liệu tôi có truyện dân gian nào không.

Question 16. Find the mistake.

She plans to study law at a university in United States.

A. plans

B. law

C. a

D. United States

Đáp án đúng: D

“The United States” cần mạo từ “the” vì nó là quốc gia liên bang. Một số quốc gia khác đi với “the”: the Philippines, the Netherlands, the UK, the UAE,...

Sửa: United States → the United States

Dịch nghĩa: Cô ấy dự định học ngành luật tại một trường đại học ở Hoa Kỳ.

Question 17. Find the mistake.

The film festival takes place in a August of every year in the country.

A. takes

B. a

C. year

D. the

Đáp án đúng: B

Trước tên tháng không cần mạo từ.

Sửa: bỏ “a”

Dịch nghĩa: Liên hoan phim diễn ra vào tháng 8 hằng năm ở trong nước.

Question 18. Find the mistake.

I asked how the Khmer celebrate their New Year.

A. asked

B. how

C. celebrate

D. their

Đáp án đúng: C

Động từ tường thuật “asked” ở thì quá khứ, nên trong câu gián tiếp, mệnh đề sau “how” cần lùi thì.

Sửa: celebrate → celebrated

Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi người Khmer đón Tết của họ như thế nào.

Question 19. Find the mistake.

She asked why did they held the ceremony every year.

A. asked

B. did

C. held

D. year

Đáp án đúng: B

Đây là câu tường thuật dạng câu hỏi “why”, nên không đảo trợ động từ như trong câu hỏi trực tiếp.

Sửa: bỏ “did”

Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tại sao họ tổ chức buổi lễ đó mỗi năm.

Question 20. Find the mistake.

The students asked what the Pu Péo are famous for.

A. students

B. the

C. are

D. for

Đáp án đúng: C

Đây là câu gián tiếp với động từ tường thuật “asked” ở thì quá khứ → mệnh đề tường thuật phải lùi thì.

Sửa: are → were

Dịch nghĩa: Các học sinh đã hỏi người Pu Péo nổi tiếng vì điều gì.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học