Cực trị của hàm số là gì lớp 12 (chi tiết nhất)
Bài viết Cực trị của hàm số là gì lớp 12 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cực trị của hàm số là gì.
Cực trị của hàm số là gì lớp 12 (chi tiết nhất)
1. Khái niệm cực trị của hàm số
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b) (a có thể là –∞, b có thể là +∞) và điểm x0 ∈(a; b).
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực đại tại x0.
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) > f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0.
Chú ý:
• Nếu hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số f(x). Khi đó, f(x0) được gọi là giá trị cực đại của hàm số f(x) và kí hiệu là fCĐ hay yCĐ. Điểm M0(x0; f(x0)) được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
• Nếu hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f(x). Khi đó, f(x0) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f(x) và kí hiệu là fCT hay yCT. Điểm M0(x0; f(x0)) được gọi là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
• Các điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm số.
2. Ví dụ minh họa về cực trị của hàm số
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b).
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) > f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực đại tại x0.
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) = f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0.
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) > f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0.
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực đại tại x0.
Hướng dẫn giải
Có hai phát biểu đúng là:
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực đại tại x0.
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) > f(x0) với mọi x ∈ (x0 – h; x0 + h) ⸦ (a; b) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x0.
Ví dụ 2. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như sau:
Hãy tìm các cực trị của hàm số trên.
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = –4.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và yCĐ = 0.
Ví dụ 3. Cho hàm số . Chứng minh rằng:
a) Hàm số f(x) không có đạo hàm tại x = 0.
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vì: .
.
Do đó, nên f(x) không có đạo hàm tại x = 0.
b) Ta có hàm số f(x) xác định và liên tục trên và f(0) = 0.
Vì với mọi x ≠ 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
3. Bài tập về cực trị của hàm số
Bài 1. Một hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tìm các điểm cực trị của hàm số trên.
Bài 2. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như sau:
Chỉ ra các điểm cực trị của hàm số trên.
Bài 3. Xét hàm số y = f(x) trên khoảng (–2; 4), ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên trên, hãy cho biết hàm số y = f(x) có x0 = 0 là điểm cực đại hay cực tiểu? Tìm giá trị cực trị tương ứng đó.
Bài 4. Cho hàm số .
a) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 1 không? Vì sao?
b) Hàm số trên có đạt cực trị tại x = 1 không? Vì sao?
Bài 5. Chứng minh rằng hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng đạt cực tiểu tại x = 0.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 sách mới hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều