200+ Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Chương 1: Tổng quan về chuẩn mực kiểm toán

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về chuẩn mực kiểm toán:

A. Chuẩn mực kiểm toán là cơ sở để đánh giá sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

B. Tổ chức nghề nghiệp tại mỗi quốc gia phải xây dựng chuẩn mực kiểm toán cho quốc gia đó.

C. Chuẩn mực kiểm toán là thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên.

D. Chuẩn mực kiểm toán chỉ hữu ích cho kiểm toán viên và không hữu ích cho người sử dụng kết quả kiểm toán.

Câu 2: Mục tiêu kiểm toán báo cáo tài chính theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam là:

A. Đưa ra các góp y nhằm nâng cao khả năng phòng ngừa và phát hiện gian lận và nhầm lẫn trên báo cáo tài chính.

B. Đưa ra ý kiến liệu báo cáo tài chính có được lập phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài  chính được áp dụng, trên các khia cạnh cạnh trọng yếu hay không.

C. Đảm bảo khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp.

D. Đánh gia năng lực điều hành doanh nghiệp của Ban giám đốc để có những kiến nghị với Hội đồng quản trị.

Quảng cáo

Câu 3: Trong các phát biểu về chuẩn mực kiểm toán sau đây, theo bạn phát biểu nào không đúng?

A. Là thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên.

B. Hướng dẫn cho kiểm toán viên biết mình cần phải làm gì và làm như thế nào.

C. Được ban hành bởi các tổ chức nghề nghiệp hoặc Chính phủ của từng quốc gia.

D. Chỉ hữu ích cho kiểm toán viên và không cần thiết cho người sử dụng kết quả kiểm toán.

Câu 4: Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:

A. Cơ sở dồn tích

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định

D. Tùy theo quy định của từng quốc gia

Câu 5: Khi KTV chính yêu cầu KTV phụ lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực liên quan đến:

Quảng cáo

A. Sự độc lập khách quan

B. Lập kế hoạch kiểm toán

C. Sự giám sát đầy đủ

D. 3 câu trên đều đúng

Câu 6: Khi tiến hành công việc kiểm toán BCTC, KTV cần tuân thủ:

A. Chuẩn mực kiểm toán

B. Chuẩn mực kế toán

C. Các văn bản pháp luật theo mục đích thuế

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về chuẩn mực kiểm toán:

A. Chuẩn mực kiểm toán là thước đo chất lương công việc của kiểm toán viên

B. Để đảm bảo chất lượng cuộc kiểm toán, khi thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên cần căn cứ vào các chuẩn mực kiểm toán hiện hành

C. Khi căn cứ vào 1 hệ thống chuẩn mực nào đó để tiến hành cuộc kiểm toán, kiểm toán viên phải nói rõ công việc kiểm toán dựa trên hệ thống chuẩn mực kiểm toán của quốc gia nào hay hệ thống chuẩn mực quốc tế về kiểm toán

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Quảng cáo

Câu 8: KTV cần tuân thủ hệ thống chuẩn mực kiểm toán trong quá trình kiểm toán, ngoại trừ

A. Cung cấp DV tư vấn thuế cho Đơn vị

B. Thực hiện DV soát xét thông tin tài chính

C. Thực hiện KTBC quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

D. Đưa ra ý kiến từ chối về BCTC

Câu 9: Chuẩn mực kiểm toán đề cập đến những

A. nguyên tắc cơ bản cần thực hiện

B. việc xử lý mối quan hệ phát sinh trong quá trình kiểm toán và những nguyên tắc căn bản cần thực hiện

C. trách nhiệm pháp lý KTV

D. việc xử lý mối quan hệ phát sinh trong quá trình kiểm toán.

Câu 10: Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện hành có đặc điểm

A. Được soạn thảo dựa trên hệ thống chuẩn mực kiểm toán quốc tế

B. Do bộ tài chính ban hành

C. Do hội nghề nghiệp ban hành

D. Cả (a) và (b)

Chương 2: Đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm của kiểm toán viên

Câu 1: Khi tồn tại gian lận, sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính của đơn vị, người phải chịu trách nhiệm trước hết là:

A. Ban kiểm soát của đơn vị.

B. Kiểm toán viên độc lập kiểm toán báo cáo tài chính của đơn vị.

C. Kiểm toán viên nội bộ.

D. Giám đốc đơn vị.

Câu 2: Câu nào sau đây giải thích phù hợp nhất lý do tại sao BCTC được kiểm toán bởi KTV độc lập:

A. Tồn tại sự biển thủ tài sản, và có nhiều khả năng được phát hiện bởi KTV độc lập.

B. Có thể tồn tại mâu thuẫn lợi ích giữa người lập và người sử dụng BCTC.

C. Có thể tồn tại sai sót trọng yếu trong số dư các TK kế toán, và thường được phát hiện bởi kết quả thực hiện công việc của kiểm toán độc lập.

D. Có thể tồn tại những yếu kém trong thiết kế của KSNB.

Câu 3: KTV thu thập bằng chứng chủ yếu để:

A. Làm cơ sở cho ý kiến về BCTC

B. Phát hiện gian lận

C. Đánh giá công tác quản lý

D. Ước lượng rủi ro kiểm soát

Câu 4: Hoài nghi nghề nghiệp yêu cầu kiểm toán cần cảnh giác trong trường hợp nào dưới đây:

A. Các bằng chứng thu thập có mâu thuẫn với nhau

B. Những dấu hiệu chỉ ra rằng có thể có gian lận

C. Những trường hợp cho thấy cần thiết thực hiện thủ tục kiểm toán bổ sung theo yêu cầu của chuẩn mực chuyên môn

D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 5: KTV có trách nhiệm lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý rằng những nhầm lẫn và gian lận có thể ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC được phát hiện. Với mỗi trường hợp sau đây nếu là trọng yếu, trường hợp nào được xem là gian lận:

A. Biển thủ tài sản

B. Nhầm lẫn trong việc áp dụng nguyên tắc kế toán

C. Nhầm lẫn dữ liệu thống kê trên BCTC

D. Hiểu sai về sự kiện đã tồn tại khi lập BCTC

Câu 6: Trường hợp nào sau đây mô tả lý do một cuộc kiểm toán dù được thiết kế và thực hiện phù hợp vẫn có thể không phát hiện được SS trọng yếu trên BCTC do gian lận:

A. Thủ tục kiểm toán có thể hiệu quả trong việc phát hiện những SS không cố ý nhưng không hiệu quả để  phát hiện những SS cố ý, và được che dấu bởi sự thông đồng4

B. Cuộc kiển toán được thiết kế cung cấp sự đảm bảo hợp lý các SS trọng yếu được phát hiện, nhưng không có trách nhiệm tương tự như vậy đối với gian lận

C. Các yếu tố được xem xét trong đánh giá rủi ro kiểm soát chỉ cho thấy rủi ro sai sót cố ý tăng lên nhưng rủi ro sai sót không cố ý là thấp

D. KTV không quan tâm đến các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro kiểm toán đối với số dư tài khoản có ảnh hưởng lan tỏa đến tổng thể BCTC

Câu 7: Bởi vì có rủi ro sai sót trọng yếu do gian lận, cuộc kiểm toán BCTC theo chuẩn mực kiểm toán phải được thực hiện với một thái độ:

A. Đánh giá khách quan

B. Hoàn toàn độc lập

C. Hoài nghi nghề nghiệp

D. Giữ vững lập trường

Câu 8: Theo đánh giá của KTV, trường hợp nào dưới đây làm tăng rủi ro gian lận trên BCTC nhất:

A. Tài sản bán với giá thấp trước khi khấu hao hết

B. Sự khác biệt bất thường giữa số liệu của đơn vị và số liệu xác nhận

C. Lỗi kỹ thuật trong xử lý số liệu của máy tính, được báo cáo là trường hợp ngoại lệ

D. Vòng quay hàng tồn kho tăng đột biến so với kỳ trước

Câu 9: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không phù hợp khi nhận xét về kiểm toán BCTC của kiểm toán độc lập:

A. Người sử dụng BCTC không nên dựa vào ý kiến của KTV như một sự đảm bảo về khả năng tồn tại của đơn vị

B. Hầu hết các bằng chứng làm cơ sở ý kiến của KTV chỉ có tính thuyết phục chứ không chứng minh tuyệt đối

C. KTV phải sử dụng xét đoán nghề nghiệp khi xác định phạm vi mức độ áp dụng các thủ tục kiểm toán

D. Đối với BCTC đã được kiểm toán thì giám đốc đơn vị được kiểm toán và KTV cùng phải chịu trách  nhiệm về tính trung thực của thông tin công bố.

Câu 10: Để giảm kỳ vọng không hợp lý của người sử dụng về trách nhiệm của KTV, cần phải:

A. Hoàn thiện chuẩn mực kiểm toán và kế toán

B. Giải thích cho người sử dụng hiểu về mục đích và bản chất của kiểm toán

C. Tăng cường giám sát chất lượng kiểm toán

D. Yêu cầu KTV tuân thủ đạo đức nghề nghiệp

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là động cơ có thể dẫn đến gian lận về BCTC:

A. Ban Giám đốc quan tâm quá mức tới việc duy trì hoặc gia tăng giá cổ phiếu hoặc xu hướng thu nhập  của doanh nghiệp;

B. Hệ thống kế toán và hệ thống thông tin không hiệu quả

C. Các giao dịch quan trọng với bên liên quan nằm ngoài quá trình kinh doanh thông thường hoặc với các đơn vị liên quan chưa được kiểm toán hoặc được doanh nghiệp kiểm toán khác kiểm toán;

D. Mức độ cạnh tranh cao hay thị trường bão hòa, kèm theo lợi nhuận suy giảm;

Câu 12: Yếu tố nào sau đây là cơ hội có thể dẫn đến gian lận về BCTC:

A. Dễ bị tác động trước những thay đổi nhanh chóng, như những thay đổi về công nghệ, sản phẩm bị lỗi thời hoặc sự thay đổi lãi suất;

B. Lỗ từ hoạt động kinh doanh dẫn đến nguy cơ phá sản, tịch biên tài sản hoặc xiết nợ;

C. Tài sản, nợ phải trả, doanh thu, hoặc chi phí được xác định dựa trên những ước tính kế toán quan trọng  liên quan đến những xét đoán chủ quan hoặc các yếu tố không chắc chắn khác;

D. Yếu kém về đạo đức trong thành viên Ban Giám đốc;

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là biện minh hành động có thể dẫn đến gian lận về BCTC:

A. Sự quan tâm của Ban Giám đốc trong việc sử dụng các biện pháp không phù hợp để làm giảm lợi nhuận báo cáo vì các lý do liên quan đến thuế;

B. Mở tài khoản ngân hàng, thành lập công ty con hoặc chi nhánh ở những nơi có ưu đãi về thuế nhưng không có lý do rõ ràng.

C. Nhu cầu của khách hàng suy giảm đáng kể và số đơn vị thất bại trong ngành hoặc trong nền kinh tế ngày càng tăng;

D. Lỗ từ hoạt động kinh doanh dẫn đến nguy cơ phá sản, tịch biên tài sản hoặc xiết nợ;

Câu 14: Câu nào dưới đây không phải là VD cho phương pháp thường được sử dụng để lập BCTC gian lận:

A. Ghi nhận DT cho các mặt hàng với ĐK cho phép trả lại hàng nhưng không thuyết minh chính sách bán hàng

B. Không ghi nhận DT cho các hoat đơn được phát hành nhưng hàng chưa giao

C. Không công bố thông tin về nợ tiềm tàng đã được giải quyết

D. Thay đổi phương pháp khấu hao từ đường thẳng sang phương pháp KH giảm dần

Câu 15: Tình huống nào dưới đây KTV bị cho là vi phạm các quy định về đạo đức nghề nghiệp

A. Công ty kiểm toán quảng cáo dịch vụ trên phương tiện truyền thông

B. Công ty kiểm toán giám sát chặt chẽ quy trình kiểm toán

C. KTV tiến hành nhiều thủ tục kiểm toán vì quá thận trọng

D. KTV không chấp nhận hợp đồng kiểm toán vì không có đủ năng lực chuyên môn cần thiết

Câu 16: Liên quan đến hệ thống kiểm soát nội bộ, nội dung nào dưới đây là nhân tố đưa đến nghi ngờ vể rủi ro lập báo cáo tài chính gian lận ?

A. Ủy ban kiểm toán bao gồm cả những thành viên không phải là người có kinh nghiệm về kiểm toán

B. BGĐ thay đổi thường xuyên thủ túc kiếm soát

C. BGĐ không đánh giá đầy đủ rủi ro từ môi trường kinh doanh

D. BGĐ khống chế hệ thống kiểm soát nội bộ

Câu 17: Khi xem xét tính đầy đủ, thích hợp của công việc của KTV nội bộ đối với mục đích của cuộc kiểm toán BCTC, yếu tố nào dưới đây của KTV nội bộ có thể tác động đến quyết định của KTV độc lập, ngoại trừ

A. Tính độc lập

B. Năng lực chuyên môn

C. Khách quan

D. Sự thận trọng nghề nghiệp

Câu 18: Nội dung nào sau đây ko thuộc lĩnh vực xét đoán chuyên môn của KTV

A. Trọng yếu và rủi ro

B. Tính toán lại mức khấu hao của đơn vị

C. Đưa ra kết luận dựa trên bằng chứng đã thu thập

D. Đánh giá tính thích hợp và đầy đủ của bằng chứng kiểm toán

Câu 19:Nội dung thảo luận giữa các thành viên của nhóm kiểm toán về rủi ro do gian lận được quy định ở

A. VSA 240

B. VSA 330

C. VSA 315

D. VSA 250

Câu 20: Theo VSA 240, để hiểu được bản chất của gian lận của đơn vị được kiểm toán, KTV cần:

A. Thảo luận trong nhóm kiểm toán về các nghi ngờ về gian lận

B. Tham gia các chương trình huấn luyện về gian lận do Hội nghề nghiệp tổ chức.

C. Điều tra nhân viên của công ty được kiểm toán

D. Thảo luận với KTV tiền nhiệm

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác