200+ Trắc nghiệm Hô hấp (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Hô hấp có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Hô hấp đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Hô hấp (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ

A. Khí phổi

B. Trao đổi khí tại phổi

C. Chuyên chở khí nitơ trong máu

D. Hô hấp nội

Câu 2: Quá trình hô hấp gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ

A. Trao đổi khí ngoài phổi

B. Trao đổi khí tại phổi

C. Vận chuyển khí trong máu

D. Tưới máu phổi

Quảng cáo

Câu 3: Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa:

A. Khí quyển và phế nang

B. Phế nang và máu

C. Máu và dịch gian bào

D. Dịch gian bào và dịch nội bào

Câu 4: Lồng ngực có đặc tính nào sau đây:

A. Là một cấu trúc đàn hồi

B. Kín

C. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều: trước - sau, trên - dưới, ngang

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Nhóm cơ hít vào bình thường gồm:

Quảng cáo

A. Cơ hoành và cơ liên sườn trong

B. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài

C. Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn

D. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn

Câu 6: Cơ liên sườn ngoài là:

A. Cơ thở ra bình thường

B. Cơ hít vào bình thường

C. Cơ thở ra gắng sức

D. Cơ hít vào gắng sức

Câu 7: Cử động hít vào bình thường có đặc điểm sau:

A. Mang tính chất thụ động

B. Được thực hiện chủ yếu bởi cơ hoành và cơ liên sườn trong

C. Làm thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều trên - dưới và chiều ngang là chủ yếu

D. Câu B và C đúng

Quảng cáo

Câu 8: Động tác hít vào bình thường:

A. Là động tác thụ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối

B. Là động tác chủ động do cơ hoành và cơ liên sườn ngoài chi phối

C. Là động tác thụ động do cơ hoành chi phối

D. Là động tác chủ động do cơ liên sườn ngoài chi phối

Câu 9: Động tác hít vào tối đa:

A. Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở

B. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường

C. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức

D. Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường

Câu 10: Các cơ tham gia động tác hít vào gắng sức:

A. Cơ hoành và các cơ thành bụng trước

B. Cơ hoành và cơ liên sườn trong

C. Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn

D. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn, cơ bậc thang, cơ cánh mũi, cơ má

Câu 11: Khi cơ hoành hạ xuống 4cm thì thể tích lồng ngực tăng thêm:

A. 250 cm³

B. 500 cm³

C. 1000 cm³

D. 1500 cm³

Câu 12: Khi hít vào gắng sức, cơ hoành có thể hạ thấp xuống khoảng:

A. 5 - 6 cm

B. 6 - 7 cm

C. 7 - 8 cm

D. 8 - 9 cm

Câu 13: Cơ hô hấp phụ bao gồm các cơ sau:

A. Cơ hoành

B. Cơ liên sườn ngoài

C. Cơ liên sườn trong

D. Câu B và C đúng

Câu 14: Động tác hô hấp sau đây là thụ động:

A. Hít vào bình thường

B. Thở ra bình thường

C. Hít vào gắng sức

D. Thở ra gắng sức

Câu 15: Hoạt động hô hấp không cần năng lượng co cơ:

A. Thở ra bình thường

B. Thở ra gắng sức

C. Hít vào bình thường

D. Hít vào gắng sức

Câu 16: Các động tác hô hấp sau sinh công hô hấp, ngoại trừ:

A. Hít vào bình thường

B. Hít vào gắng sức

C. Thở ra bình thường

D. Thở ra gắng sức

Câu 17: Liệt cơ hoành dẫn đến giảm thông khí là do:

A. Khoảng chết sinh lý tăng

B. Áp suất trong khoang màng phổi trở nên dương

C. Chiều thẳng đứng không tăng lên khi hít vào

D. Chiều trước - sau không tăng lên khi hít vào

Câu 18: Khi áp suất khoang màng phổi là 755 mmHg thì quy ra áp suất âm là:

A. -755 mmHg

B. -5 mmHg

C. -10 mmHg

D. -15 mmHg

Câu 19: Áp suất trong màng phổi:

A. Là áp suất âm nhưng cao hơn áp suất khí quyển

B. Giúp phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực

C. Giúp hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt tối đa

D. Chỉ có B và C đúng

Câu 20: Áp suất âm của khoang màng phổi có đặc điểm:

A. Là áp suất tồn tại tại các phế nang

B. Luôn luôn cao hơn áp suất khí quyển

C. Được tạo ra do phổi có xu hướng co rút về rốn phổi

D. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức

Câu 21: Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất vào lúc nào?

A. Hít vào gắng sức

B. Thở ra bình thường

C. Hít vào gắng sức

D. Thở ra gắng sức

Câu 22: Áp suất trong khoang màng phổi ít âm nhất vào lúc nào?

A. Hít vào bình thường

B. Hít vào gắng sức

C. Thở ra bình thường

D. Thở ra gắng sức

Câu 23: Áp suất âm trong khoang màng phổi được tạo ra do yếu tố nào, ngoại trừ?

A. Sức hút liên tục của mạch bạch huyết ở khoang màng phổi

B. Tính đàn hồi của phổi và cấu trúc kín, cứng của lồng ngực

C. Khoang màng phổi là khoang kín, lá thành dính chặt vào lồng ngực và lá tạng dính chặt vào nhu mô phổi

D. Sự dàn trải của chất hoạt diện trên lớp dịch màng phổi

Câu 24: Đặc điểm của áp suất âm trong khoang màng phổi là gì? (CHỌN CÂU SAI)

A. Là áp suất tồn tại tại khoang màng phổi

B. Luôn luôn thấp hơn áp suất khí quyển

C. Nhỏ nhất ở thì hít vào gắng sức

D. Được tạo ra do phổi có xu hướng co rút về rốn phổi

Câu 25: Ý nghĩa của áp suất âm trong khoang màng phổi, ngoại trừ?

A. Làm cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực

B. Làm cho hiệu suất trao đổi khí tại phổi được tối đa

C. Làm cho máu về tim và lên phổi dễ dàng

D. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang

Câu 26: Câu nào sau đây sai với áp suất âm trong khoang màng phổi?

A. Giúp cho sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu

B. Hạn chế máu về tim

C. Lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm này

D. Cần thiết cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực trong các thì hô hấp

Câu 27: Chọn câu sai về ý nghĩa của áp suất âm trong khoang màng phổi

A. Giúp phổi cử động theo sự cử động của lồng ngực trong thì hô hấp sinh lý học

B. Giúp hiệu suất trao đổi khí đạt tối đa

C. Giúp máu từ tim trái lên phổi dễ dàng

D. Tạo áp suất trong lồng ngực thấp nên máu về tim dễ dàng

Câu 28: Khoang màng phổi có đặc điểm gì?

A. Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực

B. Do lá thành và lá tạng dính vào nhau tạo nên

C. Luôn có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang

D. Có áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản

Câu 29: Áp suất âm khoang màng phổi có đặc điểm nào?

A. Ít âm nhất ở thì hít vào

B. Tạo ra tính đàn hồi của lồng ngực

C. Mất đi ở bệnh nhân viêm thanh quản

D. Giúp cho tim trái làm việc dễ dàng hơn

Câu 30: Trong thí nghiệm về vai trò của cơ hoành, khi kéo màng cao su xuống, hiện tượng nào xảy ra?

A. Kéo màng cao su xuống, phổi nở ra, áp suất khoang màng phổi giảm

B. Kéo màng cao su xuống, phổi xẹp xuống, áp suất khoang màng phổi giảm

C. Kéo màng cao su xuống, phổi nở ra, áp suất khoang màng phổi tăng

D. Kéo màng cao su xuống, phổi xẹp xuống, áp suất khoang màng phổi tăng

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác