Ala–(Glu)2 là gì
Ala–(Glu)2 là một tripeptide có mặt trong chuỗi protein trong cơ thể sống hoặc có thể được tổng hợp riêng. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về Ala–(Glu)2. Mời các bạn đón đọc:
Ala–(Glu)2 là gì
1. Ala–(Glu)2 là gì?
- Ala–(Glu)2 hay Ala-Glu-Glu là một một tripeptide được tạo thành từ 2 loại amino acid là alanine và glutamic acid nối với nhau qua liên kết peptide. Ala–(Glu)2 có công thức là H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH2CH2COOH)–CO–NH–CH(CH2CH2COOH)–COOH. Ala–(Glu)2 có phân tử khối là 347.
- Công thức cấu tạo của Ala–(Glu)2:
- Ala–(Glu)2 có các tính chất hóa học của peptide bao gồm:
+ Phản ứng màu Biuret: Ala–(Glu)2 + Cu(OH)2 → phức chất màu tím đặc trưng.
+ Phản ứng thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm đun nóng:
Ala–(Glu)2 → Alanine + 2Glutamic acid
2. Điều chế Ala–(Glu)2
Ala–(Glu)2 là một tripeptide được tổng hợp sinh học (bằng enzyme hoặc trong cơ thể). Trong cơ thể sống, ribosome tổng hợp peptide này theo mRNA tương ứng.
3. Ứng dụng của Ala–(Glu)2
Ala–(Glu)2 có ứng dụng trong nghiên cứu sinh học, công nghệ sinh học, dược học.
4. Bài tập minh họa
Câu 1. Ala–(Glu)2 có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 tạo
A. phức màu xanh lam.
B. kết tủa đen.
C. phức màu tím.
D. kết tủa đỏ.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 2. Ala–(Glu)2 có phân tử khối là
A. 338.
B. 284.
C. 300.
D. 347.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 3. Ala–(Glu)2 có bao nhiêu liên kết peptide?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)