Nguyên tử khối của Te (telu; tellurium)

Nguyên tử khối của Te (telu hay tellurium) là 128. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Te qua công thức, các đồng vị của Te cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Te. Mời các bạn đón xem.

Nguyên tử khối của Te (telu; tellurium)

Quảng cáo

1. Nguyên tử khối của Te

Nguyên tử khối của Te là 128.

Trong tự nhiên, Te có tám đồng vị bền là tellurium – 120 (120Te) chiếm 0,09%; tellurium – 122 (122Te) chiếm 2,25%; tellurium – 123 (123Te) chiếm 0,89%; tellurium – 124 (124Te) chiếm 4,74%; tellurium – 125 (125Te) chiếm 7,07%; tellurium – 126 (126Te) chiếm 18,84%; tellurium – 128 (128Te) chiếm 31,74%; tellurium – 130 (130Te) chiếm 34,08%. Nên nguyên tử khối trung bình của Tellurium được tính như sau:

Nguyên tử khối của Te (telu; tellurium)

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

Quảng cáo

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Te

- Bốn đồng vị ổn định nhất của Tellurium là T52122e; T52124e; T52125e; T52126e

- Tám đồng vị ổn định nhất của Tellurium được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Tellurium (Telu – Te) (Z = 52)

Quảng cáo

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

120Te

0,09%

> 2,2.1016 năm

ε

1,701

120Sn

122Te

2,55%

Bền

123Te

0,89%

> 1,0.1013 năm

ε

0,051

123Sb

124Te

4,74%

Bền

125Te

7,07%

Bền

126Te

18,84%

Bền

128Te

31,74%

2,2.1024 năm

β-

0,867

128Xe

130Te

34,08%

7,9.1020 năm

β-

2,528

130Xe

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Te

Hợp chất

Phân tử khối

Te(OH)6 (tellurium (VI) hydroxide)

230

TeS (tellurium (II) sulfide)

160

TeO(tellurium (IV) oxide)

160

TeCl2 (tellurium (II) chloride)

199

TeCl4 (tellurium (IV) chloride)

270

TeCl6 (tellurium (VI) chloride)

341

TeS2 (tellurium disulfide)

192

Quảng cáo

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học