Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 2 có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn
giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Giải tích 2 đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Giải tích 2 (có đáp án)
Quảng cáo
I. Bài tập trắc nghiệm Tích phân Euler
Câu 1: Kết quả của tích phân là:
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án A
Giải thích:
Đặt
Câu 2: Kết quả của tích phân là:
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án D
Giải thích:
Quảng cáo
Câu 3: Biết , chọn khẳng định đúng:
A. a - b = -1
B. a + b = 10
C. a > b
D. a.b < 100
Chọn đáp án A
Giải thích:
Đặt ln 3.x2 = u
a = 15, b = 16
Câu 4: Biểu diễn tích phân theo hàm Gamma:
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án C
Giải thích:
Đặt x4 = u
Câu 5: Tính tích phân
Quảng cáo
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án B
Giải thích:
Đặt u = x30
Câu 6: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án
Giải thích:
Câu 7: Tính tích phân
A. 11!
B. 10!
C. 12!
D. 9!
Chọn đáp án B
Giải thích:
Đặt ln () = u
= 10!
Quảng cáo
Câu 8: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án B
Giải thích:
Đặt ln x = u
Đặt 6u = -t du = ,
Đổi cận: u = 0 -t = 0, u −∞ -t +∞
Câu 9: Biểu diễn tích phân theo hàm Gamma:
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án C và D
Giải thích:
Đặt
Đặt u = e3x du = 3e3x dx dx =
Với x = 0 u = 1, x = −∞ u = 0
Mà
Câu 10: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án A
Giải thích:
II. Bài tập trắc nghiệm Tích phân đường
1. Tích phân đường loại I:
Câu 11: Tính tích phân với L là đoạn thẳng nối điểm O(0; 0) và A (4; 3)
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án A
Giải thích:
Phương trình đoạn OA là
Câu 12: Tính với L là nửa đường tròn
A. 4 + 8
B. 8 + 4
C. 4
D. 2 + 4
Chọn đáp án B
Giải thích:
Đường C:
= 2dt
= 8 + 4
Câu 13: Tìm m để = -18 với C:
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
Chọn đáp án C
Giải thích:
Nửa đường tròn C: Tham số hóa C
Đặt
= -18 m = 3
Câu 14: Với C là đường tròn x2 + y2 = 2x, tính
A.
B. 2
C. 3
D. 6
Chọn đáp án B
Giải thích:
C: x2 + y2 = 2x (x - 1)2 + y2 = 1
Đặt
Câu 15: Tính với cung C: r2 = cos 2, - ≤ ≤
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án D
Giải thích:
Cung C:
Đặt
Câu 16: Với C là đường cong x2/3 + y2/3 = 1 trong góc phần tư thứ nhất nối A (1, 0) và B (0, 1), tính
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án A
Giải thích:
Ta có C: x2/3 + y2/3 = 1 (x1/3)2 + (y1/3)2 = 1
Tham số hóa:
= 3sintcostdt
Tại
Câu 17: Tính với C là đường x = y2 đi từ O (0, 0) đến A (1, 1)
A.
B.
C.
D.
Chọn đáp án B
Giải thích:
Đường C: x' (y) = 2y ds =
Câu 18: Tính với L là chu tuyến của hình chữ nhật ABCD với A (0, 0); B (4, 0); C (4, 2); D (0, 2)
A. 20
B. 25
C. 24
D. 18
Chọn đáp án C
Giải thích:
Ta có:
Phương trình AB:
Phương trình BC:
Phương trình CD:
Phương trình DA:
Câu 19: Tính với C là biên của miền |x| + |y| ≤ 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 0
Chọn đáp án D
Giải thích:
Đường C: |x| + |y| = 1
Phương trình AB:
Phương trình BC:
Phương trình CD:
Phương trình DA:
Xét , ta có
Xét , ta có
Xét , ta có
Xét , ta có
= 0
Câu 20: Tính với L: x2 + y2 = 2x
A. 8
B. 6
C. 4
D. 10
Chọn đáp án A
Giải thích:
Đặt Đường cong L:
2. Tích phân đường loại II:
Câu 21: Tính với là cung y = 1 - x2, A (1,0), B (-1, 0)
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Chọn đáp án C
Giải thích:
Cung :
Câu 22: Tính với ABC là đường gấp khúc đi qua các điểm A (0, 1); B (1, 0); C (0, -1)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn đáp án C
Giải thích:
= I1 + I2
Đoạn thẳng AB:
Đoạn thẳng BC:
= I1 + I2 = 2
Câu 23: Tìm m để với C là cung bé trên đường tròn x2 + y2 = 4 đi từ A (-2, 0) đến B (0, 2)
A. 2
B. 3/2
C. 0
D. 1/3
Chọn đáp án D
Giải thích:
Đặt với t chạy từ đến /2. Đặt
m = 1 / 4
Câu 24: Tính với L là đường x2 + y2 = 2x theo chiều dương.
A. -3
B. 3
C. -2
D. 4
Chọn đáp án A
Giải thích:
Đặt
Đặt: P = xy + ex sin x + x + y, Q = -xy + e-y - x + sin y
P'y = x + 1, Q'x = -y - 1. P'y, Q'x liên tục với x, y ∈ R.
Đường cong L kín hướng dương, giới hạn miền D: x2 + y2 ≤ 2x
Áp dụng công thức Green, ta có:
Nhận xét: hàm số f (x, y) = -y là hàm lẻ với biến y, miền D đối xứng qua trục Ox
= 0 =
Đặt: |J| = r. Miền (D):
Câu 25: Tính với L là chu tuyến của tam giác ABC có A (-1, 0), B (0, 2), C (2, 0) chiều cùng chiều kim đồng hồ.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Chọn đáp án B
Giải thích:
Đặt
Đặt
, P'y, Q'x liên tục với x, y ∈ R
Gọi D là miền được giới hạn bởi chu tuyến ABC
D được giới hạn bởi các đường:
L là đường cong kín, hướng âm, giới hạn miền D. Áp dụng công thức Green:
= 2
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official