Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 (có đáp án): Free time
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1: Free time bộ sách iLearn Smart World 8 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary & Grammar, Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 (có đáp án): Free time
Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. maps
B. bags
C. trucks
D. roofs
Đáp án đúng: B
A. maps /mæps/
B. bags /bæɡz/
C. trucks /trʌks/
D. roofs /ruːfs/
Đáp án B. bags có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cities
B. leaves
C. taxes
D. tables
Đáp án đúng: C
A. cities /ˈsɪtiz/
B. leaves /liːvz/
C. taxes /ˈtæksɪz/
D. tables /ˈteɪblz/
Đáp án C. taxes có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. chats
B. pens
C. plays
D. enjoys
Đáp án đúng: A
A. chats /tʃæts/
B. pens /penz/
C. plays /pleɪz/
D. enjoys /ɪnˈdʒɔɪz/
Đáp án A. chats có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. toes
B. buses
C. coaches
D. oranges
Đáp án đúng: A
A. toes /təʊz/
B. buses /ˈbʌsɪz/
C. coaches /ˈkəʊtʃɪz/
D. oranges /ˈɒrɪndʒɪz/
Đáp án A. toes có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. mixes
B. goes
C. rushes
D. watches
Đáp án đúng: B
A. mixes /ˈmɪksɪz/
B. goes /ɡəʊz/
C. rushes /ˈrʌʃɪz/
D. watches /ˈwɒtʃɪz/
Đáp án B. goes có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hobbies
B. messes
C. recipes
D. brownies
Đáp án đúng: B
A. hobbies /ˈhɒbiz/
B. messes /ˈmesɪz/
C. recipes /ˈresəpiːz/
D. brownies /ˈbraʊniz/
Đáp án B. messes có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. table tennis
B. games
C. lives
D. runs
Đáp án đúng: A
A. table tennis /ˈteɪbl tenɪs/
B. games /ɡeɪmz/
C. lives /lɪvz/
D. runs /rʌnz/
Đáp án A. table tennis có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. classmates
B. thinks
C. sports
D. comes
Đáp án đúng: D
A. classmates /ˈklɑːsmeɪts/
B. thinks /θɪŋks/
C. sports /spɔːts/
D. comes /kʌmz/
Đáp án D. comes có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. uses
B. ages
C. washes
D. moves
Đáp án đúng: D
A. uses /ˈjuːzɪz/
B. ages /ˈeɪdʒɪz/
C. washes /ˈwɒʃɪz/
D. moves /muːvz/
Đáp án D. moves có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. school
B. schwa
C. scholar
D. scheme
Đáp án đúng: B
A. school /skuːl/
B. schwa /ʃwɑː/
C. scholar /ˈskɒlə/
D. scheme / skiːm/
Đáp án B. schwa có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /sk/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. knitting
B. handball
C. feather
D. machine
Đáp án đúng: D
A. knitting /ˈnɪtɪŋ/
B. handball /ˈhændbɔːl/
C. feather /ˈfeðər/
D. machine /məˈʃiːn/
Đáp án D. machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. collection
B. basketball
C. volleyball
D. badminton
Đáp án đúng: A
A. collection /kəˈlekʃən/
B. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/
C. volleyball /ˈvɒlibɔːl/
D. badminton /ˈbædmɪntən/
Đáp án A. collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sewing
B. practice
C. routine
D. music
Đáp án đúng: C
A. sewing /ˈsəʊɪŋ/
B. practice /ˈpræktɪs/
C. routine /ruːˈtiːn/
D. music /ˈmjuːzɪk/
Đáp án C. routine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. degree
B. tennis
C. guitar
D. career
Đáp án đúng: B
A. degree /dɪˈɡriː/
B. tennis /ˈtenɪs/
C. guitar /ɡɪˈtɑː/
D. career /kəˈrɪə/
Đáp án B. tennis có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. bicycle
B. chocolate
C. decision
D. memory
Đáp án đúng: C
A. bicycle /ˈbaɪsɪkl/
B. chocolate /ˈtʃɒklət/
C. decision /dɪˈsɪʒn/
D. memory /ˈmeməri/
Đáp án C. decision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. fishing
B. handball
C. hobby
D. affect
Đáp án đúng: D
A. fishing /ˈfɪʃɪŋ/
B. handball /ˈhændbɔːl/
C. hobby /ˈhɒbi/
D. affect /əˈfekt/
Đáp án D. affect có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. particular
B. community
C. especially
D. interesting
Đáp án đúng: D
A. particular /pəˈtɪkjələ/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. especially /ɪˈspeʃəli/
D. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Đáp án D. interesting có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. bookstore
B. bedtime
C. habit
D. appear
Đáp án đúng: D
A. bookstore /ˈbʊkstɔː/
B. bedtime /ˈbedtaɪm/
C. habit /ˈhæbɪt/
D. appear /əˈpɪə/
Đáp án D. appear có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. regular
B. example
C. nowadays
D. popular
Đáp án đúng: B
A. regular /ˈreɡjələ/
B. example /ɪɡˈzɑːmpl/
C. nowadays /ˈnaʊədeɪz/
D. popular /ˈpɒpjələ/
Đáp án B. example có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. collecting
B. video
C. engagement
D. pursuing
Đáp án đúng: B
A. collecting /kəˈlektɪŋ/
B. video /ˈvɪdiəʊ/
C. engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
D. pursuing /pəˈsjuːɪŋ/
Đáp án B. video có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the word with its definition.
Silver, gold, and diamond are examples of this.
A. jewelry
B. handball
C. board game
D. recipe
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Bạc, vàng và kim cương là những ví dụ cho thứ này.
A. đồ trang sức
B. bóng ném
C. trò chơi cờ bàn
D. công thức nấu ăn
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Question 2. Odd one out.
A. volleyball
B. karate
C. music
D. tennis
Đáp án đúng: C
Đáp án C. music (âm nhạc) khác với các từ còn lại chỉ môn thể thao: volleyball (bóng chuyền), karate (võ karate), tennis (quần vợt).
Question 3. Odd one out.
A. cycling
B. jogging
C. boxing
D. knitting
Đáp án đúng: D
Đáp án D. knitting (đan lát) không phải hoạt động thể chất: cycling (đạp xe), jogging (chạy bộ), boxing (đấm bốc).
Question 4. Odd one out.
A. practice
B. sewing
C. training
D. exercise
Đáp án đúng: B
Đáp án B. sewing (may vá) không liên quan tới hoạt động luyện tập: practice (luyện tập), training (đào tạo), exercise (tập).
Question 5. Odd one out.
A. cycling
B. swimming
C. diving
D. boating
Đáp án đúng: A
Đáp án A. cycling (đạp xe) không phải hoạt động dưới nước: swimming (bơi lội), diving (lặn), boating (chèo thuyền).
Question 6. Odd one out.
A. volleyball
B. basketball
C. shuttlecock
D. handball
Đáp án đúng: C
Đáp án C. shuttlecock (quả cầu) không phải một môn thể thao: volleyball (bóng chuyền), basketball (bóng rổ), handball (bóng ném).
Question 7. Fill in the blanks with the correct form of the words in the brackets.
My mom likes _______ (read) novels, but my dad enjoys _______ (watch) football on TV.
A. to read / to watch
B. reading / watching
C. to read / watching
D. reading / to watch
Đáp án đúng: B
Sau các động từ “like” và “enjoy”, ta thường dùng V-ing.
Lưu ý:
- like to V: diễn tả sở thích, thói quen, hoặc hành động mà người nói muốn làm trong tương lai hoặc trong một tình huống cụ thể.
- like V-ing: diễn tả sở thích chung chung, thói quen lâu dài hoặc điều mà người nói cảm thấy thích trong cuộc sống hàng ngày.
→ Trong câu trên sử dụng like + V-ing là chính xác.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thích đọc tiểu thuyết, còn bố tôi thích xem bóng đá trên tivi.
Question 8. Fill in the blanks with the correct form of the words in the brackets.
My dad doesn’t like _______ (jog) in the park. He enjoys _______ (exercise) at the gym.
A. to jog / to exercise
B. jogging / exercising
C. to jog / exercising
D. jogging / to exercise
Đáp án đúng: C
Sau động từ “enjoy”, ta dùng V-ing.
Đối với động từ like:
- like to V: thiên về mục đích, sự lựa chọn hợp lý → dùng cấu trúc này
- like V-ing: thiên về sở thích lâu dài, cảm xúc
Dịch nghĩa: Bố tôi không thích chạy bộ trong công viên. Ông ấy thích tập thể dục ở phòng gym.
Question 9. Choose the correct answer.
The tonight’s movie _______ at 9 p.m. on Channel 5.
A. start
B. is starting
C. starts
D. is started
Đáp án đúng: C
Thì hiện tại đơn (simple present) được dùng để nói về lịch trình, thời khóa biểu trong tương lai như giờ chiếu phim, giờ tàu chạy, giờ học,...
Cấu trúc: S + V(s/es) với chủ ngữ số ít (the movie → starts).
Dịch nghĩa: Bộ phim tối nay bắt đầu lúc 9 giờ tối trên Kênh 5.
Question 10. Choose the correct answer.
John’s 16th birthday _______ on Sunday this week. I don’t know what to get him as a present.
A. falls
B. fell
C. fall
D. falling
Đáp án đúng: A
Động từ “fall” trong ngữ cảnh này có nghĩa là “rơi vào (ngày nào)” – thường dùng khi nói về ngày lễ, sinh nhật, sự kiện.
Chủ ngữ là “John’s 16th birthday” (số ít) → động từ chia là “falls” (hiện tại đơn).
“on Sunday this week” là thời điểm cố định trong tương lai gần, ta dùng thì hiện tại đơn để chỉ lịch trình.
Dịch nghĩa: Sinh nhật lần thứ 16 của John rơi vào Chủ nhật tuần này. Tôi không biết nên tặng gì cho cậu ấy.
Question 11. Choose the correct answer.
I usually listen to music or _______ online with my friends.
A. chat
B. hang
C. jog
D. climb
Đáp án đúng: A
A. chat (v): trò chuyện, tán gẫu
B. hang out (v): đi chơi
C. jog (v): chạy bộ
D. climb (v): leo trèo
Cụm từ “chat online” là cách diễn đạt phổ biến và tự nhiên khi nói về trò chuyện qua mạng.
Dịch nghĩa: Tôi thường nghe nhạc hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè.
Question 12. Choose the correct answer.
The basketball game between Los Angeles Lakers and Dallas Mavericks _______ at 6:00 tomorrow evening.
A. begins
B. begin
C. to begin
D. beginning
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ là “The basketball game” (số ít) → dùng động từ “begins” (thêm -s ở thì hiện tại đơn).
Mặc dù thời gian là “tomorrow evening” (tương lai), nhưng vì đây là lịch trình đã được sắp xếp, ta dùng hiện tại đơn để diễn đạt.
→ Giống như nói về thời gian tàu chạy, giờ chiếu phim, hoặc sự kiện thể thao.
Dịch nghĩa: Trận bóng rổ giữa Los Angeles Lakers và Dallas Mavericks bắt đầu lúc 6 giờ tối mai.
Question 13. Choose the correct answer.
Do you have a good _______ for pasta?
A. hobby
B. recipe
C. mess
D. cooking
Đáp án đúng: B
A. hobby (n): sở thích
B. recipe (n): công thức nấu ăn
C. mess (n): sự bừa bộn
D. cooking (n): việc nấu ăn
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn có công thức nấu mì ống ngon không?
Question 14. Choose the correct answer.
_______ Saturday, he has karate class _______ 9 a.m.
A. At / in
B. On / at
C. In / at
D. On / in
Đáp án đúng: B
On + ngày trong tuần → On Saturday
At + thời gian cụ thể trong ngày → At 9 a.m.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Vào thứ Bảy, cậu ấy có lớp học karate lúc 9 giờ sáng.
Question 15. Choose the correct answer.
The match is _______ 1:30 _______ 4:00 p.m.
A. from / to
B. at / to
C. between / and
D. in / at
Đáp án đúng: A
Cấu trúc chỉ khoảng thời gian: from + giờ bắt đầu + to + giờ kết thúc.
→ from 1:30 to 4:00 p.m.
Dịch nghĩa: Trận đấu diễn ra từ 1 giờ 30 đến 4 giờ chiều.
Question 16. Choose the correct answer.
Mary enjoys cooking but she hates cleaning up the mess _______ meals.
A. until
B. from
C. to
D. after
Đáp án đúng: D
A. until: cho đến khi
B. from: từ
C. to: tới
D. after: sau
after meals: sau bữa ăn
Dịch nghĩa: Mary thích nấu ăn nhưng cô ấy ghét dọn dẹp đống bừa bộn sau mỗi bữa ăn.
Question 17. Find the mistake.
Does Mike hate go fishing?
A. Does
B. hate
C. go
D. fishing
Đáp án đúng: C
hate + V-ing: ghét làm gì
Sửa: go → going
Dịch nghĩa: Mike có ghét đi câu cá không?
Question 18. Find the mistake.
Attention, please! The flight from Ho Chi Minh City to Seoul leaving at 1:00a.m.
A. from
B. to
C. leaving
D. at
Đáp án đúng: C
Câu trên bị thiếu động từ chính. Cụm “The flight ... leaving at 1:00 a.m.” cần được chia đúng thì để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Diễn tả lịch trình tàu, xe, máy bay, dùng thì hiện tại đơn.
Sửa: leaving → leaves
Dịch nghĩa: Chuyến bay từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Seoul sẽ khởi hành lúc 1 giờ sáng.
Question 19. Find the mistake.
She has sewing classes tomorrow at 9 a.m. to 10 a.m.
A. has
B. tomorrow
C. at
D. to
Đáp án đúng: C
Cấu trúc chỉ khoảng thời gian đúng là: from ... to ...
Sửa: at → from
Dịch nghĩa: Cô ấy có lớp học may vào ngày mai từ 9 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
Question 20. Find the mistake.
It’s too late to heat up the oven and bakery the chicken, so she changes her mind to cut it up and fry it.
A. to heat up
B. bakery
C. so
D. to cut
Đáp án đúng: B
bakery (n): tiệm bánh
bake (v): nướng
Cấu trúc: It’s + too adj + (for sb) + to V: quá...(để ai) làm gì.
→ Cần động từ “bake” để đúng nghĩa và ngữ pháp.
Sửa: bakery → bake
Dịch nghĩa: Đã quá muộn để làm nóng lò và nướng gà, nên cô ấy đổi ý, cắt gà ra và chiên.
Trắc nghiệm Unit 1 Reading & Writing
Questions 1-5. Read the passage carefully and choose the correct answers.
Drew
A. Drew has lots of hobbies, but they are all the same in one way. He doesn’t do any of them at the sports center or in the local park. He can do all of them in his bedroom while he watches TV or listens to music. In his room he has many things from his hobbies – a sweater, a scarf, a model boat, and lots of drawings of animals. He spends all his pocket money on his hobbies.
Don
B. Don loved making models of ships for many years. He has many of them on the shelves of his bedroom. But he made nearly all the ships he was interested in. He still makes models when people give them to him as presents, but now he prefers playing board games online with his friends. Sometimes they have competitions.
Edward
C. In the past, Edward’s parents got angry with him about his hobbies. “We buy you all these things for soccer, table tennis, or drawing, and then you say you are not interested in those hobbies anymore.” Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby. He pays for the things he needs now himself.
Question 1. Who earns money from his hobby?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Ai kiếm được tiền từ sở thích của mình?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Thông tin ở đoạn C: “Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby.”
(Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bây giờ bố mẹ cậu lại nghĩ như vậy là tốt, vì có một trang web về sở thích trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới.)
Chọn C.
Question 2. Who has a different favorite hobby from in the past?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Ai có sở thích khác so với trước đây?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Thông tin ở đoạn B: “He still makes models when people give them to him as presents, but now he prefers playing board games online with his friends.”
(Cậu ấy vẫn làm mô hình khi mọi người tặng cậu ấy làm quà, nhưng bây giờ cậu ấy thích chơi trò chơi cờ bàn trực tuyến với bạn bè hơn.)
Chọn B.
Question 3. Who prefers making things to playing sports?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ai thích làm đồ hơn chơi thể thao?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Thông tin ở đoạn A: “He doesn’t do any of them at the sports center or in the local park… In his room he has many things from his hobbies – a sweater, a scarf, a model boat, and lots of drawings of animals.”
(Cậu ấy không làm bất kỳ sở thích nào ở trung tâm thể thao hay công viên địa phương... Trong phòng, cậu ấy có nhiều thứ liên quan đến sở thích của mình – một chiếc áo len, một chiếc khăn quàng cổ, một chiếc thuyền mô hình và rất nhiều bức vẽ động vật.)
Chọn A.
Question 4. Who doesn’t buy the things for one of his hobbies?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Ai mà không mua những thứ cho một trong những sở thích của mình?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Thông tin ở đoạn B: “He still makes models when people give them to him as presents...”
(Cậu ấy vẫn làm mô hình khi mọi người tặng cậu ấy làm quà...”)
Drew thì: “He spends all his pocket money on his hobbies.” → tự mua.
Edward: “He pays for the things he needs now himself.” → cũng tự mua.
→ Loại A và C.
Chọn B.
Question 5. Who writes a blog for a hobby ezine?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Ai viết blog cho một tạp chí điện tử về sở thích?
A. Drew
B. Don
C. Edward
Thông tin ở đoạn C: “Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby.”
(Giờ đây, Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bố mẹ cậu ấy lại nghĩ như vậy là tốt, vì một trang web về sở thích sẽ trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới.)
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Drew
A. Drew có rất nhiều sở thích, nhưng tất cả đều giống nhau ở một điểm. Cậu ấy không làm bất kỳ sở thích nào ở trung tâm thể thao hay công viên địa phương. Cậu ấy có thể làm tất cả trong phòng ngủ khi xem tivi hoặc nghe nhạc. Trong phòng, cậu ấy có nhiều thứ liên quan đến sở thích của mình – một chiếc áo len, một chiếc khăn quàng cổ, một chiếc thuyền mô hình và rất nhiều bức vẽ động vật. Cậu ấy dành toàn bộ tiền tiêu vặt cho sở thích của mình.
Don
B. Don thích làm mô hình tàu thuyền trong nhiều năm. Cậu ấy có rất nhiều mô hình trên kệ trong phòng ngủ. Nhưng cậu ấy đã làm gần như tất cả những con tàu mà cậu ấy thích. Cậu ấy vẫn làm mô hình khi mọi người tặng cậu ấy làm quà, nhưng bây giờ cậu ấy thích chơi trò chơi cờ bàn trực tuyến với bạn bè hơn. Thỉnh thoảng họ còn tổ chức thi đấu với nhau.
Edward
C. Trước đây, bố mẹ Edward đã từng nổi giận với cậu ấy về sở thích của mình. “Bố mẹ đã mua cho con tất cả những thứ này để chơi bóng đá, bóng bàn hoặc vẽ tranh, rồi con lại nói rằng con không còn hứng thú với những sở thích đó nữa.” Giờ đây, Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bố mẹ cậu ấy lại nghĩ như vậy là tốt, vì một trang web về sở thích sẽ trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới. Hiện tại, cậu tự trả tiền cho những thứ mình cần.
Questions 6-15. Read the texts about three teenagers and answer the questions.
Anna, 14 years old
My name’s Anna. In my free time, I love (6) _______ something active. I like going rock (7) _______, skateboarding, and playing sports such as basketball or volleyball. To me, they are very exciting. They help me improve my health. I can also make friends with other players. Everybody says that I always look cheerful. Perhaps, it is because I like getting some exercise (8) _______ I have time. Watching TV or staying at home sounds boring to me. I cannot stay at home for a long time.
Linda, 13 years old
Hello. My name’s Linda. I love doing different (9) _______ when I have free time. When I want (10) _______ alone, I stay at home and read books or design handmade bags. I can learn many great things from books and make many bags with interesting shapes. I also love meeting my friends. Sometimes, I (11) _______ and chat with them in our favorite coffee shops. It is a lot of fun.
John, 14 years old
Hi! I’m John. I don’t really like going out or playing sports in my (12) _______. I prefer (13) _______ in my own room and doing arts and crafts because they make me feel relaxed and happy (14) _______ school. I also like chatting online with my friends and surfing the Internet (15) _______ Sundays. My mom tells me to get out of my room and do something more active, but I am not really interested in them.
Question 6. In my free time, I love (6) _______ something active.
A. do
B. doing
C. to do
D. did
Đáp án đúng: B
love + V-ing: thích làm gì.
Dịch nghĩa: Vào thời gian rảnh rỗi, tớ thích làm điều gì đó năng động.
Question 7. I like going rock (7) _______, skateboarding, and playing sports such as basketball or volleyball.
A. jumping
B. hiking
C. diving
D. climbing
Đáp án đúng: D
A. jumping: nhảy
B. hiking: đi bộ đường dài
C. diving: lặn
D. climbing: leo núi
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Tớ thích leo núi, trượt ván và chơi các môn thể thao như bóng rổ hoặc bóng chuyền.
Question 8. Perhaps, it is because I like getting some exercise (8) _______ I have time.
A. when
B. if
C. during
D. while
Đáp án đúng: A
A. when: khi
B. if: nếu
C. during: trong suốt (khoảng thời gian nào)
D. while: trong khi
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Có lẽ, đó là vì tớ thích tập thể dục khi có thời gian.
Question 9. I love doing different (9) _______ when I have free time.
A. jewelry
B. recipe
C. messes
D. activities
Đáp án đúng: D
A. jewelry (n): đồ trang sức
B. recipe (n): công thức nấu ăn
C. messes (n): sự lộn xộn
D. activities (n) các hoạt động
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Tớ thích làm nhiều hoạt động khác nhau khi có thời gian rảnh.
Question 10. When I want (10) _______ alone, I stay at home and read books or design handmade bags.
A. being
B. be
C. to be
D. is
Đáp án đúng: C
want to V: muốn làm gì.
Dịch nghĩa: Khi muốn ở một mình, tớ ở nhà đọc sách hoặc thiết kế túi xách thủ công.
Question 11. Sometimes, I (11) _______ and chat with them in our favorite coffee shops.
A. bake
B. practice
C. sew
D. hang out
Đáp án đúng: D
A. bake (v): nướng
B. practice (v): luyện tập
C. sew (v): may vá
D. hang out (v): đi chơi
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Đôi khi, tớ đi chơi và trò chuyện với họ ở quán cà phê yêu thích của chúng tớ.
Question 12. I don’t really like going out or playing sports in my (12) _______.
A. playtime
B. relax
C. free time
D. time free
Đáp án đúng: C
A. playtime: thường dùng cho trẻ em ở trường (giờ ra chơi), không phù hợp trong ngữ cảnh người nói 14 tuổi.
B. relax: là động từ, không phải danh từ nên không thể dùng sau “my”.
C. free time: thời gian rảnh → phù hợp về nghĩa và đúng ngữ pháp
D. time free: sai trật tự từ
Chọn C.
Dịch nghĩa: Tớ không thực sự thích ra ngoài hay chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi.
Question 13. I prefer (13) _______ in my own room and doing arts and crafts...
A. stay
B. staying
C. to staying
D. stayed
Đáp án đúng: B
prefer + V-ing: thích làm gì
Dịch nghĩa: Tớ thích ở trong phòng riêng và làm đồ thủ công mỹ nghệ ...
Question 14. … because they make me feel relaxed and happy (14) _______ school.
A. during
B. after
C. before
D. while
Đáp án đúng: B
A. during: trong suốt (khoảng thời gian nào đó)
B. after: sau khi
C. from: từ
D. until: cho đến khi
after school: sau giờ học ở trường
Dịch nghĩa: ... vì chúng khiến tớ cảm thấy thư giãn và vui vẻ sau giờ học.
Question 15. I also like chatting online and surfing the Internet (15) _______ Sundays.
A. in
B. on
C. at
D. of
Đáp án đúng: B
on + ngày trong tuần
Dịch nghĩa: Tớ cũng thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và lướt Internet vào mỗi Chủ nhật.
Dịch bài đọc:
Anna, 14 tuổi
Tên tớ là Anna. Vào thời gian rảnh rỗi, tớ thích làm điều gì đó năng động. Tớ thích leo núi, trượt ván và chơi các môn thể thao như bóng rổ hoặc bóng chuyền. Đối với tớ, chúng rất thú vị. Chúng giúp tớ cải thiện sức khỏe. Tớ cũng có thể kết bạn với những người chơi khác. Mọi người đều nói rằng tớ luôn trông vui vẻ. Có lẽ, đó là vì tớ thích tập thể dục khi có thời gian. Xem tivi hoặc ở nhà nghe có vẻ nhàm chán với tớ. Tớ không thể ở nhà quá lâu.
Linda, 13 tuổi
Xin chào. Tên tớ là Linda. Tớ thích làm nhiều hoạt động khác nhau khi có thời gian rảnh. Khi muốn ở một mình, tớ ở nhà đọc sách hoặc thiết kế túi xách thủ công. Tớ có thể học được nhiều điều tuyệt vời từ sách và làm ra nhiều chiếc túi có hình dáng thú vị. Tớ cũng thích gặp gỡ bạn bè. Đôi khi, tớ đi chơi và trò chuyện với họ ở quán cà phê yêu thích của chúng tớ. Thật vui.
John, 14 tuổi
Xin chào! Tớ là John. Tớ không thực sự thích ra ngoài hay chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi. Tớ thích ở trong phòng riêng và làm đồ thủ công mỹ nghệ vì chúng khiến tớ cảm thấy thư giãn và vui vẻ sau giờ học. Tớ cũng thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và lướt Internet vào mỗi Chủ nhật. Mẹ tớ bảo tớ nên ra khỏi phòng và làm điều gì đó năng động hơn, nhưng tớ không thực sự hứng thú với chúng.
Question 16. Choose the sentence with the same meaning as the given one.
My sister likes watching basketball better than playing it.
A. My sister prefers to watch basketball than to play it.
B. My sister prefers to watching basketball than playing it.
C. My sister prefers watching basketball to playing it.
D. My sister prefers to watching basketball to playing it.
Đáp án đúng: C
prefer doing something to doing something: thích làm gì hơn làm gì.
Dịch nghĩa: Chị tôi thích xem bóng rổ hơn là chơi bóng rổ.
Question 17. Choose the sentence with the same meaning as the given one.
It takes them 45 minutes to play table tennis every Saturday morning.
A. They spend 45 minutes for playing table tennis every Saturday morning.
B. They spend 45 minutes to play table tennis every Saturday morning.
C. They spend 45 minutes playing table tennis every Saturday morning.
D. They spend 45 minutes on play table tennis every Saturday morning.
Đáp án đúng: C
spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì
Dịch nghĩa: Họ dành 45 phút để chơi bóng bàn vào mỗi sáng thứ Bảy.
Question 18. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
Mary / like / dance / her friends / her / free time / .
A. Mary likes dancing her friends in her free time.
B. Mary likes to dancing with her friends at her free time.
C. Mary like dancing with her friends in her free time.
D. Mary likes dancing with her friends in her free time.
Đáp án đúng: D
Chủ ngữ “Mary” là ngôi thứ ba số ít, động từ thêm “s”.
like + V-ing: thích làm gì
with her friends: đúng giới từ đi kèm “dance” (dance with someone)
in her free time: đúng cụm chỉ thời gian
Dịch nghĩa: Mary thích nhảy cùng bạn bè vào thời gian rảnh.
Question 19. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
The action film / start / 7 p.m. / tomorrow.
A. The action film start at 7 p.m. tomorrow.
B. The action film starts on 7 p.m. tomorrow.
C. The action film starts at 7 p.m. tomorrow.
D. The action film starting at 7 p.m. tomorrow.
Đáp án đúng: C
“The action film” là chủ ngữ số ít → động từ “starts” (thì hiện tại đơn, dùng để diễn tả lịch trình đã lên kế hoạch).
at 7 p.m.: đúng giới từ chỉ thời gian cụ thể.
tomorrow: từ chỉ thời gian tương lai gần, vẫn dùng được với thì hiện tại đơn khi nói về lịch trình.
Các đáp án sai:
A. “start” → sai chia động từ (thiếu “-s”)
B. “on 7 p.m.” → sai giới từ, phải là “at”
D. “starting” → sai thì, không có trợ động từ nào đi kèm
Dịch nghĩa: Bộ phim hành động sẽ bắt đầu lúc 7 giờ tối ngày mai.
Question 20. Use the given words or phrases to make a complete sentence.
I / participate / tug of war competition / my school’s sporting events.
A. I participate tug of war competition in my school’s sporting events.
B. I participate the tug of war competition at my school’s sporting events.
C. I participate at the tug of war competition in my school’s sporting events.
D. I participate in the tug of war competition at my school’s sporting events.
Đáp án đúng: D
participate in: tham gia vào
at + [event]: tại sự kiện nào
Chọn D.
Dịch nghĩa: Tôi tham gia cuộc thi kéo co tại các sự kiện thể thao của trường.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the Country
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Protecting the Environment
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Disasters
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on Other Planets
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều