Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực.

Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

- Tập hợp con của ℝ: ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ. Trong đó:

ℕ: là tập hợp số tự nhiên;

ℤ: là tập hợp số nguyên;                                  

ℚ: là tập hợp số hữu tỉ;

ℝ = (–∞; +∞) là tập hợp số thực.

Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

- Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực ℝ:

Với a, b là các số thực và a < b.

Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

Trong đó, –∞ đọc là âm vô cùng (âm vô cực), +∞ đọc là dương vô cùng (dương vô cực).

Để biểu diễn một tập hợp trên trục số, ta có một số quy tắc sau:

- Đối với dấu <, > ta dùng dấu khoảng ( ).

- Đối với dấu ≤, ≥ ta dùng dấu đoạn [ ].

- Phần nào không thuộc tập hợp đó, ta dùng dấu gạch chéo.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ | x ≤ 6}.

Biểu diễn tập hợp A trên trục số.

Hướng dẫn giải:

- Vì x ≤ 6 nên ta dùng dấu nửa khoảng.

- Vì x ≤ 6 nên ta chỉ lấy phần bên trái của số 6 và gạch bỏ phần bên phải.

Do đó ta biểu diễn tập hợp A trên trục số như sau:

Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

Ví dụ 2: Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết các tập hợp sau đây?

a) A = {x ∈ ℝ | x ≤ 2}.

b) B = {x ∈ ℝ | 5 < x ≤ 10}.

c) A = {x ∈ ℝ | x > 5}.

Hướng dẫn giải:

a) Vì x ≤ 2 nên ta dùng kí hiệu nửa khoảng.

Vậy A = (– ∞; 2].

b) Vì 5 < x ≤ 10 nên ta dùng kí hiệu nửa khoảng.

Vậy B = (5; 10].

c) Vì x > 5 nên ta dùng kí hiệu khoảng.

Vậy C = (5; +∞).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ | x ≤ – 2}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. A = (– ∞; – 2);

B. A = [– 2; +∞);

C. A = (– 2; +∞);

D. A = (– ∞; – 2].

Bài 2: Cho tập hợp B = {x ∈ ℝ | x ≥ 8}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. B = (– ∞; 8);

B. B = (– ∞; 8];

C. B = [8; +∞);

D. B = (8; +∞).

Bài 3: Cho tập hợp C = {x ∈ ℝ | 1 ≤ x ≤ 8}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. C = (1; 8);

B. C = [1; 8];

C. C = (1; 8];

D. C = [1; 8).

Bài 4: Cho tập hợp D = {x ∈ ℝ | 1 < x ≤ 15}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. D = (1; 15);

B. D = (1; 15];

C. D = [1; 15];

D. D = [1; 15).

Bài 5: Cho tập hợp E = {x ∈ ℝ | 4 < x < 9}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. E = (4; 9);

B. E = [4; 9];

C. E = (4; 9];

D. E = [4; 9).

Bài 6: Cho tập hợp F = {x ∈ ℝ | x < – 5}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. F = [– 5; +∞);

B. F = (– 5; +∞);

C. F = (– ∞; – 5);

D. F = (– ∞; – 5].

Bài 7: Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?

A. A = (– ∞; – 1];

B. B = (– ∞; – 1);

C. C = (– 1; +∞);

D. D = [– 1; +∞).

Bài 8: Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?

Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

A. A = [– 3; 4];

B. B = (– 3; 4);

C. C = (– 3; 4];

D. D = [– 3; 4).

Bài 9: Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập hợp nào dưới đây?

Các tập hợp con thường dùng của tập hợp số thực (cách giải + bài tập)

A. A = (– ∞; 12];

B. B = (– ∞; 12);

C. C = (12; +∞);

D. D = [12; +∞);

Bài 10: Cho tập hợp X = {x ∈ ℝ | 1 ≤ 3x – 5 < 7}.

Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết tập hợp trên.

A. X = (2; 4);

B. X = [2; 4];

C. X = (2; 4];

D. X = [2; 4).

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên