200+ Trắc nghiệm Đau dây thần kinh tọa (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Đau dây thần kinh tọa có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Đau dây thần kinh tọa đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Đau dây thần kinh tọa (có đáp án)
Câu 1. L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi:
A. Không rối loạn nhịp tim
B. Không suy tim
C. Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp
D. Không loạn tâm thần
Câu 2. Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:
A. Ở môi và cằm
B. Biến mất khi làm động tác
C. Chủ yếu ở ngọn chi
D. Tăng khi xúc cảm
Câu 3. Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là:
A. Tất cả đều đúng
B. Thể vùi ở cấu trúc thân não
C. Tổn thương phần đặc của liềm đen
D. Thể vùi Lewy
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnh Parkinson:
A. Rất ít chớp mắt
B. Đầu ít cử động
C. Vẽ mặt lạnh nhạt
D. Nhãn cầu còn linh hoạt
Câu 5. Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline:
A. Mantadix
B. Bromocriptine
C. Artane
D. Trivastal
Câu 6. Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:
A. Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm
B. Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa
C. Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
D. Thụ thể D2 ở nhân vỏ hến không còn bị ức chế
Câu 7. Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
A. 80%
B. 75%
C. 70%
D. 65%
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:
A. Kháng nguyên HLA B14
B. Kháng nguyên HLA BW18
C. Nhiễm độc MPTP
D. Xơ vữa động mạch
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson:
A. Dấu hiệu bánh xe răng cưa
B. Đầu cúi ra trước
C. Lưng cong, gối và khủyu gấp
D. Đàn hồi
Câu 10. Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trị nguyên nhân trong bệnh Parkinson:
A. Deprenyl
B. Dopergine
C. Parlodel
D. L-dopa
Câu 11. Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson:
A. Vẻ mặt lanh lợi
B. Hạ huyết áp tư thế đứng
C. Tăng tiết bã nhờn
D. Tiết nhiều nước bọt
Câu 12. Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:
A. Kèm tăng trương lưc cơ
B. Run tăng khi xúc động
C. Run ở đầu ít
D. Run chủ yếu chi trên
Câu 13. Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine:
A. Morphine
B. Bromocriptine
C. Mantadix
D. Dopergine
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:
A. Khởi động chậm
B. Khi đi tay đánh xa
C. Đi bước nhỏ
D. Khó vượt qua bậc cửa
Câu 15. Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:
A. Dopamine
B. Dopa-decarboxylase
C. Tyrosine-hydroxylase
D. L- Dopa
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT