Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Smart World có đáp án): Reading & Writing

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Reading & Writing trong Unit 1: Free time sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Smart World có đáp án): Reading & Writing

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Questions 1-5. Read the passage carefully and choose the correct answers.

Drew

A. Drew has lots of hobbies, but they are all the same in one way. He doesn’t do any of them at the sports center or in the local park. He can do all of them in his bedroom while he watches TV or listens to music. In his room he has many things from his hobbies – a sweater, a scarf, a model boat, and lots of drawings of animals. He spends all his pocket money on his hobbies.

Don

B. Don loved making models of ships for many years. He has many of them on the shelves of his bedroom. But he made nearly all the ships he was interested in. He still makes models when people give them to him as presents, but now he prefers playing board games online with his friends. Sometimes they have competitions.

Edward

C. In the past, Edward’s parents got angry with him about his hobbies. “We buy you all these things for soccer, table tennis, or drawing, and then you say you are not interested in those hobbies anymore.” Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby. He pays for the things he needs now himself.

Question 1. Who earns money from his hobby?

Quảng cáo

A. Drew

B. Don

C. Edward

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Ai kiếm được tiền từ sở thích của mình?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Thông tin ở đoạn C: “Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby.”

(Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bây giờ bố mẹ cậu lại nghĩ như vậy là tốt, vì có một trang web về sở thích trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới.)

Chọn C.

Question 2. Who has a different favorite hobby from in the past?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Ai có sở thích khác so với trước đây?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Thông tin ở đoạn B: “He still makes models when people give them to him as presents, but now he prefers playing board games online with his friends.”

(Cậu ấy vẫn làm mô hình khi mọi người tặng cậu ấy làm quà, nhưng bây giờ cậu ấy thích chơi trò chơi cờ bàn trực tuyến với bạn bè hơn.)

Chọn B.

Quảng cáo

Question 3. Who prefers making things to playing sports?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Ai thích làm đồ hơn chơi thể thao?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Thông tin ở đoạn A: “He doesn’t do any of them at the sports center or in the local park… In his room he has many things from his hobbies – a sweater, a scarf, a model boat, and lots of drawings of animals.”

(Cậu ấy không làm bất kỳ sở thích nào ở trung tâm thể thao hay công viên địa phương... Trong phòng, cậu ấy có nhiều thứ liên quan đến sở thích của mình – một chiếc áo len, một chiếc khăn quàng cổ, một chiếc thuyền mô hình và rất nhiều bức vẽ động vật.)

Chọn A.

Question 4. Who doesn’t buy the things for one of his hobbies?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Ai mà không mua những thứ cho một trong những sở thích của mình?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Thông tin ở đoạn B: “He still makes models when people give them to him as presents...”

(Cậu ấy vẫn làm mô hình khi mọi người tặng cậu ấy làm quà...”)

Drew thì: “He spends all his pocket money on his hobbies.” → tự mua.

Edward: “He pays for the things he needs now himself.” → cũng tự mua.

→ Loại A và C.

Chọn B.

Question 5. Who writes a blog for a hobby ezine?

Quảng cáo

A. Drew

B. Don

C. Edward

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Ai viết blog cho một tạp chí điện tử về sở thích?

A. Drew

B. Don

C. Edward

Thông tin ở đoạn C: “Edward still starts new hobbies all the time, but now his parents think it’s good, because a hobby website pays him to write about each new hobby.”

(Giờ đây, Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bố mẹ cậu ấy lại nghĩ như vậy là tốt, vì một trang web về sở thích sẽ trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới.)

Chọn C.

Dịch bài đọc:

Drew

A. Drew có rất nhiều sở thích, nhưng tất cả đều giống nhau ở một điểm. Cậu ấy không làm bất kỳ sở thích nào ở trung tâm thể thao hay công viên địa phương. Cậu ấy có thể làm tất cả trong phòng ngủ khi xem tivi hoặc nghe nhạc. Trong phòng, cậu ấy có nhiều thứ liên quan đến sở thích của mình – một chiếc áo len, một chiếc khăn quàng cổ, một chiếc thuyền mô hình và rất nhiều bức vẽ động vật. Cậu ấy dành toàn bộ tiền tiêu vặt cho sở thích của mình.

Don

B. Don thích làm mô hình tàu thuyền trong nhiều năm. Cậu ấy có rất nhiều mô hình trên kệ trong phòng ngủ. Nhưng cậu ấy đã làm gần như tất cả những con tàu mà cậu ấy thích. Cậu ấy vẫn làm mô hình khi mọi người tặng cậu ấy làm quà, nhưng bây giờ cậu ấy thích chơi trò chơi cờ bàn trực tuyến với bạn bè hơn. Thỉnh thoảng họ còn tổ chức thi đấu với nhau.

Edward

C. Trước đây, bố mẹ Edward đã từng nổi giận với cậu ấy về sở thích của mình. “Bố mẹ đã mua cho con tất cả những thứ này để chơi bóng đá, bóng bàn hoặc vẽ tranh, rồi con lại nói rằng con không còn hứng thú với những sở thích đó nữa.” Giờ đây, Edward vẫn thường xuyên bắt đầu những sở thích mới, nhưng bố mẹ cậu ấy lại nghĩ như vậy là tốt, vì một trang web về sở thích sẽ trả tiền cho cậu để viết bài về mỗi sở thích mới. Hiện tại, cậu tự trả tiền cho những thứ mình cần.

Questions 6-15. Read the texts about three teenagers and answer the questions.

Anna, 14 years old

My name’s Anna. In my free time, I love (6) _______ something active. I like going rock (7) _______, skateboarding, and playing sports such as basketball or volleyball. To me, they are very exciting. They help me improve my health. I can also make friends with other players. Everybody says that I always look cheerful. Perhaps, it is because I like getting some exercise (8) _______ I have time. Watching TV or staying at home sounds boring to me. I cannot stay at home for a long time.

Linda, 13 years old

Hello. My name’s Linda. I love doing different (9) _______ when I have free time. When I want (10) _______ alone, I stay at home and read books or design handmade bags. I can learn many great things from books and make many bags with interesting shapes. I also love meeting my friends. Sometimes, I (11) _______ and chat with them in our favorite coffee shops. It is a lot of fun.

John, 14 years old

Hi! I’m John. I don’t really like going out or playing sports in my (12) _______. I prefer (13) _______ in my own room and doing arts and crafts because they make me feel relaxed and happy (14) _______ school. I also like chatting online with my friends and surfing the Internet (15) _______ Sundays. My mom tells me to get out of my room and do something more active, but I am not really interested in them.

Question 6. In my free time, I love (6) _______ something active.

A. do

B. doing

C. to do

D. did

Đáp án đúng: B

love + V-ing: thích làm gì.

Dịch nghĩa: Vào thời gian rảnh rỗi, tớ thích làm điều gì đó năng động.

Question 7. I like going rock (7) _______, skateboarding, and playing sports such as basketball or volleyball.

A. jumping

B. hiking

C. diving

D. climbing

Đáp án đúng: D

A. jumping: nhảy

B. hiking: đi bộ đường dài

C. diving: lặn

D. climbing: leo núi

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Tớ thích leo núi, trượt ván và chơi các môn thể thao như bóng rổ hoặc bóng chuyền.

Quảng cáo

Question 8. Perhaps, it is because I like getting some exercise (8) _______ I have time.

A. when

B. if

C. during

D. while

Đáp án đúng: A

A. when: khi

B. if: nếu

C. during: trong suốt (khoảng thời gian nào)

D. while: trong khi

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Có lẽ, đó là vì tớ thích tập thể dục khi có thời gian.

Question 9. I love doing different (9) _______ when I have free time.

A. jewelry

B. recipe

C. messes

D. activities

Đáp án đúng: D

A. jewelry (n): đồ trang sức

B. recipe (n): công thức nấu ăn

C. messes (n): sự lộn xộn

D. activities (n) các hoạt động

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Tớ thích làm nhiều hoạt động khác nhau khi có thời gian rảnh.

Question 10. When I want (10) _______ alone, I stay at home and read books or design handmade bags.

A. being

B. be

C. to be

D. is

Đáp án đúng: C

want to V: muốn làm gì.

Dịch nghĩa: Khi muốn ở một mình, tớ ở nhà đọc sách hoặc thiết kế túi xách thủ công.

Question 11. Sometimes, I (11) _______ and chat with them in our favorite coffee shops.

A. bake

B. practice

C. sew

D. hang out

Đáp án đúng: D

A. bake (v): nướng

B. practice (v): luyện tập

C. sew (v): may vá

D. hang out (v): đi chơi

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Đôi khi, tớ đi chơi và trò chuyện với họ ở quán cà phê yêu thích của chúng tớ.

Question 12. I don’t really like going out or playing sports in my (12) _______.

A. playtime

B. relax

C. free time

D. time free

Đáp án đúng: C

A. playtime: thường dùng cho trẻ em ở trường (giờ ra chơi), không phù hợp trong ngữ cảnh người nói 14 tuổi.

B. relax: là động từ, không phải danh từ nên không thể dùng sau “my”.

C. free time: thời gian rảnh → phù hợp về nghĩa và đúng ngữ pháp

D. time free: sai trật tự từ

Chọn C.

Dịch nghĩa: Tớ không thực sự thích ra ngoài hay chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi.

Question 13. I prefer (13) _______ in my own room and doing arts and crafts...

A. stay

B. staying

C. to staying

D. stayed

Đáp án đúng: B

prefer + V-ing: thích làm gì

Dịch nghĩa: Tớ thích ở trong phòng riêng và làm đồ thủ công mỹ nghệ ...

Question 14. … because they make me feel relaxed and happy (14) _______ school.

A. during

B. after

C. before

D. while

Đáp án đúng: B

A. during: trong suốt (khoảng thời gian nào đó)

B. after: sau khi

C. from: từ

D. until: cho đến khi

after school: sau giờ học ở trường

Dịch nghĩa: ... vì chúng khiến tớ cảm thấy thư giãn và vui vẻ sau giờ học.

Question 15. I also like chatting online and surfing the Internet (15) _______ Sundays.

A. in

B. on

C. at

D. of

Đáp án đúng: B

on + ngày trong tuần

Dịch nghĩa: Tớ cũng thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và lướt Internet vào mỗi Chủ nhật.

Dịch bài đọc:

Anna, 14 tuổi

Tên tớ là Anna. Vào thời gian rảnh rỗi, tớ thích làm điều gì đó năng động. Tớ thích leo núi, trượt ván và chơi các môn thể thao như bóng rổ hoặc bóng chuyền. Đối với tớ, chúng rất thú vị. Chúng giúp tớ cải thiện sức khỏe. Tớ cũng có thể kết bạn với những người chơi khác. Mọi người đều nói rằng tớ luôn trông vui vẻ. Có lẽ, đó là vì tớ thích tập thể dục khi có thời gian. Xem tivi hoặc ở nhà nghe có vẻ nhàm chán với tớ. Tớ không thể ở nhà quá lâu.

Linda, 13 tuổi

Xin chào. Tên tớ là Linda. Tớ thích làm nhiều hoạt động khác nhau khi có thời gian rảnh. Khi muốn ở một mình, tớ ở nhà đọc sách hoặc thiết kế túi xách thủ công. Tớ có thể học được nhiều điều tuyệt vời từ sách và làm ra nhiều chiếc túi có hình dáng thú vị. Tớ cũng thích gặp gỡ bạn bè. Đôi khi, tớ đi chơi và trò chuyện với họ ở quán cà phê yêu thích của chúng tớ. Thật vui.

John, 14 tuổi

Xin chào! Tớ là John. Tớ không thực sự thích ra ngoài hay chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi. Tớ thích ở trong phòng riêng và làm đồ thủ công mỹ nghệ vì chúng khiến tớ cảm thấy thư giãn và vui vẻ sau giờ học. Tớ cũng thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và lướt Internet vào mỗi Chủ nhật. Mẹ tớ bảo tớ nên ra khỏi phòng và làm điều gì đó năng động hơn, nhưng tớ không thực sự hứng thú với chúng.

Question 16. Choose the sentence with the same meaning as the given one.

My sister likes watching basketball better than playing it.

A. My sister prefers to watch basketball than to play it.

B. My sister prefers to watching basketball than playing it.

C. My sister prefers watching basketball to playing it.

D. My sister prefers to watching basketball to playing it.

Đáp án đúng: C

prefer doing something to doing something: thích làm gì hơn làm gì.

Dịch nghĩa: Chị tôi thích xem bóng rổ hơn là chơi bóng rổ.

Question 17. Choose the sentence with the same meaning as the given one.

It takes them 45 minutes to play table tennis every Saturday morning.

A. They spend 45 minutes for playing table tennis every Saturday morning.

B. They spend 45 minutes to play table tennis every Saturday morning.

C. They spend 45 minutes playing table tennis every Saturday morning.

D. They spend 45 minutes on play table tennis every Saturday morning.

Đáp án đúng: C

spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì

Dịch nghĩa: Họ dành 45 phút để chơi bóng bàn vào mỗi sáng thứ Bảy.

Question 18. Use the given words or phrases to make a complete sentence.

Mary / like / dance / her friends / her / free time / .

A. Mary likes dancing her friends in her free time.

B. Mary likes to dancing with her friends at her free time.

C. Mary like dancing with her friends in her free time.

D. Mary likes dancing with her friends in her free time.

Đáp án đúng: D

Chủ ngữ “Mary” là ngôi thứ ba số ít, động từ thêm “s”.

like + V-ing: thích làm gì

with her friends: đúng giới từ đi kèm “dance” (dance with someone)

in her free time: đúng cụm chỉ thời gian

Dịch nghĩa: Mary thích nhảy cùng bạn bè vào thời gian rảnh.

Question 19. Use the given words or phrases to make a complete sentence.

The action film / start / 7 p.m. / tomorrow.

A. The action film start at 7 p.m. tomorrow.

B. The action film starts on 7 p.m. tomorrow.

C. The action film starts at 7 p.m. tomorrow.

D. The action film starting at 7 p.m. tomorrow.

Đáp án đúng: C

“The action film” là chủ ngữ số ít → động từ “starts” (thì hiện tại đơn, dùng để diễn tả lịch trình đã lên kế hoạch).

at 7 p.m.: đúng giới từ chỉ thời gian cụ thể.

tomorrow: từ chỉ thời gian tương lai gần, vẫn dùng được với thì hiện tại đơn khi nói về lịch trình.

Các đáp án sai:

A. “start” → sai chia động từ (thiếu “-s”)

B. “on 7 p.m.” → sai giới từ, phải là “at”

D. “starting” → sai thì, không có trợ động từ nào đi kèm

Dịch nghĩa: Bộ phim hành động sẽ bắt đầu lúc 7 giờ tối ngày mai.

Question 20. Use the given words or phrases to make a complete sentence.

I / participate / tug of war competition / my school’s sporting events.

A. I participate tug of war competition in my school’s sporting events.

B. I participate the tug of war competition at my school’s sporting events.

C. I participate at the tug of war competition in my school’s sporting events.

D. I participate in the tug of war competition at my school’s sporting events.

Đáp án đúng: D

participate in: tham gia vào

at + [event]: tại sự kiện nào

Chọn D.

Dịch nghĩa: Tôi tham gia cuộc thi kéo co tại các sự kiện thể thao của trường.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học