200+ Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế (có đáp án)
Câu 1: Thuật ngữ tàu mẹ (Mother Vessel) nhằm chỉ loại tàu:
A. Chạy các tuyến đường dài, lấy hàng từ các cảng chuyển tải hàng hóa
B. Chạy tuyến nội địa
C. Chạy gom hàng trong khu vực để chuyển tải tại các cảng chuyển tải hàng hóa quốc tế
D. Chỉ chạy thẳng từ cảng nhận hàng đến cảng dỡ hàng
Câu 2: Chức năng KHÔNG PHẢI của vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Là hóa đơn để đòi và trả tiền
B. Là biên lai của người chuyên chở xác nhận họ đã nhận hàng để chở
C. Là bằng chứng về những điều khoản của một hợp đồng vận tải đường biển
D. Là một chứng từ sở hữu hàng hóa sẽ giao cho ai ở cảng đích
Câu 3: Vận đơn chuyên chở trực tiếp (Direct B/L) là vận đơn áp dụng trong trường hợp:
A. Hàng hóa không chuyển tải
B. Hàng hóa có chuyển tải nhưng trách nhiệm thống nhất
C. Hàng hóa có chuyển tải
D. Vận tải đa phương thức
Câu 4: Đặc điểm KHÔNG thuộc phương thức tàu chuyến là:
A. Tàu chạy theo một lịch trình do chủ tàu định ra
B. Tàu không chạy theo một lịch trình cố định
C. Người thuê tàu có thể mặc cả về giá cước
D. Giá cước chưa bao gồm chi phí xếp dỡ
Câu 5: Cước phí được trả trước trong tàu chuyến có nghĩa là nó được trả khi:
A. Sau khi giao hàng lên tàu
B. Khi xếp hàng hóa lên tàu và nhận B/L
C. Dỡ hàng ở cảng đích nhận D/O
D. Sau khi tính số lượng hàng vận chuyển
Câu 6: Thuật ngữ tàu Feeder nhằm chỉ loại tàu:
A. Chạy gom hàng trong khu vực để chuyển tải tại các cảng chuyển tải hàng hóa quốc tế
B. Chạy tuyến nội địa
C. Chạy các tuyến đường dài, lấy hàng từ các cảng chuyển tải hàng hóa
D. Chỉ chạy thẳng từ cảng nhận hàng đến cảng dỡ hàng
Câu 7: Thuê tàu chợ là việc:
A. Chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu nhằm giữ chỗ (Booking) trên một con tàu nào đó để chở hàng hóa của mình từ một cảng này đến một cảng khác
B. Chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thương lượng và ký hợp đồng thuê tàu chở hàng hóa của mình từ một cảng này đến một cảng khác
C. Chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thuê một con tàu chở hàng bách hóa với mục đích chở hàng hóa của mình từ một cảng này đến một cảng khác
D. Chủ hàng liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thuê tàu chở hàng hóa tuyến nội địa
Câu 8: NOR (Notice of Readiness) được trao cho:
A. Chủ hàng và cảng
B. Chủ hàng và đại lý của họ
C. Cảng
D. Cảng và môi giới
Câu 9: Đặc điểm thuộc phương thức tàu chợ là:
A. Tàu chạy theo một lịch trình công bố trước
B. Tàu không chạy theo một lịch trình cố định
C. Người thuê tàu có thể mặc cả về giá cước
D. Giá cước chưa bao gồm chi phí xếp dỡ
Câu 10: Chứng từ vận tải là chứng từ:
A. Bill of Lading
B. Certificate of Origin
C. Bill of Exchange
D. Letter of Credit
Câu 11: Nguyên tắc của phạt xếp dỡ chậm trong phương thức thuê tàu chuyến là:
A. Khi đã bị phạt thì luôn bị phạt
B. Thời gian xếp dỡ đã hết sẽ bị phạt và những ngày tiếp theo sẽ không bị phạt
C. Bị phạt do thời gian xếp dỡ đã hết thì những ngày không quy định sẽ không bị phạt
D. Khi đã bị phạt thì thường bị phạt
Câu 12: Vận đơn hoàn hảo là vận đơn:
A. Không có nhận xét xấu về tình trạng bao bì hoặc hàng hóa
B. Có nhận xét xấu về tình trạng hàng hóa
C. Không có bản copy
D. Được lập thành 5 bản chính
Câu 13: Trách nhiệm KHÔNG PHẢI của người chuyên chở bằng đường biển là:
A. Niêm phong, kẹp chì hàng hóa
B. Cung cấp tàu có khả năng đi biển
C. Tiến hành một cách cẩn thận và thích hợp việc chất, xếp, di chuyển, khuân vác, chăm sóc và dỡ hàng
D. Cấp vận đơn đường biển
Câu 14: Người cấp Lệnh giao hàng (D/O) là:
A. Người chuyên chở
B. Cảng dỡ hàng
C. Người bán
D. Người mua
Câu 15: Chọn câu SAI:
A. B/L là hợp đồng vận tải
B. B/L là bằng chứng của hợp đồng vận tải
C. B/L là chứng từ sở hữu hàng hóa
D. B/L là biên lai nhận hàng để chở của người chuyên chở
Câu 16: Chứng từ điều chỉnh các mối quan hệ giữa bên thuê và bên cho thuê trong phương thức thuê tàu chợ là:
A. B/L
B. L/C
C. Hợp đồng chuyên chở hàng hải
D. Hóa đơn tính cước vận tải
Câu 17: Tàu chợ là tàu:
A. Chuyên chở hàng bách hóa trong container
B. Có thưởng phạt xếp dỡ
C. Cước phí do thỏa thuận
D. Chạy tuyến không cố định
Câu 18: Cước phí trong thuê tàu chuyến bao gồm:
A. Chi phí chở hàng và có thể có chi phí xếp dỡ và sắp đặt hàng hóa
B. Chỉ có chi phí chở hàng
C. Chi phí chở hàng và có thể có chi phí xếp dỡ
D. Chi phí chở hàng và có thể có chi phí sắp đặt hàng hóa
Câu 19: Chọn phê chú (Remarks) của thuyền trưởng trên vận đơn đường biển làm mất tính hoàn hảo:
A. Bao bì bị rách
B. Bao bì dùng lại
C. Không biết chất lượng, số lượng bên trong của hàng hóa
D. Bao bì dùng lại và không biết chất lượng bên trong của hàng hóa
Câu 20: Nếu tổn thất của hàng là rõ rệt, theo Công ước Hamburg, thông báo tổn thất phải được lập:
A. Không muộn hơn ngày làm việc sau ngày giao hàng cho người nhận hàng
B. Trước hoặc vào lúc giao hàng
C. Sau khi người nhận hàng vận chuyển hàng về kho
D. Không muộn hơn hai ngày làm việc sau ngày giao hàng cho người nhận hàng
Câu 21: Vận tải là hoạt động:
A. Độc lập
B. Sản xuất vật chất
C. Kinh tế đặc thù
D. Cả ba ý trên
Câu 22: Sản phẩm vận tải:
A. Giống như các sản phẩm khác
B. Có thể dự trữ được
C. Quá trình tiêu dùng gắn với quá trình sản xuất
D. Không có ý nào đúng
Câu 23: Hình thức vận chuyển mà người chuyên chở chịu trách nhiệm trên toàn bộ hành trình là:
A. Nhiều chặng
B. Chở suốt
C. Đứt đoạn
D. Không có đáp án đúng
Câu 24: Vận tải có tác động đến:
A. Hoạt động kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp
B. Cán cân thanh toán
C. Cơ cấu hàng hóa và thị trường
D. Cả ba ý trên
Câu 25: Điều kiện vận tải mà người bán có khả năng vận tải và thông quan nhập khẩu là:
A. CPT
B. FCA
C. DDU
D. DDP
Câu 26: Không nên dành quyền vận tải khi:
A. Thị trường cạnh tranh khốc liệt
B. Chênh lệch giá CIF và FOB cao
C. Có khả năng thông quan xuất nhập khẩu
D. Muốn chủ động giao nhận hàng
Câu 27: Chức năng của cảng biển:
A. Neo đậu tàu
B. Phục vụ hàng hóa và tàu
C. Cả hai không đúng
D. Cả A và B đúng
Câu 28: DDCW dùng để chỉ:
A. Trọng lượng tịnh hàng hóa
B. Trọng lượng cả bì
C. Trọng lượng tính trên đơn vị thể tích
D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 29: Dung tích đăng ký tịnh là:
A. Toàn bộ các khoảng trống trên tàu
B. Các khoảng trống khép kín trên tàu
C. Khoảng trống khép kín và phòng thủy thủ, thuyền trưởng
D. Khoảng trống khép kín kèm phòng vui chơi giải trí
Câu 30: Trọng tải tịnh bằng:
A. Trọng lượng hàng hóa trên tàu
B. Trọng lượng vật phẩm tiêu dùng cho hành trình
C. Hành lý của thủy thủ và thuyền trưởng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT