200+ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1: Số dư cuối kỳ của tài khoản 1381 "Tài sản thiếu chờ xử lý" sẽ được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính ở chỉ tiêu nào?

A. Phải thu khác

B. Tài sản ngắn hạn khác

C. Tài sản thiếu chờ xử lý

D. Phải thu khách hàng

Câu 2: Số dư cuối kỳ lớn hơn đầu kỳ của tài khoản dự phòng phải thu khó đòi sẽ ảnh hưởng đến:

A. Nguồn vốn cuối kỳ biến động giảm

B. Tài sản cuối kỳ biến động giảm

C. Tài sản cuối kỳ biến động tăng

D. Nguồn vốn cuối kỳ biến động tăng

Quảng cáo

Câu 3: Số dư cuối kỳ của tài khoản 141 "Tạm ứng" sẽ được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính ở chỉ tiêu nào?

A. Phải thu khác

B. Tất cả đều không đúng

C. Phải thu khách hàng

D. Tài sản ngắn hạn khác

Câu 4: Số dư cuối kỳ bên Có của tài khoản dự phòng phải thu khó đòi được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính như thế nào?

A. Ghi dương bên tài sản

B. Ghi dương bên nguồn vốn

C. Ghi âm bên nguồn vốn

D. Ghi âm bên tài sản

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

Quảng cáo

A. Báo cáo kết quả hoạt động là một BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định

B. Báo cáo kết quả hoạt động là một BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình tài chính và hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định

C. Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động, kế toán phải tuân thủ sáu nguyên tắc chung khi lập và trình bày BCTC, đặc biệt là cơ sở thực thụ thực chi

D. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, Báo cáo kết quả hoạt động năm có mẫu dạng đơn bước

Câu 6: Doanh nghiệp mua một căn nhà, trường hợp nào sau đây được ghi nhận là tài sản cố định?

A. Không trường hợp nào được ghi nhận là TSCĐ

B. Khi doanh nghiệp sử dụng căn nhà đó làm bếp ăn cho công nhân

C. Khi doanh nghiệp dự định bán căn nhà trong tương lai gần

D. Tùy theo chính sách kế toán của doanh nghiệp

Câu 7: Các yêu cầu cơ bản của kế toán được đề cập trong VAS 01 bao gồm:

A. Trung thực, khách quan, đầy đủ, nhất quán, dễ hiểu và có thể so sánh

B. Trung thực, khách quan, phù hợp, kịp thời, dễ hiểu và có thể so sánh

C. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu và có thể so sánh

D. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, thận trọng và có thể so sánh

Quảng cáo

Câu 8: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 thiết bị văn phòng giá mua 28 triệu, thuế GTGT 10%, chi phí mua 2 triệu, toàn bộ đã được trả bằng tiền gửi ngân hàng. Thời gian sử dụng 18 tháng, dùng cho bộ phận bán hàng. Kế toán ghi nhận giá trị thiết bị vào:

A. Nợ 641: 28

B. Nợ 211: 30

C. Nợ 242: 30

D. Nợ 242: 28

Câu 9: Chọn phát biểu SAI:

A. Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính

B. Kế toán là một hệ thống thông tin được thiết lập trong tổ chức nhằm thu thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng

C. Kế toán cung cấp thông tin cần thiết để tạo ra sự lựa chọn khả năng thích hợp trong việc sử dụng nguồn lực nhằm kiểm soát và quản lý hoạt động của doanh nghiệp

D. Mục đích chính của kế toán tài chính là thỏa mãn nhu cầu thông tin của nhà đầu tư và chủ nợ

Câu 10: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính là:

A. Người cho vay, nhà cung cấp và nhân viên

B. Kiểm toán viên và cơ quan chức năng như cơ quan thuế, thống kê

C. Các nhà quản lý doanh nghiệp và nhà đầu tư

D. Nhóm đối tượng thuộc nội bộ doanh nghiệp và nhóm đối tượng bên ngoài doanh nghiệp

Câu 11: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhượng bán 1 ô tô vận chuyển hàng có nguyên giá 168.000.000đ, đã khấu hao 134.400.000đ. Giá bán chưa thuế 40.000.000đ, thuế GTGT 10% đã thu bằng chuyển khoản. Kế toán định khoản:

A. Nợ 811: 302.400.000 / Có 214: 134.400.000, Có 211: 168.000.000 và Nợ 112: 44.000.000 / Có 711: 40.000.000, Có 333: 4.000.000

B. Nợ 811: 33.600.000, Nợ 214: 134.400.000 / Có 211: 168.000.000 và Nợ 112: 44.000.000 / Có 711: 40.000.000, Có 333: 4.000.000

C. Nợ 641: 33.600.000, Nợ 214: 134.400.000 / Có 211: 168.000.000 và Nợ 112: 44.000.000 / Có 711: 40.000.000, Có 333: 4.000.000

D. Nợ 641: 33.600.000, Nợ 214: 134.400.000 / Có 211: 168.000.000 và Nợ 112: 44.000.000 / Có 641: 40.000.000, Có 333: 4.000.000

Câu 12: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhượng bán 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá 400.000.000đ, đã khấu hao 300.000.000đ, thu do bán TSCĐ 132.000.000đ trong đó thuế GTGT 10%, chi phí nhượng bán 11.000.000đ, thuế GTGT 10%, toàn bộ thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi nhận lãi lỗ do nhượng bán TSCĐ:

A. Nợ 911 / Có 421

B. Nợ 112 / Có 421, Có 3331

C. Nợ 421 / Có 911

D. Nợ 911 / Có 711

Câu 13: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 thiết bị văn phòng giá mua chưa thuế 165.000.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho bên bán. Kế toán định khoản:

A. Nợ 211: 150.000.000, Nợ 133: 15.000.000 / Có 331: 165.000.000

B. Nợ 211: 165.000.000, Nợ 133: 16.500.000 / Có 331: 181.500.000

C. Nợ 642: 150.000.000, Nợ 133: 15.000.000 / Có 331: 165.000.000

D. Nợ 211: 156.000.000, Nợ 133: 15.600.000 / Có 331: 171.000.000

Câu 14: Khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận quản lý sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu lợi nhuận nào sau đây trên Báo cáo kết quả hoạt động?

A. Tất cả các chỉ tiêu trên

B. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng

C. Lợi nhuận gộp hoạt động bán hàng

D. Lợi nhuận khác

Câu 15: Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:

A. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập

B. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí

C. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn

D. Cả A, B và C

Câu 16: Doanh nghiệp nhận một tài sản cố định có nguyên giá 100.000.000đ, thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Biết nguồn tài trợ cho tài sản cố định là nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Kế toán định khoản:

A. Nợ 211: 100, Nợ 133: 5 / Có 112: 105

B. Nợ 211: 100, Nợ 133: 5 / Có 112: 105 và kết chuyển tăng nguồn vốn xây dựng cơ bản

C. Nợ 211: 100, Nợ 133: 5 / Có 112: 105 và kết chuyển giảm nguồn vốn kinh doanh

D. Nợ 211: 100, Nợ 133: 5 / Có 112: 105 và kết chuyển giảm nguồn vốn xây dựng cơ bản

Câu 17: Chi tiền mặt tại quỹ tạm ứng lương cho công nhân viên, kế toán theo dõi khoản tạm ứng ở tài khoản nào?

A. Tài khoản chi phí trả trước

B. Tài khoản tạm ứng

C. Không câu nào đúng

D. Tài khoản thanh toán với công nhân viên

Câu 18: Doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, mua 1 thiết bị văn phòng nhập kho (được phép) giá mua 28.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi phí mua 2.000.000đ, toàn bộ đã được trả bằng tiền gửi ngân hàng. Thời gian dự kiến sử dụng 18 tháng, dùng cho bộ phận bán hàng. Kế toán ghi nhận giá gốc của tài sản này vào tài khoản nào?

A. 641

B. 153

C. 242

D. 211

Câu 19: Doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, mua 1 tài sản cố định dùng cho kinh doanh do quỹ phúc lợi đài thọ, giá mua 44.000.000đ bao gồm thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 11.000.000đ bao gồm thuế GTGT 10%. Kế toán xác định nguyên giá tài sản cố định là bao nhiêu?

A. 55.000.000

B. 44.000.000

C. 50.000.000

D. Không câu nào đúng

Câu 20: VAS 01 đề cập đến bao nhiêu yêu cầu cơ bản của kế toán?

A. 4 yêu cầu cơ bản của kế toán

B. 5 yêu cầu cơ bản của kế toán

C. 6 yêu cầu cơ bản của kế toán

D. 7 yêu cầu cơ bản của kế toán

Câu 21: Chọn câu phát biểu SAI về chuẩn mực chung (VAS 01):

A. Chuẩn mực chung (VAS 01) được xem là nền tảng của hệ thống chuẩn mực

B. Chuẩn mực chung (VAS 01) không giải quyết một vấn đề kế toán cụ thể, mà quy định những vấn đề chung nhất làm nền tảng cho các chuẩn mực kế toán khác

C. Chuẩn mực chung (VAS 01) có thể dùng thay thế các chuẩn mực kế toán cụ thể

D. Chuẩn mực chung (VAS 01) là cơ sở để xây dựng và hoàn thiện các chuẩn mực và chế độ theo khuôn mẫu thống nhất

Câu 22: Doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, mua 1 thiết bị sản xuất có giá mua 400.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 11.000.000đ (gồm thuế GTGT 10%) do doanh nghiệp chi hộ người bán. Kế toán xác định nguyên giá tài sản cố định là bao nhiêu?

A. 411.000.000

B. 400.000.000

C. 410.000.000

D. 440.000.000

Câu 23: Các nguyên tắc kế toán cơ bản bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?

A. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng và trọng yếu

B. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, trung thực, thận trọng và trọng yếu

C. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng và kịp thời

D. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, khách quan, thận trọng và trọng yếu

Câu 24: Theo biên bản kiểm kê tiền mặt, chênh lệch số tiền bị thiếu chưa rõ nguyên nhân là 20.000.000đ, kế toán ghi nhận như thế nào?

A. Nợ 811 / Có 111 = 20.000.000

B. Nợ 1381 / Có 111 = 20.000.000

C. Nợ 1388 / Có 111 = 20.000.000

D. Nợ 141 / Có 111 = 20.000.000

Câu 25: Doanh nghiệp có trách nhiệm cung cấp thông tin cho người sử dụng liên quan đến các khía cạnh nào sau đây?

A. Tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh và hoạt động đầu tư

B. Tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh

C. Tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

D. Tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư, hoạt động tài trợ vốn và tính tuân thủ

Câu 26: Chọn câu phát biểu SAI về chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán:

A. Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành nhằm hướng dẫn cụ thể cho kế toán thực hiện luật kế toán và các chuẩn mực kế toán

B. Chế độ kế toán là những quy định và hướng dẫn về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công việc cụ thể

C. Chuẩn mực kế toán không đề cập đến các vấn đề mang tính quy định cụ thể, mẫu biểu báo cáo tài chính

D. Chuẩn mực kế toán là văn bản pháp lý cao nhất quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở để xây dựng các quy định trong chế độ kế toán

Câu 27: VAS 01 đề cập đến bao nhiêu nguyên tắc kế toán cơ bản?

A. 6 nguyên tắc kế toán cơ bản

B. 5 nguyên tắc kế toán cơ bản

C. 7 nguyên tắc kế toán cơ bản

D. 4 nguyên tắc kế toán cơ bản

Câu 28: Doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, thanh lý 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá 600.000.000đ, đã khấu hao 590.000.000đ. Thu nhập từ bán phế liệu thu bằng tiền mặt 2.500.000đ. Vậy lãi lỗ do thanh lý tài sản cố định là bao nhiêu?

A. 10.000.000

B. 12.500.000

C. 7.500.000

D. (7.500.000)

Câu 29: Nghiệp vụ chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác làm cho tài sản biến động như thế nào?

A. Chi tiết tài sản biến động giảm, tăng

B. Tài sản biến động giảm

C. Không câu nào đúng

D. Tài sản biến động tăng

Câu 30: Tiêu chuẩn ghi nhận của tài sản cố định là gì?

A. Thỏa một trong hai tiêu chuẩn trên

B. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm

C. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành

D. Cả hai tiêu chuẩn trên

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác