200+ Trắc nghiệm Xác xuất thống kê y học (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Xác xuất thống kê y học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Xác xuất thống kê y học đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Xác xuất thống kê y học (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Biến định tính nhiều giá trị thứ tự khác với biến định tính định danh.

A. Có sự sắp xếp theo chiều tăng/ giảm dần các giá trị của biến.

B. Giá trị của biến không phải là con số do cân, đo.

C. Không thể sắp xếp theo chiều tăng/ giảm dần các giá trị của biến.

D. Giá trị của biến là số nguyên.

Câu 2. Chọn phát biểu đúng nhất

A. Chỉ có biến định lượng liên tục chuyển thành biến định tính.

B. Không thể chuyển đổi qua lại giữa biến định tính và biến định lượng.

C. Biến định lượng có thể chuyển thành biến định tính.

D. Biến định tính có thể chuyển thành biến định lượn

Quảng cáo

Câu 3. Chọn phát biểu đúng nhất

A. Biến định lượng có tất cả các tính chất của biến định tính.

B. Biến định tính có mức độ đo lường cao hơn biến định lượng.

C. Biến định tính có tất cả các tính chất của biến định lượng.

D. Chỉ có biến định lượng liên tục mới có tất cả các tính chất của biến định tính.

Câu 4. Biến nào sau đây là biến định lượng rời rạc

A. Chiều cao (cm).

B. Nhóm máu (A, B, O, AB).

C. Số con trong một gia đình.

D. Cân nặng (kg).

Câu 5. Biến nào sau đây là biến định tính định danh:

Quảng cáo

A. Tuổi (năm).

B. Phân loại tuổi (tuổi trẻ, tuổi trung niên, tuổi già).

C. Dân tộc (Kinh, Khơ me, Hoa, Chăm).

D. Chiều cao (cm).

Câu 6. Biến nào sau đây không là biến định tính?

A. Giới tính (Nam, nữ).

B. Tình trạng cân nặng trẻ em: Trẻ nhẹ cân (<2500g), bình thường (>=2500g).

C. Tuổi (năm).

D. Tình trạng hôn nhân (Độc thân, kết hôn, ly dị, khác).

Câu 7. Biến nào sau đây là biến định tính?

A. Mức độ nghiêm trọng của máu khó đông (nhẹ, vừa, nặng).

B. Chiều cao (m).

C. Đường huyết (cg/l).

D. Giảm huyết áp sau khi điều trị hạ huyết áp (mmHg).

Quảng cáo

Câu 8. Biểu đồ nào được dùng để mô tả phân phối chiều cao của các đối tượng trong nghiên cứu:

A. Phân tán.

B. Histogram.

C. Hình cột.

D. Hình quạt.

Câu 9. Quan sát biểu đồ mô tả phân phối cân nặng của 464 trẻ sơ sinh dưới đây để chọn đáp án đúng nhất

200+ Trắc nghiệm Xác xuất thống kê y học (có đáp án)

A. Không đối xứng, cân nặng trung bình khoảng 3,1 kg.

B. Đối xứng, cân nặng trung bình khoảng 2,5 kg.

C. Đối xứng, cân nặngtrung bình khoảng 3,1 kg

D. Không đối xứng, cân nặng trung bình khoảng 2,5 kg.

Câu 10. Đại lượng nào sau đây không dùng đo mức độ tập trung của số liệu?

A. Trung vị (Median).

B. Biên độ (Range).

C. Yếu vị (Mode).

D. Trung bình (Mean).

Câu 11. Đại lượng nào sau đây không dùng đo mức độ phân tán của số liệu?

A. Trung vị (Median).

B. Phương sai (Variance).

C. Biên độ (Range).

D. Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Câu 12. Các đại lượng nào sau đây được dùng để báo cáo khi số liệu có phân bố chuẩn

A. Trung vị (Median), Biên độ (Range).

B. Yếu vị (Mode), Biên độ (Range).

C. Trung vị (Median), Tứ phân vị (Quartiles).

D. Trung bình (Mean), Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Câu 13. Các đại lượng nào sau đây được dùng để báo cáo khi số liệu có phân bố không chuẩn

A. Trung vị (Median), khoảng tứ phân vị (Interquatiles Range).

B. Yếu vị (Mode), Biên độ (Range).

C. Trung bình (Mean), Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

D. Trung vị (Median), Độ lệch chuẩn (Standard deviation).

Câu 14. Thời gian điều trị bệnh X (ngày) của 9 bệnh nhân: 3 5 7 4 6 8 4 4 3. Giá trị của biên độ (Range = Max - Min) là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 8.

Câu 15. Thời gian điều trị bệnh X (ngày) của 9 bệnh nhân: 3 5 7 4 6 8 4 4 3. Giá trị của yếu vị (Mode) là:

A. 8.

B. 4.

C. 7.

D. 3

Câu 16. Thời gian điều trị bệnh X (ngày) của 9 bệnh nhân: 3 5 7 4 6 8 4 4 3. Giá trị của trung bình (Mean) và độ lệch chuẩn (Standard deviation) là:

A. 4 và 1,7.

B. 4,9 và 2,3.

C. 4,9 và 1,8.

D. 4,9 và 1,7.

Câu 17. Biến số nào là biến số định tính [Chọn một đáp án]:

A. Thương số thông minh.

B. Dân tộc.

C. Nồng độ androgen trong huyết tương.

D. Cân nặng.

Câu 18. Biến số nào là biến số định tính [Chọn một đáp án]:

A. Chỉ số huyết áp tâm thu.

B. Chỉ số huyết áp tâm trương.

C. Chiều cao.

D. Giới tính.

Câu 19. Biến số nào là biến số định lượng [Chọn một đáp án]:

A. Dân tộc.

B. Chỉ số đường huyết.

C. Giới tính.

D. Cao huyết áp.

Câu 20. Biến số nào là biến số định lượng [Chọn một đáp án]:

A. Dân tộc.

B. Cao huyết áp.

C. Tuổi.

D. Giới tính.

Câu 21. Biến số nào sau đây là biến số định tính [Chọn một đáp án]:

A. Có hút thuốc lá hay không.

B. Tuổi.

C. Cân nặng.

D. Chiều cao.

Câu 22. Đồ thị thích hợp để trình bày nồng độ cholesterol trong máu ở bệnh nhân bệnh mạch vành là [Chọn một đáp án]:

A. Biểu đồ hình thanh.

B. Biểu đồ hình bánh.

C. Tổ chức đồ.

D. Histogram(Đa giác tần suất).

Câu 23. Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối giới tính của các bệnh nhân bị bệnh lao là [Chọn một đáp án]:

A. Tổ chức đồ.

B. Biểu đồ hình bánh (Biểu đồ hình tròn).

C. Biểu đồ hình hộp.

D. Đa giác tần suất.

Câu 24. Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của huyết áp tâm thu là [Chọn một đáp án]:

A. Ðồ thị hình bánh.

B. Tổ chức đồ.

C. Biểu đồ hình thanh.

D. Tất cả đều sai (Histogram mới đúng).

Câu 25. Đồ thị thích hợp để trình bày phân phối của trình độ học vấn là [Chọn một đáp án]:

A. Tổ chức đồ.

B. Đa giác tần suất.

C. Biểu đồ hình thanh.

D. Biểu đồ hình chuông.

Câu 26. Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số chiều cao và trọng lượng được gọi là [Chọn một đáp án]:

A. Đồ thị tương quan.

B. Phân tán đồ (Biểu đồ Scatter/Biểu đồ chấm điểm).

C. Đa giác tần suất.

D. Tổ chức đồ.

Câu 27. Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa hai biến số huyết áp tâm thu và lượng muối tiêu thụ được gọi là [Chọn một đáp án]:

A. Biểu đồ hình bánh.

B. Đa giác tần suất.

C. Tổ chức đồ.

D. Phân tán đồ.

Câu 28. Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 100; 103; 102; 107; 104. [Chọn một đáp án]:

A. 102.

B. 103.

C. 102,5.

D. 104.

Câu 29. Tính trung vị của dãy số liệu số liệu: 1; 6; 9; 8; 2; 4; 5; 3. [Chọn một đáp án]:

A. 4,0.

B. 5,0.

C. 5,5.

D. 4,5.

Câu 30. Cho dãy số liệu 2; 2; 5; 3; 7; 7; 8; 9. Giá trị trung vị bằng [Chọn một đáp án]:

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. 6.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác