200+ Trắc nghiệm Hệ tiết niệu ở trẻ em (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Hệ tiết niệu ở trẻ em có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Hệ tiết niệu ở trẻ em đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Hệ tiết niệu ở trẻ em (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Tuần hoàn mao mạch ở vùng vỏ thận có đường kính lớn hơn và phong phú hơn so với vùng tủy thận

A. Đúng

B. Sai

Câu 2. Đặc điểm giải phẫu không phải của thận trẻ em:

A. Mỗi thận cân nặng chưa tới 1% trọng lượng cơ thể

B. Nhìn ngoài thấy nhiều múi

C. Dễ di động vì tổ chức mỡ quanh thận chưa phát triển

 D.Trên lâm sàng, chiều dài thận thường được vận dụng nhiều hơn trọng lượng thận

Quảng cáo

Câu 3. Công thức tính chiều dài thận cho trẻ dưới một tuổi là: chiều dài thận (cm)=…..

A. 4,97 + 0,15. Tháng tuổi

B. 4,98 + 0,155. Tháng tuổi

C. 5,97 + 0,15. Tháng tuổi

D. 5,98 + 0,155. Tháng tuổi

Câu 4. Chọn nhiều đáp án, Đặc điểm nước tiểu của trẻ bú mẹ:

A. Ure và cretinin niệu thấp

B. Tỷ trọng nước tiểu thấp hơn

C. Các thành phần nước tiểu chưa toan hóa và chưa đầyđủ, nồng độ thấp

D.Natri niệu và kali niệu thấp

Câu 5. Khu vực thận được cung cấp nhiều máu nhất:

Quảng cáo

A. Phân bố máu đồng đều giữa các khu vực trong thận

B. Phần vỏ

C. Phần tủy ngoài

D. Phần tủy trong

Câu 6. Số lượng nước tiểu trẻ em theo cân nặng hoặc diện tích da thấy rõ trẻ em bài niệu ít hơn người trưởng thành

A. Đúng

B. Sai

Câu 7. Số Nephron trẻ sơ sinh khoảng 1 triệu/ 1 thận và tăng dần theo tuổi

A. Đúng

B. Sai

Quảng cáo

Câu 8. Đâu không phải đặc điểm của hệ tuần hoàn trong thận:

A. Hệ thống mạch thẳng gồm các mạch máu theo dọc quai henle của các nephron nằm ở gần phần tủy thận

B. Đường kính tiểu động mạch đến gấp 2 lần tiểu đm đi

C. Hệ thống mao mạch hẹp ở phần vỏ

D. Nhận cung lượng tim là 30%

Câu 9. Đặc điểm không phù hợp với tuần hoàn thận trẻ bú mẹ:

A. Chiếm khoảng 20% khối lượng tuần hoàn của cơ thể

B. Tuần hoàn thận có khả năng điều chỉnh theo tuần hoàn hệ thống

C. Đường kính tiểu ĐM đến gấp 1,5 lần đường kính tiểu động mạch đi

D. Phân bố máu không đồng đều giữa vùng vỏ và vùng tủy

Câu 10. Chỉ số của số lượng nước tiểu trẻ em khá dao động vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố

A. Đúng

B. Sai

Câu 11. Mức lọc cầu thận ở trẻ em thấp hơn và đạt bằng người trưởng thành (120ml/phút/1,73m2) lúc đi học

A. Đúng

B. Sai

Câu 12. Đài bể thận trẻ em:

A. 30-40 đài thận xếp thành 3 nhóm, hình dáng thay đổi theo tuổi

B. 10-12 đài xếp thành 3 nhóm, hình dáng ổn định

C. 10-12 đài thận xếp thành 3 nhóm, hình dáng thay đổi theo tuổi

D. Có 30-40 đài thận xếp thành 3 nhóm, hình dáng ổn định

Câu 13. Tỉ trọng nước tiểu của trẻ nhỏ

A. 1,000-1,004

B. 1,002-1,006

C. 1,000-1,006

D. 1,002-1,004

Câu 14. Chiều dài thận bằng khoảng 4 đốt sống thắt lưng đầu không khác biệt với lứa tuổi và trẻ trai cao hơn trẻ gái

A. Sai

B. Đúng

Câu 15. Tỷ lệ vỏ/ tủy của thận ở trẻ bú mẹ:

A. 1/4

B. 1/3

C. 1/2

D. 1/2,5

Câu 16. 2 hệ thống tuần hoàn ở phần tủy và vỏ tương đối độc lập nhau, tuy nhiên vẫn được nối thông nhờ:

A. Cầu nối động mạch Truetta

B. Cầu nối tĩnh mạch truetta

C. Cầu nối động tĩnh mạch truetta

Câu 17. Dung tích bàng quang ở trẻ sơ sinh khoảng:

A. 15-20 ml

B. 30-60 ml

C. 20-40 ml

D. 60-100 ml

Câu 18. So sánh lượng nước tiểu của trẻ ăn sữa mẹ, trẻ đẻ non và trẻ ăn nhân tạo

A. Trẻ đẻ non và ăn nhân tạo bài tiết nước tiểu nhiều hơn

B. Trẻ ăn sữa mẹ bài tiết nước tiểu nhiều hơn

C. Trẻ ăn nhân tạo bài tiết nước tiếu nhiều hơn trẻ ăn sữa mẹ và trẻ đẻ non

D. Trẻ đẻ non bài tiết nước tiểu nhiều hơn trẻ ăn sữa mẹ và trẻ ăn nhân tạo

Câu 19. Nước tiểu trẻ em đã được toan hóa và đạt những chỉ số gần tương tự người lớn

A. Đúng

B. Sai

Câu 20. Công thức tính sô lượng nước tiểu của trẻ trên 1 tuổi trong 24h:

A. 500+150.(n-1)

B. 500+100.(n-1)

C. 600+100.(n-1)

D. 600+150.(n-1)

Câu 21. So với tuổi sơ sinh thì trẻ trai tuổi dậy thì niệu đạo phát triển hơn:

A. 6-15 cm

B. 7-10 cm

C. 3-5 cm

D. 5-7 cm

Câu 22. Niệu quản trẻ bú mẹ tạo với bể thận một góc vuông

A. Sai

B. Đúng

Câu 23. Mức lọc của cầu thận như người trưởng thành ở độ tuổi:

A. 18 tháng

B. 20 tháng

C. 6 tháng đầu

D. Tuổi đi học

Câu 24. Chức năng lọc cầu thận lúc sơ sinh chỉ bằng 1/5 trẻ lớn

A. Sai

B. Đúng

Câu 25. Khả năng điều hoàn tuần hoàn thận hạn chế sự thiếu máu thận nhờ cơ chế:

A. Sự co cơ trơn tại ống lượn gần

B. Sự co cơ trơn ống lượn xa

C. Sự tham gia của cầu thận

D. Sự co cơ trơn tại ống lượn gần và Sự tham gia của cầu thận

Câu 26. Trong nước tiểu của trẻ bú mẹ thì nồng độ acid amin và amino acid thấp hơn trẻ lớn

A. Sai

B. Đúng

Câu 27. Số lần đái của trẻ, chọn câu sai

A. Biểu hiện: ngày đầu tiên sau đẻ trẻ đái rất ít thậm chi vô niệu

B. Tháng đầu có thể từ 20-28 lần trong 1 ngày

C. Sau năm đầu số lần đái tăng nhiều

D. 3 loại bất thường chính có thể gặp là: bí đái, vô niệu nguyên phát, thiểu niệu hay vô niệu thứ phát

Câu 28. Chức năng lọc insulin của thận ở trẻ em hoàn thiện như người trưởng thành khi:

A. 6 tháng sau sinh

B. 18 tháng sau sinh

C. 12 tháng sau sinh

D. Độ tuổi đi học

Câu 29. Thận tham gia bài tiết nước tiểu vào giai đoạn:

A. Ngay sau khi sinh

B. Tháng thứ 5-6 thời kì bào thai

C. Tháng thứ 7-8 thời kì bào thai

D. Sau sinh 7-8 tuần

Câu 30. Trẻ ăn nhân tạo bài tiết lượng nước tiểu thấp hơn trẻ được nuôi bằng sữa mẹ

A. Đúng

B. Sai

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác