Tích phân của các hàm số cơ bản lớp 12 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tích phân của các hàm số cơ bản lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tích phân của các hàm số cơ bản.

Tích phân của các hàm số cơ bản lớp 12 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Sử dụng công thức abfxdx=Fxab = F(b) - F(a).

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau đây:

a) 033x2dx;

b) 0π3sinxdx.

Hướng dẫn giải:

a) 033x2dx=x303=3303=27.

b) 0π3sinxdx=cosx0π3=cosπ3+cos0=12.

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau đây

a) 1e73xdx;

b) 012.3x5.exdx.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

a) 1e73xdx=73lnx1e=73lne73ln1=73.

b) 012.3x5.exdx = 2.3xln35ex01 = 6ln35e2ln35 = 4ln35e+5.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Kết quả tích phân I=015xdx bằng

A. I=4ln5;

B. I = 4ln5;

C. I = 5ln5;

D. I=5ln5.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có I=015xdx=5xln501=5ln51ln5=4ln5.

Bài 2. Tích phân I=011x+2dx bằng

A. −ln3;

Quảng cáo

B. ln3;

C. 1 – ln3;

D. ln3 – ln2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có I=011x+2dx=lnx+201=ln3ln2.

Bài 3. Tích phân 01e3xdx bằng

A. e3+12;

B. e – 1;

C. e313;

D. e3 – 1.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

01e3xdx=13e3x01=e313.

Quảng cáo

Bài 4. Cho biết 0π24sinxdx=aπ+b với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng

A. 1;

B. –4;

C. 6;

D. 3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

0π24sinxdx=4x+cosx0π2=2π1.

Suy ra a = 2; b = −1. Vậy a + b = 1.

Bài 5. Tích phân 013x+1x+3dx bằng

A. 12;

B. 9;

C. 5;

D. 6.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có 013x+1x+3dx = 013x2+10x+3dx = x3+5x2+3x01=9.

Bài 6. Tính tích phân I=1e1x1x2dx.

A. I=1e;

B. I=1e+1;

C. I = 1;

D. I = e.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có I=1e1x1x2dx=lnx+1x1e=1e.

Bài 7. Biết 01ex2xdx=ea+b1lna (a, b ∈ ℝ). Khi đó giá trị của P = a + b là

A. −3;

B. 1;

C. −1;

D. 3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

01ex2xdx=01e2xdx=e2xlne201=e211ln2. Suy ra a = 2; b = −1.

Do đó a + b = 1.

Bài 8. Biết π4π33tan2xdx=a3+b+πc (a, b, c ∈ ℝ). Khi đó giá trị của P = a + b + c là

A. 6;

B. −4;

C. 4;

D. −6.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

π4π33tan2xdx=3π4π31cos2x1dx3tanxxπ4π3=333π4.

Do đó P = a + b + c = −4.

Bài 9. Biết π4π31sin2x.cos2xdx=a3b (a, b ∈ ℤ). Tính P=a2bb.

A. P=43;

B. P=43;

C. P=23;

D. P=23.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

π4π31sin2x.cos2xdx=π4π3sin2x+cos2xsin2x.cos2xdxπ4π31cos2x+1sin2xdx

tanxcotxπ4π3=233.

Do đó P=22.33=43.

Bài 10. Tính tích phân 424x27x2dx.

A. 126;

B. 92;

C. 32;

D. -210.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

424x27x2dx=4x337x222x42223+4003=126.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học