Nguyên tử khối của Sn (thiếc; tin)

Nguyên tử khối của Sn (thiếc hay tin) là 119. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Sn qua công thức, các đồng vị của Sn cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Sn. Mời các bạn đón xem.

Nguyên tử khối của Sn (thiếc; tin)

Quảng cáo

1. Nguyên tử khối của Sn

Nguyên tử khối của Sn là 119.

Trong tự nhiên, Sn có mười đồng vị bền là tin – 112 (S50112n) chiếm 0,97%; tin – 114 (S50114n) chiếm 0,66%; tin – 115 (S50115n) chiếm 0,34%; tin – 116 (S50116n) chiếm 14,54%; tin – 117 (S50117n) chiếm 7,68%; tin – 118 (S50118n) chiếm 24,22%; tin – 119 (S50119n) chiếm 8,59%; tin – 120 (S50120n) chiếm 32,58%; tin – 122 (S50122n) chiếm 4,63%; tin – 124 (S50124n) chiếm 5,79%; Nên nguyên tử khối trung bình của tin được tính như sau:

Nguyên tử khối của Sn (thiếc; tin)

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

Quảng cáo

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Sn

Quảng cáo

- Mười đồng vị ổn định nhất của Tin là S50112n; S50114n;S50115n;S50116n;S50117n;S50118n;S50119n;S50120n;S50122n;S50124n.

- Mười đồng vị ổn định nhất của Tin được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Tin (thiếc – Sn) (Z = 50)

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

112Sn

0,97%

Bền

114Sn

0,66%

Bền

115Sn

0,34%

Bền

116Sn

14,54%

Bền

117Sn

7,68%

Bền

118Sn

24,22%

Bền

119Sn

8,59%

Bền

120Sn

32,58%

Bền

122Sn

4,63%

Bền

124Sn

5,79%

Bền

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Sn

Hợp chất

Phân tử khối

SnO (tin (II) oxide)

135

SnO2 (tin (IV) oxide)

151

SnS (tin (II) sulfide)

151

SnS2 (tin (IV) sulfide)

183

SnF4 (tin (IV) fluoride)

195

SnCl4 (tin (IV chloride)

261

SnBr4 (tin (IV) bromide)

439

SnI4 (tin (IV) iodide)

627

SnCl2 (tin (II) chloride)

190

Quảng cáo

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học