200+ Trắc nghiệm Sinh lý hô hấp (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý hô hấp có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Sinh lý hô hấp đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Sinh lý hô hấp (có đáp án)
Câu 1. Màng hô hấp có:
A. 5 lớp.
B. 6 lớp.
C. 4 lớp.
D. 7 lớp.
Câu 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2: pH máu giảm làm tăng phân ly.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Áp suất âm màng phổi: Làm cho máu dễ về tim.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Hàm lượng muối kiềm trong máu có tác dụng làm tăng phân ly oxyhemoglobin cung cấp oxy cho mô.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Động tác hít vào tối đa:
A. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức.
B. Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở.
C. Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.
D. Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường.
Câu 6. Trao đổi khí ở màng hô hấp – Các khí qua màng hô hấp bằng cơ chế khuếch tán đơn thuần.
A. Đúng
B. Sai
Câu 7. Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô là yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí.
A. Đúng
B. Sai
Câu 8. Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: HbCO2 là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
A. Đúng
B. Sai
Câu 9. Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Phân áp oxy ở phế nang là 100mmHg còn ở mao động mạch phổi là 40 mmHg.
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: Trung tâm nuốt khi hưng phấn gây ức chế trung tâm hô hấp.
A. Sai
B. Đúng
Câu 11. Hoạt động của trung tâm hô hấp: Vùng nhận cảm hoá học luôn ức chế trung tâm hít vào.
A. Sai
B. Đúng
Câu 12. Màng hô hấp – Diện tích màng hô hấp trung bình khoảng 70m2.
A. Sai
B. Đúng
Câu 13. Hoạt động của trung tâm hô hấp: Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào.
A. Sai
B. Đúng
Câu 14. Hoạt động của trung tâm hô hấp: Trung tâm hít vào tự phát xung động đều đặn, nhịp nhàng.
A. Sai
B. Đúng
Câu 15. Áp suất khoang màng phổi: Lồng ngực không tham gia tạo áp suất khoang màng phổi.
A. Sai
B. Đúng
Câu 16. Áp suất khoang màng phổi: Trong hô hấp bình thường có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
A. Sai
B. Đúng
Câu 17. Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: CO2 điều hoà hô hấp thông qua nồng độ ion H+ tác động lên trung tâm hô hấp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2: Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly.
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Áp suất khoang màng phổi: Dịch màng phổi được bơm vào mạch bạch huyết không phải nguyên nhân tạo ra áp suất khoang màng phổi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: ở mô pH máu giảm làm tăng quá trình tạo oxyhemoglobin.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21. Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
A. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu.
B. Diện tích các mao mạch phổi.
C. Phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
D. Áp lực phế nang.
Câu 22. Động tác thở ra tối đa:
A. Là động tác thụ động do trung tâm hô hấp không hưng phấn.
B. Có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
C. Làm lồng ngực giảm thể tích do co cơ liên sườn ngoài.
D. Có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
Câu 23. Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Khả năng khuếch tán của oxy trong phế nang phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
A. Đúng
B. Sai
Câu 24. Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Phân áp CO2 của phế nang là 46mmHg còn phân áp CO2 của mao động mạch phổi là 40mmHg.
A. Sai
B. Đúng
Câu 25. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2: Phân áp CO2 cao làm tăng phân ly.
A. Sai
B. Đúng
Câu 26. Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Sự chênh lệch phân áp khí giữa hai bên của màng hô hấp là yếu tố quyết định cho sự khuếch tán của các chất khí.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do:
A. CO2 đi vào hồng cầu và ion Cl- đi ra huyết tương.
B. Tăng quá trình bão hoà oxyhemoglobin (HbO2).
C. Phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu.
D. Tăng khuếch tán ion Cl- từ hồng cầu ra huyết tương.
Câu 28. Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Hệ sô khuếch tán của CO2 lớn hơn của oxy 20 lần.
A. Sai
B. Đúng
Câu 29. Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Khuếch tán thụ động.
B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
C. Khuếch tán có gia tốc.
D. Vận chuyển tích cực thứ phát.
Câu 30. Dung tích sống là thể tích khí đo được khi:
A. Thở ra hít vào bình thường.
B. Hít vào hết sức rồi thở ra hết sức.
C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường.
D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT