Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Phonetics trong Unit 1: Free time sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. maps
B. bags
C. trucks
D. roofs
Đáp án đúng: B
A. maps /mæps/
B. bags /bæɡz/
C. trucks /trʌks/
D. roofs /ruːfs/
Đáp án B. bags có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cities
B. leaves
C. taxes
D. tables
Đáp án đúng: C
A. cities /ˈsɪtiz/
B. leaves /liːvz/
C. taxes /ˈtæksɪz/
D. tables /ˈteɪblz/
Đáp án C. taxes có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. chats
B. pens
C. plays
D. enjoys
Đáp án đúng: A
A. chats /tʃæts/
B. pens /penz/
C. plays /pleɪz/
D. enjoys /ɪnˈdʒɔɪz/
Đáp án A. chats có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. toes
B. buses
C. coaches
D. oranges
Đáp án đúng: A
A. toes /təʊz/
B. buses /ˈbʌsɪz/
C. coaches /ˈkəʊtʃɪz/
D. oranges /ˈɒrɪndʒɪz/
Đáp án A. toes có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. mixes
B. goes
C. rushes
D. watches
Đáp án đúng: B
A. mixes /ˈmɪksɪz/
B. goes /ɡəʊz/
C. rushes /ˈrʌʃɪz/
D. watches /ˈwɒtʃɪz/
Đáp án B. goes có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hobbies
B. messes
C. recipes
D. brownies
Đáp án đúng: B
A. hobbies /ˈhɒbiz/
B. messes /ˈmesɪz/
C. recipes /ˈresəpiːz/
D. brownies /ˈbraʊniz/
Đáp án B. messes có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. table tennis
B. games
C. lives
D. runs
Đáp án đúng: A
A. table tennis /ˈteɪbl tenɪs/
B. games /ɡeɪmz/
C. lives /lɪvz/
D. runs /rʌnz/
Đáp án A. table tennis có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. classmates
B. thinks
C. sports
D. comes
Đáp án đúng: D
A. classmates /ˈklɑːsmeɪts/
B. thinks /θɪŋks/
C. sports /spɔːts/
D. comes /kʌmz/
Đáp án D. comes có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. uses
B. ages
C. washes
D. moves
Đáp án đúng: D
A. uses /ˈjuːzɪz/
B. ages /ˈeɪdʒɪz/
C. washes /ˈwɒʃɪz/
D. moves /muːvz/
Đáp án D. moves có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. school
B. schwa
C. scholar
D. scheme
Đáp án đúng: B
A. school /skuːl/
B. schwa /ʃwɑː/
C. scholar /ˈskɒlə/
D. scheme / skiːm/
Đáp án B. schwa có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /sk/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. knitting
B. handball
C. feather
D. machine
Đáp án đúng: D
A. knitting /ˈnɪtɪŋ/
B. handball /ˈhændbɔːl/
C. feather /ˈfeðər/
D. machine /məˈʃiːn/
Đáp án D. machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. collection
B. basketball
C. volleyball
D. badminton
Đáp án đúng: A
A. collection /kəˈlekʃən/
B. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/
C. volleyball /ˈvɒlibɔːl/
D. badminton /ˈbædmɪntən/
Đáp án A. collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sewing
B. practice
C. routine
D. music
Đáp án đúng: C
A. sewing /ˈsəʊɪŋ/
B. practice /ˈpræktɪs/
C. routine /ruːˈtiːn/
D. music /ˈmjuːzɪk/
Đáp án C. routine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. degree
B. tennis
C. guitar
D. career
Đáp án đúng: B
A. degree /dɪˈɡriː/
B. tennis /ˈtenɪs/
C. guitar /ɡɪˈtɑː/
D. career /kəˈrɪə/
Đáp án B. tennis có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. bicycle
B. chocolate
C. decision
D. memory
Đáp án đúng: C
A. bicycle /ˈbaɪsɪkl/
B. chocolate /ˈtʃɒklət/
C. decision /dɪˈsɪʒn/
D. memory /ˈmeməri/
Đáp án C. decision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. fishing
B. handball
C. hobby
D. affect
Đáp án đúng: D
A. fishing /ˈfɪʃɪŋ/
B. handball /ˈhændbɔːl/
C. hobby /ˈhɒbi/
D. affect /əˈfekt/
Đáp án D. affect có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. particular
B. community
C. especially
D. interesting
Đáp án đúng: D
A. particular /pəˈtɪkjələ/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. especially /ɪˈspeʃəli/
D. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Đáp án D. interesting có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. bookstore
B. bedtime
C. habit
D. appear
Đáp án đúng: D
A. bookstore /ˈbʊkstɔː/
B. bedtime /ˈbedtaɪm/
C. habit /ˈhæbɪt/
D. appear /əˈpɪə/
Đáp án D. appear có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. regular
B. example
C. nowadays
D. popular
Đáp án đúng: B
A. regular /ˈreɡjələ/
B. example /ɪɡˈzɑːmpl/
C. nowadays /ˈnaʊədeɪz/
D. popular /ˈpɒpjələ/
Đáp án B. example có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. collecting
B. video
C. engagement
D. pursuing
Đáp án đúng: B
A. collecting /kəˈlektɪŋ/
B. video /ˈvɪdiəʊ/
C. engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
D. pursuing /pəˈsjuːɪŋ/
Đáp án B. video có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều