Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 5 (có đáp án): Science and Technology
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology bộ sách iLearn Smart World 8 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary & Grammar, Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 5 (có đáp án): Science and Technology
Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. space
B. sale
C. tablet
D. plate
Đáp án đúng: C
A. space /speɪs/
B. sale /seɪl/
C. tablet /ˈtæblət/
D. plate /pleɪt/
Đáp án C. tablet có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. great
B. health
C. head
D. bread
Đáp án đúng: A
A. great /ɡreɪt/
B. health /helθ/
C. head /hed/
D. bread /bred/
Đáp án A. great có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. waste
B. camera
C. nature
D. paper
Đáp án đúng: B
A. waste /weɪst/
B. camera /ˈkæmərə/
C. nature /ˈneɪtʃə(r)/
D. paper /ˈpeɪpə(r)/
Đáp án B. camera có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. deaf
B. health
C. head
D. leaf
Đáp án đúng: D
A. deaf /def/
B. health /helθ/
C. head /hed/
D. leaf /liːf/
Đáp án D. leaf có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. taste
B. waste
C. race
D. any
Đáp án đúng: D
A. taste /teɪst/
B. waste /weɪst/
C. race /reɪs/
D. any /ˈeni/
Đáp án D. any có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. pay
B. land
C. take
D. make
Đáp án đúng: B
A. pay /peɪ/
B. land /lænd/
C. take /teɪk/
D. make /meɪk/
Đáp án B. land có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. inch
B. gigabyte
C. lift
D. quietly
Đáp án đúng: D
A. inch /ɪntʃ/
B. gigabyte /ˈɡɪɡəbaɪt/
C. lift /lɪft/
D. quietly /ˈkwaɪətli/
Đáp án D. quietly có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. rescue
B. complete
C. recognize
D. electricity
Đáp án đúng: B
A. rescue /ˈreskjuː/
B. complete /kəmˈpliːt/
C. recognize /ˈrekəɡnaɪz/
D. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/
Đáp án B. complete có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. speaker
B. feature
C. theater
D. meat
Đáp án đúng: C
A. speaker /ˈspiːkə(r)/
B. feature /ˈfiːtʃə(r)/
C. theater /ˈθɪətə(r)/
D. meat /miːt/
Đáp án C. theater có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. storage
B. safety
C. latest
D. space
Đáp án đúng: A
A. storage /ˈstɔːrɪdʒ/
B. safety /ˈseɪfti/
C. latest /ˈleɪtɪst/
D. space /speɪs/
Đáp án A. storage có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. storage
B. tablet
C. disease
D. cycling
Đáp án đúng: C
A. storage /ˈstɔːrɪdʒ/
B. tablet /ˈtæblət/
C. disease /dɪˈziːz/
D. cycling /ˈsaɪklɪŋ/
Đáp án C. disease có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. gigabyte
B. vehicle
C. battery
D. disaster
Đáp án đúng: D
A. gigabyte /ˈɡɪɡəbaɪt/
B. vehicle /ˈviːəkl/
C. battery /ˈbætəri/
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
Đáp án D. disaster có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. quicker
B. alone
C. alive
D. surprised
Đáp án đúng: A
A. quicker /ˈkwɪkə(r)/
B. alone /əˈləʊn/
C. alive /əˈlaɪv/
D. surprised /səˈpraɪzd/
Đáp án A. quicker có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. heavily
B. wealthily
C. healthily
D. entirely
Đáp án đúng: D
A. heavily /ˈhevɪli/
B. wealthily /ˈwelθɪli/
C. healthily /ˈhelθɪli/
D. entirely /ɪnˈtaɪəli/
Đáp án D. entirely có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. navigate
B. carefully
C. recognize
D. completely
Đáp án đúng: D
A. navigate /ˈnævɪɡeɪt/
B. carefully /ˈkeəfəli/
C. recognize /ˈrekəɡnaɪz/
D. completely /kəmˈpliːtli/
Đáp án D. completely có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. safely
B. quietly
C. unlock
D. charger
Đáp án đúng: C
A. safely /ˈseɪfli/
B. quietly /ˈkwaɪətli/
C. unlock /ʌnˈlɒk/
D. charger /ˈtʃɑːdʒə(r)/
Đáp án C. unlock có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. easier
B. comfortable
C. currently
D. computer
Đáp án đúng: D
A. easier /ˈiːziə(r)/
B. comfortable /ˈkʌmftəbl/
C. currently /ˈkʌrəntli/
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
Đáp án D. computer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. really
B. lightweight
C. besides
D. laptop
Đáp án đúng: C
A. really /ˈrɪəli/
B. lightweight /ˈlaɪtweɪt/
C. besides /bɪˈsaɪdz/
D. laptop /ˈlæptɒp/
Đáp án C. besides có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. expensive
B. performance
C. extended
D. suitable
Đáp án đúng: D
A. expensive /ɪkˈspensɪv/
B. performance /pəˈfɔːməns/
C. extended /ɪkˈstendɪd/
D. suitable /ˈsuːtəbl/
Đáp án D. suitable có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. costly
B. brightness
C. display
D. option
Đáp án đúng: C
A. costly /ˈkɒstli/
B. brightness /ˈbraɪtnəs/
C. display /dɪˈspleɪ/
D. option /ˈɒpʃn/
Đáp án C. display có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
My brother is very good at natural _______ subjects such as Chemistry and Physics.
A. art
B. science
C. language
D. craft
Đáp án đúng: B
A. art (n): nghệ thuật
B. science (n): khoa học
C. language (n): ngôn ngữ
D. craft (n): thủ công
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Em trai tôi rất giỏi các môn khoa học tự nhiên như Hóa học và Vật lý.
Question 2. Choose the correct answer.
In Science, you should repeat your _______ several times to make sure that the first results weren’t just an accident.
A. experiments
B. works
C. opinions
D. habits
Đáp án đúng: A
A. experiments (n): thí nghiệm
B. works (n): công việc
C. opinions (n): ý kiến
D. habits (n): thói quen
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Trong Khoa học, bạn nên lặp lại các thí nghiệm của mình nhiều lần để đảm bảo rằng kết quả đầu tiên không chỉ là một sự tình cờ.
Question 3. Choose the correct answer.
Simply speaking, _______ is the tools and machines that help to solve problems.
A. technology
B. technological
C. technique
D. technical
Đáp án đúng: A
A. technology (n): công nghệ
B. technological (adj): thuộc về công nghệ
C. technique (n): kỹ thuật
D. technical (adj): thuộc về kỹ thuật
Vị trí cần điền trong câu là danh từ đứng làm chủ ngữ.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án phù hợp nhất là “technology”.
Dịch nghĩa: Nói một cách đơn giản, công nghệ là những công cụ và máy móc giúp giải quyết vấn đề.
Question 4. Choose the correct answer.
The _______ of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.
A. inventor
B. invent
C. invention
D. inventive
Đáp án đúng: C
A. inventor (n): nhà phát minh
B. invent (v): phát minh
C. invention (n): sự phát minh
D. inventive (adj): có tính sáng tạo
Vị trí cần điền là danh từ vì trước đó có mạo từ “the”.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án phù hợp nhất là “invention”.
Dịch nghĩa: Việc phát minh ra penicillin rất hữu ích vì nó đã cứu sống rất nhiều người.
Question 5. Choose the word that has the same meaning as the underlined word.
Scientific progress brings us many conveniences and advanced machines, such as computers, automobiles, and so on.
A. job
B. achievement
C. failure
D. responsibility
Đáp án đúng: B
progress (n): sự tiến bộ, phát triển
Xét các đáp án:
A. job (n): công việc
B. achievement (n): thành tựu, sự đạt được
C. failure (n): sự thất bại
D. responsibility (n): trách nhiệm
→ progress = achievement
Dịch nghĩa: Sự tiến bộ khoa học mang lại cho chúng ta nhiều tiện ích và các máy móc hiện đại, chẳng hạn như máy tính, ô tô, v.v.
Question 6. Choose the correct answer.
Scientists are planning _______ Mars in the near future.
A. explore
B. exploring
C. explored
D. to explore
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: plan to V - lên kế hoạch làm gì.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đang có kế hoạch khám phá sao Hỏa trong tương lai gần.
Question 7. Choose the correct answer.
Robots save workers from _______ dangerous tasks.
A. making
B. carrying
C. having
D. performing
Đáp án đúng: D
A. making (v): làm
B. carrying (v): mang
C. having (v): có
D. performing (v): thực hiện
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Robot giúp công nhân tránh khỏi việc thực hiện các nhiệm vụ nguy hiểm.
Question 8. Choose the correct answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
D. more louder
Đáp án đúng: B
Theo ngữ nghĩa của câu, ta cần điền trạng từ ở dạng so sánh hơn.
loud (to) là tính từ/trạng từ ngắn → hình thức so sánh hơn: adj-er (louder).
Dịch nghĩa: Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn.
Question 9. Choose the correct answer.
You have to work _______ if you want to succeed.
A. more hardly
B. hardlier
C. harder
D. more hardlier
Đáp án đúng: C
Sau “work” (động từ: làm việc) là một trạng từ.
hardly (adv): hiếm khi, hầu như không
hard (adv): một cách chăm chỉ
So sánh hơn của trạng từ ngắn: S + V + adv-er.
Chọn C.
Dịch nghĩa: Bạn phải làm việc chăm chỉ hơn nếu muốn thành công.
Question 10. Choose the correct answer.
You need to work _______, or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
D. carefuller
Đáp án đúng: B
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có lời khuyên: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm. → Chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn.
Sau động từ “work” (làm việc) là một trạng từ → loại A.
Dạng so sánh hơn của trạng từ dài: more + adv.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm.
Question 11. Choose the correct answer.
We walked _______ than the rest of the people.
A. more slowlier
B. slowlier
C. more slowly
D. more fast
Đáp án đúng: C
fast (nhanh) là tính từ/trạng từ ngắn → dạng so sánh hơn: faster.
slowly (chậm) là trạng từ có 2 âm tiết → dạng so sánh hơn: more slowly.
Chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi chậm hơn những người còn lại.
Question 12. Choose the correct answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
A. happy
B. happily
C. unhappy
D. happiness
Đáp án đúng: B
happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ >< unhappy (adj): không hạnh phúc
happily (adv): một cách hạnh phúc
happiness (n): niềm vui/niềm hạnh phúc
Sau động từ thường “live” (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa. Chọn B.
Dịch nghĩa: Họ sống hạnh phúc với gia đình trong một ngôi nhà nhỏ.
Question 13. Choose the correct answer.
Today you look _______ than usual.
A. more confident
B. more confidently
C. confidently
D. confidenter
Đáp án đúng: A
Có từ “than” → so sánh hơn
Sau “look” là một tính từ (trông có vẻ như thế nào).
“confident” (tự tin) là một tính từ dài → hình thức so sánh hơn: more + adj.
Dịch nghĩa: Hôm nay bạn trông tự tin hơn bình thường.
Question 14. Choose the correct answer.
Do you know _______ language is spoken in Kenya?
A. which
B. who
C. what
D. how
Đáp án đúng: C
A. which: cái nào, người nào, dùng khi có lựa chọn rõ ràng (which of these two...), không phù hợp ở đây
B. who: ai
C. what: cái gì
D. how: như thế nào
Cấu trúc câu hỏi gián tiếp: Do you know + wh- + S + V?
Ở đây ta cần từ để hỏi về loại ngôn ngữ → dùng từ để hỏi “what”.
Dịch nghĩa: Bạn có biết ngôn ngữ nào được nói ở Kenya không?
Question 15. Choose the correct answer.
I often eat sticky rice cake, but I don’t know _______ make it.
A. how to
B. what to
C. how
D. what
Đáp án đúng: A
Câu nói về cách thức làm gì nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào).
Cấu trúc: (not) know + how to + V – (không) biết cách làm gì đó.
Dịch nghĩa: Tôi thường ăn bánh chưng, nhưng tôi không biết cách làm nó.
Question 16. Choose the correct answer.
- _______ do you play tennis?
- For exercise.
A. Why
B. Who
C. What
D. How
Đáp án đúng: A
Câu trả lời đưa ra lý do cho câu hỏi, nên ta dùng từ để hỏi “why”.
Dịch nghĩa:
- Tại sao bạn chơi quần vợt?
- Để tập thể dục.
Question 17. Choose the correct answer.
_______ bags are you carrying? – Judy’s.
A. Which
B. What
C. Who’s
D. Whose
Đáp án đúng: D
Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai).
Cấu trúc: Whose + N + trợ động từ + S + V?
Dịch nghĩa: Bạn đang mang túi của ai thế? – Của Judy.
Question 18. Choose the correct answer.
_______ much do you weigh?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
Đáp án đúng: D
Câu hỏi về cân nặng nên ta phải dùng từ để hỏi “how much” (bao nhiêu).
Dịch nghĩa: Bạn nặng bao nhiêu?
Question 19. Choose the correct answer.
These days, modern computers are often light in _______.
A. weight
B. battery
C. storage
D. screen
Đáp án đúng: A
A. weight (n): cân nặng, trọng lượng
B. battery (n): pin
C. storage (n): bộ nhớ lưu trữ
D. screen (n): màn hình
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Ngày nay, máy tính hiện đại thường nhẹ về trọng lượng.
Question 20. Choose the correct answer.
The new tablet has a longer _______ life than the old one. It lasts close to eighteen hours.
A. battery
B. storage
C. gigabyte
D. inch
Đáp án đúng: A
A. battery (n): pin
B. storage (n): bộ nhớ lưu trữ
C. gigabyte (n): đơn vị đo dung lượng lưu trữ dữ liệu/kích thước của một tệp (gigabyte)
D. inch (n): đơn vị đo độ dài của Anh (inch)
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Chiếc máy tính bảng mới có thời lượng pin lâu hơn chiếc cũ. Nó có thể dùng gần mười tám tiếng.
Trắc nghiệm Unit 5 Reading & Writing
Questions 1-5. Read the text about two types of smartphones. Choose True, False or Doesn’t say.
Last Wednesday, LaTomato introduced its new types of smartphones T14 and T14 Plus. How different are these smartphones? Let’s have a look at two of them.
Screen
The screen of T14 is 6.1 inches while T14 Plus has a bigger screen, which is 6.7 inches. Users can find it easier to read news or watch videos with the T14 Plus.
Battery life
They have a long battery life. Their users can spend a whole day playing games, watching movies, listening to music or visiting many websites. The T14 can last up to 20 hours while T14 Plus can last up to 24 hours.
Storage
They both have 128, 256 or 512 gigabytes of storage. However, the T14 Plus comes with an extra option, which is one terabyte, so its users can feel free to store more data, documents, videos or music, and save thousands of pictures.
Camera
The T14 Plus has a better camera system with 48 megapixels, and T14 comes with a 12-megapixel camera system.
Weight
The two models have different weights. A T14 Plus is 240 grams while T14 is only 172 grams.
Price
The prices depend on storage space. T14 can cost $799 for 128 gigabytes of storage, while T14 Plus is $1,099 for the same storage.
Question 1. La Tomato announced the introduction of its new phones.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: La Tomato vừa cho ra mắt các dòng điện thoại mới.
Thông tin ở câu đầu tiên: “Last Wednesday, LaTomato introduced its new types of smartphones T14 and T14 Plus.” (Thứ tư tuần trước, LaTomato đã cho ra mắt các mẫu điện thoại thông minh mới: T14 và T14 Plus.)
→ True
Question 2. T14 comes with a 6.7-inch screen display.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: T14 có màn hình 6.7 inch.
Thông tin ở đoạn “Screen”: “The screen of T14 is 6.1 inches while T14 Plus has a bigger screen, which is 6.7 inches.” (Màn hình của T14 là 6.1 inch, trong khi T14 Plus có màn hình lớn hơn, lên tới 6.7 inch.)
→ False
Question 3. Users can do more things with a T14 Plus phone than with a T14 one.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Người dùng có thể làm được nhiều việc hơn với bản T14 Plus so với bản T14.
Văn bản không nói rõ ràng rằng người dùng có thể làm được nhiều việc hơn với T14 Plus – dù T14 Plus có thông số vượt trội, nhưng kết luận đó là suy diễn, không phải thông tin trực tiếp.
→ Doesn’t say
Question 4. Users can store more data with the extra option of one terabyte from T14 Plus.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Người dùng có thể lưu trữ nhiều dữ liệu hơn với tùy chọn bổ sung 1 terabyte từ T14 Plus.
Thông tin ở đoạn “Storage”: “However, the T14 Plus comes with an extra option, which is one terabyte, so its users can feel free to store more data, documents, videos or music, and save thousands of pictures.” (Tuy nhiên, T14 Plus có thêm một tùy chọn bộ nhớ mở rộng là 1 terabyte, giúp người dùng thoải mái lưu trữ dữ liệu, tài liệu, video, nhạc và hàng nghìn bức ảnh.)
→ True
Question 5. T14 Plus is heavy because it has a big screen.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: T14 Plus nặng vì có màn hình lớn.
Thông tin trong đoạn “Weight”: “The two models have different weights. A T14 Plus is 240 grams while T14 is only 172 grams.” (Hai mẫu máy có trọng lượng khác nhau. T14 Plus nặng 240 gram, trong khi T14 chỉ nặng 172 gram.)
Đoạn văn chỉ nêu sự thật về trọng lượng của hai mẫu điện thoại, không giải thích nguyên nhân vì sao T14 Plus nặng hơn.
→ Doesn’t say
Dịch bài đọc:
Thứ tư tuần trước, LaTomato đã cho ra mắt các mẫu điện thoại thông minh mới: T14 và T14 Plus. Vậy hai mẫu điện thoại này khác nhau như thế nào? Hãy cùng xem qua nhé.
Màn hình
Màn hình của T14 là 6.1 inch, trong khi T14 Plus có màn hình lớn hơn, lên tới 6.7 inch. Người dùng có thể đọc tin tức hoặc xem video dễ dàng hơn với T14 Plus.
Thời lượng pin
Cả hai đều có thời lượng pin dài. Người dùng có thể sử dụng cả ngày để chơi trò chơi, xem phim, nghe nhạc hoặc truy cập nhiều trang web. T14 có thể dùng được tới 20 giờ, trong khi T14 Plus có thể kéo dài tới 24 giờ.
Bộ nhớ lưu trữ
Cả hai đều có các tùy chọn bộ nhớ: 128, 256 hoặc 512 gigabyte. Tuy nhiên, T14 Plus có thêm một tùy chọn bộ nhớ mở rộng là 1 terabyte, giúp người dùng thoải mái lưu trữ dữ liệu, tài liệu, video, nhạc và hàng nghìn bức ảnh.
Camera
T14 Plus có hệ thống camera tốt hơn với 48 megapixel, còn T14 chỉ có camera 12 megapixel.
Trọng lượng
Hai mẫu máy có trọng lượng khác nhau. T14 Plus nặng 240 gram, trong khi T14 chỉ nặng 172 gram.
Giá cả
Giá cả phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ. T14 có thể có giá 799 đô la cho bản 128 gigabyte, trong khi T14 Plus có giá 1.099 đô la với cùng dung lượng.
Questions 6-10. Read the text and fill in the blanks.
The latest model of smartphone that my mom bought for my 14th birthday anniversary is fantastic. It has a lot of new (6) _______. For example, I can unlock my phone with my voice. It also comes with more storage space. That makes it easier for me to (7) _______ more videos and songs. Its (8) _______ also offer better quality sounds. Another thing I like about my new phone is the screen. Everything looks very (9) _______ and clear. But the phone is slightly uncomfortable to (10) _______ because it uses a different charger.
Question 6. It has a lot of new (6) _______.
A. brightness
B. features
C. storage
D. screens
Đáp án đúng: B
A. brightness (n): độ sáng
B. features (n-plural): tính năng
C. storage (n): bộ nhớ lưu trữ
D. screens (n-plural): màn hình
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Nó có rất nhiều tính năng mới.
Question 7. It also comes with more storage space. That makes it easier for me to (7) _______ more videos and songs.
A. store
B. recognize
C. navigate
D. charge
Đáp án đúng: A
A. store (v): lưu trữ
B. recognize (v): nhận ra
C. navigate (v): điều hướng
D. charge (v): sạc
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Nó cũng có nhiều dung lượng lưu trữ hơn, giúp tôi dễ dàng trong việc lưu trữ nhiều video và bài hát hơn.
Question 8. Its (8) _______ also offer better quality sounds.
A. tablets
B. rescuers
C. safety
D. speakers
Đáp án đúng: D
A. tablets (n-plural): máy tính bảng
B. rescuers (n-plural): người cứu hộ
C. safety (n): sự an toàn
D. speakers (n-plural): loa
Cần điền một danh từ số nhiều, làm chủ ngữ, và có thể tạo ra âm thanh chất lượng cao.
speakers (loa): là bộ phận tạo ra âm thanh trên điện thoại → phù hợp hoàn toàn về nghĩa và ngữ pháp
Dịch nghĩa: Loa của nó cũng phát ra âm thanh chất lượng tốt hơn.
Question 9. Everything looks very (9) _______ and clear.
A. brightness
B. brighter
C. bright
D. brightly
Đáp án đúng: C
A. brightness (n): độ sáng
B. brighter (adj-er): sáng hơn
C. bright (adj): sáng
D. brightly (adv): một cách sáng sủa
Sau “looks” (linking verb) là tính từ để mô tả chủ ngữ “everything”.
“very” + tính từ nguyên dạng (không phải so sánh hơn).
Chọn C.
Dịch nghĩa: Mọi thứ trông rất sáng và rõ ràng.
Question 10. But the phone is slightly uncomfortable to (10) _______ because it uses a different charger.
A. charge
B. charger
C. charging
D. be charged
Đáp án đúng: A
A. charge (v): sạc
B. charger (n): cục sạc
C. charging (n/v-ing): việc sạc
D. be charged (v bị động): bị sạc, được sạc
Cấu trúc: be uncomfortable to + V (động từ nguyên thể)
→ cần một động từ nguyên mẫu để hoàn thành cấu trúc này.
→ “charge” (sạc) là động từ phù hợp.
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, chiếc điện thoại này hơi bất tiện khi sạc vì nó sử dụng một loại cục sạc khác.
Dịch bài đọc:
Mẫu điện thoại thông minh mới nhất mà mẹ tôi mua tặng tôi nhân dịp sinh nhật lần thứ 14 thật tuyệt vời. Nó có rất nhiều tính năng mới. Ví dụ, tôi có thể mở khóa điện thoại bằng giọng nói của mình. Nó cũng có nhiều dung lượng lưu trữ hơn, giúp tôi dễ dàng trong việc lưu trữ nhiều video và bài hát hơn. Loa của nó cũng phát ra âm thanh chất lượng tốt hơn. Một điều nữa mà tôi thích ở chiếc điện thoại mới này là màn hình. Mọi thứ trông rất sáng và rõ ràng. Tuy nhiên, chiếc điện thoại này hơi bất tiện khi sạc vì nó sử dụng một loại cục sạc khác.
Question 11. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
How much / this / smartphone / cost?
A. How many does this smartphone cost?
B. How much does this smartphone cost?
C. How does much this smartphone cost?
D. How much cost this smartphone does?
Đáp án đúng: B
Câu hỏi về giá cả dùng cấu trúc: How much + do/does + S + V (nguyên thể)?
→ How much does this smartphone cost?
Dịch nghĩa: Chiếc điện thoại thông minh này có giá bao nhiêu?
Question 12. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
How / this laptop / different / the old version?
A. How different is this laptop the old version?
B. How this laptop is different from the old version?
C. How is this laptop different from the old version?
D. How does this laptop different from the old version?
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: S + be different from something - khác so với...
Để tạo thành câu hỏi, ta đảo “be” lên trước chủ ngữ để hỏi.
Từ để hỏi “How” (như thế nào) đứng đầu câu hỏi.
→ How is this laptop different from the old version?
Dịch nghĩa: Chiếc máy tính xách tay này khác gì so với phiên bản cũ?
Question 13. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
these tablets / good / for self-study?
A. Are these tablets good for self-study?
B. These tablets are good for self-study?
C. Do these tablets good for self-study?
D. Are good these tablets for self-study?
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yes/no question với tính từ sử dụng cấu trúc: Be + S + adjective + ...?
Chủ ngữ “these tablets” là số nhiều nên đi với động từ to be “are”.
be good for: tốt cho
→ Are these tablets good for self-study?
Dịch nghĩa: Những máy tính bảng này có phù hợp cho việc tự học không?
Question 14. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
Chicko / complete tasks / quietly / Birdie.
A. Chicko completes tasks more quietly than Birdie.
B. Chicko complete tasks more quiet than Birdie.
C. Chicko completes tasks quietly more than Birdie.
D. Chicko completes more quietly tasks than Birdie.
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ “Chicko” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “complete” chia thêm “s”. → loại B
So sánh hơn của trạng từ dài: S + V + more adv + than + N/pronoun.
“quietly” là trạng từ dài → hình thức so sánh hơn: more quietly than
→ Chicko completes tasks more quietly than Birdie.
Dịch nghĩa: Chicko hoàn thành các nhiệm vụ một cách yên lặng hơn Birdie.
Question 15. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
Flash 1 / drive / safely / Flash 2.
A. Flash 1 drives more safely than Flash 2.
B. Flash 1 drives safer than Flash 2.
C. Flash 1 drives more safer than Flash 2.
D. Flash 1 drive more safely than Flash 2.
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ “Flash 1” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “drive” chia thêm “s”. → loại D
So sánh hơn của trạng từ dài: S + V + more adv + than + N/pronoun.
“safely” là trạng từ dài → hình thức so sánh hơn: more safely than
→ Flash 1 drives more safely than Flash 2.
Dịch nghĩa: Flash 1 lái xe an toàn hơn Flash 2.
Question 16. Make a question for the underlined words.
The new type of this phone has three cameras.
A. How many cameras does the new type of this phone have got?
B. How many cameras does the new type of this phone have?
C. How much cameras does the new type of this phone have?
D. How many cameras has the new type of this phone?
Đáp án đúng: B
Câu hỏi cho thông tin “three cameras” → hỏi về số lượng, dùng “How many/How much”.
“cameras” là danh từ đếm được số nhiều nên đi với “How many”, chứ không phải “How much”.
Cấu trúc: How many + N đếm được số nhiều + do/does + S + V nguyên thể?
→ How many cameras does the new type of this phone have?
Dịch nghĩa: Phiên bản mới của chiếc điện thoại này có ba camera.
→ Loại điện thoại mới này có bao nhiêu camera?
Question 17. Make a question for the underlined words.
This smartphone is 234 dollars.
A. How much is this smartphone cost?
B. How many does this smartphone cost?
C. How much this smartphone is?
D. How much is this smartphone?
Đáp án đúng: D
Để hỏi về giá tiền, ta dùng cấu trúc:
How much + is/are + N? hoặc How much + do/does + N + cost?
Dựa vào các cấu trúc trên, chọn D. Ở đây chủ ngữ là “this smartphone” (số ít) nên đi với “is”.
→ How much is this smartphone?
Dịch nghĩa: Chiếc điện thoại thông minh này có giá 234 đô la.
→ Chiếc điện thoại thông minh này có giá bao nhiêu?
Question 18. Make a question for the underlined words.
The battery of this laptop lasts for 24 hours.
A. How long does the battery of this laptop last?
B. How much does the battery of this laptop last?
C. How long the battery of this laptop lasts?
D. How many does the battery of this laptop last?
Đáp án đúng: A
Câu hỏi cho thông tin về khoảng thời gian (for 24 hours) → dùng “How long”
Cấu trúc: How long + do/does + S + V nguyên thể?
Chủ ngữ “the battery of this laptop” là số ít nên đi với trợ động từ “does”.
Động từ “last” giữ nguyên không chia vì sau “does”.
→ How long does the battery of this laptop last?
Dịch nghĩa: Pin của chiếc máy tính xách tay này có thể sử dụng trong 24 giờ.
→ Pin của chiếc máy tính xách tay này có thể sử dụng được bao lâu?
Question 19. Make a question for the underlined words.
I use this tablet for listening to music.
A. What do you use this tablet?
B. What does you use this tablet for?
C. What do you use this tablet for?
D. What do you using this tablet for?
Đáp án đúng: C
Câu hỏi cho phần mục đích sử dụng → dùng cấu trúc: What do/does + S + use + O + for?
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 số ít nên đi với trợ động từ “do”.
Động từ chính “use” giữ nguyên không chia trong câu nghi vấn.
→ What do you use this tablet for?
Dịch nghĩa: Tôi dùng máy tính bảng này để nghe nhạc.
→ Bạn dùng máy tính bảng này để làm gì?
Question 20. Make a question for the underlined words.
This laptop costs 25 million dong.
A. How many does this laptop cost?
B. How much does this laptop cost?
C. How much is this laptop?
D. What does this laptop cost?
Đáp án đúng: B
Phần gạch chân chỉ số tiền, nên đây là câu hỏi về giá cả.
Cấu trúc: How much + is/are + N? hoặc How much + do/does + N + cost?
→ loại A và D.
Nhận thấy câu gốc có động từ “costs” nên ta áp dụng cấu trúc hỏi giá cả thứ 2.
→ How much does this laptop cost?
Dịch nghĩa: Chiếc máy tính xách tay này có giá 25 triệu đồng.
→ Chiếc máy tính xách tay này có giá bao nhiêu?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the Country
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Protecting the Environment
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Disasters
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on Other Planets
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Teens
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều