200+ Trắc nghiệm Luật tố tụng hành chính (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Luật tố tụng hành chính có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Luật tố tụng hành chính đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Luật tố tụng hành chính (có đáp án)
Câu 1. Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, người bị kiện:
A. Không có quyền sửa đổi, hủy bỏ thay thế quyết định hành chính bị kiện
B. Có thể có quyền sửa đổi, hủy bỏ, thay thế quyết định hành chính bị kiện
C. Có quyền sửa đổi, hủy bỏ quyết định hành chính bị kiện ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính
D. Có thể bị tước quyền sửa đổi, hủy bỏ, thay thế quyết định hành chính bị kiện
Câu 2. Luật tố tụng hành chính:
A. Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội mà hai bên chủ thể đều là người tham gia tố tụng hành chính
B. Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội mà một bên có thể là người tiến hành tố tụng hành chính hoặc người tham gia tố tụng hành chính
C. Chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội mà một bên trong quan hệ đó là cơ quan hoặc người tiến hành tố tụng hành chính
D. Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội giữa cá nhân với cá nhân
Câu 3. Tòa án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục sơ thẩm một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
A. Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
B. Tất cả khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
C. Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
D. Một số khiếu kiện quyết định hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 4. Người tiến hành tố tụng hành chính:
A. Chỉ là cá nhân tham gia vào tố tụng hành chính
B. Chỉ là tổ chức tham gia vào tố tụng hành chính
C. Là mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức tham gia vào quá trình giải quyết vụ án hành chính
D. Là cá nhân, cơ quan thực hiện thủ tục hành chính nhân danh quyền lực nhà nước
Câu 5. Tòa án nhân dân:
A. Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hành chính nhà nước và những cá nhân có thẩm quyền trong các cơ quan hành chính nhà nước
B. Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính theo quy định của pháp luật tố tụng hành chính
C. Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hành chính nhà nước cấp trung ương
D. Chỉ có thẩm quyền xét xử hành chính đối với những quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
Câu 6. Quyền khởi kiện vụ án hành chính:
A. Chỉ thuộc về các cá nhân công dân
B. Chỉ thuộc về công dân Việt Nam
C. Chỉ thuộc về công dân nước ngoài
D. Thuộc về cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật tố tụng hành chính
Câu 7. Luật tố tụng hành chính Việt Nam có thể được thực hiện ở nước ngoài:
A. Không thể thực hiện tại nước ngoài
B. Được thực hiện ở bất cứ quốc gia nào
C. Có thể được thực hiện ở nước ngoài
D. Không thể thực hiện ngoài lãnh thổ Việt Nam
Câu 8. Các quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính:
A. Có thể thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
B. Thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
C. Đều thuộc thẩm quyền áp dụng của thẩm phán chủ tọa phiên tòa
D. Không thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
Câu 9. Các quyết định áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính nhà nước ban hành:
A. Đều thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của Tòa án nhân dân
B. Đều không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
C. Chỉ thuộc thẩm quyền xét xử hành chính của Tòa án nhân dân cấp huyện
D. Có thể thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Câu 10. Luật xử lý vi phạm hành chính:
A. Không là đối tượng khiếu nại hành chính
B. Là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
C. Không là đối tượng tố cáo hành chính
D. Không phải là đối tượng khởi kiện vụ án hành chính
Câu 11. Tòa án nhân dân tối cao:
A. Có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với các vụ án dân sự
B. Không có thẩm quyền xét xử phúc thẩm vụ án hành chính
C. Có thẩm quyền xét xử sơ thẩm
D. Không có thẩm quyền xét xử sơ thẩm đối với các vụ án hành chính
Câu 12. Mọi quyết định đình chỉ việc giải quyết vụ án hành chính của tòa án cấp sơ thẩm:
A. Đều là đối tượng kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm
B. Đều không là đối tượng kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm
C. Không phải đối tượng kháng cáo, kháng nghị
D. Đều là đối tượng của khiếu nại hành chính
Câu 13. Trong quá trình giải quyết vụ án hành chính, Chánh án Tòa án:
A. Có thể có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
B. Có thể có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
C. Có quyền quyết định thay đổi thẩm phán thuộc quyền quản lý của Tòa án mình ở bất kỳ giai đoạn nào của tố tụng hành chính
D. Không có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng hành chính
Câu 14. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp:
A. Không thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho nhiều người trong cùng vụ án hành chính nếu quyền và lợi ích của họ không độc lập nhau
B. Chỉ có thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho người khởi kiện
C. Có thể bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho nhiều người trong cùng vụ án hành chính nếu quyền và lợi ích của họ không đối lập nhau
D. Không thể đồng thời bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều người trong cùng một vụ án hành chính
Câu 15. Phiên tòa hành chính phải kết thúc:
A. Sau khi Hội đồng xét xử tuyên án
B. Trước khi Hội đồng xét xử tuyên án
C. Sau khi Hội đồng xét xử đã nghị án
D. Thẩm phán đọc bản án hành chính sơ thẩm
Câu 16. Trong mọi trường hợp người khởi kiện:
A. Không phải nộp án phí
B. Không phải nộp phí án dân sự
C. Không phải nộp án phí hành chính
D. Không phải nộp bất kỳ khoản phí nào
Câu 17. Tòa án nhân dân tỉnh A:
A. Có thể có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Ủy ban nhân dân tỉnh B
B. Luôn luôn có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B
C. Không có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B
D. Có thể có thẩm quyền giải quyết vụ án hành chính mà người bị kiện là Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh B
Câu 18. Các đơn vị vũ trang nhân dân đều:
A. Không thể có quyền khởi kiện, khiếu nại vụ án hành chính
B. Có quyền khởi kiện vụ án hành chính
C. Không có quyền khởi kiện vụ án hành chính
D. Có thể có quyền khởi kiện vụ án hành chính
Câu 19. Trước khi mở phiên tòa, việc thay đổi người phiên dịch:
A. Do Thẩm phán được phân công làm Chủ tọa phiên tòa quyết định
B. Do Chánh án Tòa án quyết định
C. Do Hội đồng xét xử quyết định
D. Do người tham gia tố tụng quyết định
Câu 20. Tài phán hành chính ở Việt Nam:
A. Là một nội dung của tài phán dân sự
B. Là một nội dung của tài phán tư pháp
C. Là nội dung tài phán độc lập
D. Là một nội dung của giải quyết tranh chấp hành chính
Câu 21. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời:
A. Thuộc thẩm quyền của tất cả các thành viên
B. Chỉ thuộc thẩm quyền của hội đồng xét xử
C. Không thuộc thẩm quyền của tất cả các thành viên
D. Đều có sự xem xét, quyết định của thẩm phán
Câu 22. Cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước có quyền:
A. Kháng cáo vụ án hành chính
B. Khởi kiện các quyết định hành chính hoặc hành vi hành chính bất hợp pháp xâm hại đến lợi ích công
C. Có quyền khởi kiện các quyết định hành chính, hành vi hành chính theo quy định của Luật Tố tụng hành chính
D. Không có quyền khởi kiện các quyết định hành chính, hành vi hành chính
Câu 23. Trước khi mở phiên tòa hành chính, người có quyền thay đổi người tiến hành tố tụng:
A. Không đồng thời có thẩm quyền cử người khác thay thế
B. Có thể có quyền cử người khác thay thế
C. Đồng thời có thẩm quyền cử người khác thay thế
D. Không có thẩm quyền cử người thay thế
Câu 24. Người có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại bởi quyết định hành chính:
A. Có thể ủy quyền cho người khác tham gia tố tụng hành chính trước khi viết đơn khởi kiện vụ án hành chính
B. Không thể ủy quyền cho người khác tham gia tố tụng hành chính trước khi viết đơn khởi kiện vụ án hành chính
C. Không được ủy quyền cho người khác tham gia tố tụng hành chính
D. Có thể ủy quyền khởi kiện
Câu 25. Quyền thụ lý vụ án hành chính chỉ thuộc:
A. Tòa hành chính Tòa án nhân dân tỉnh
B. Về tòa hành chính tòa án nhân dân
C. Thuộc về tòa án nhân dân tỉnh
D. Tòa dân sự
Câu 26. Vụ án hành chính sẽ không phát sinh nếu:
A. Có yêu cầu khởi kiện
B. Không có yêu cầu khởi kiện
C. Người bị kiện hủy quyết định hành chính
D. Quyết định hành chính bị khởi kiện đúng pháp luật
Câu 27. Hội đồng xét xử hành chính sơ thẩm:
A. Có quyền ban hành quyết định hành chính khác để thay thế quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
B. Có quyền bổ sung một phần quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
C. Có quyền sửa đổi quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
D. Không có quyền sửa quyết định hành chính trái pháp luật bị kiện
Câu 28. Trong mọi trường hợp, người khởi kiện vụ án hành chính:
A. Luôn là đối tượng bị áp dụng của quyết định hành chính bị khởi kiện
B. Luôn là cá nhân
C. Luôn là người có quyền và lợi ích bị xâm hại bởi quyết định hành chính
D. Luôn là cá nhân, tổ chức có quyền khởi kiện
Câu 29. Luật tố tụng hành chính không điều chỉnh:
A. Quan hệ giữa những người tham gia tố tụng với nhau và tất cả các quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hành chính
B. Quan hệ giữa những người tham gia tố tụng với nhau
C. Quan hệ giữa cá nhân với tổ chức
D. Quan hệ giữa những người tiến hành tố tụng hành chính với nhau
Câu 30. Hoạt động xét xử các vụ án hành chính:
A. Thuộc về tòa hành chính trong hệ thống Tòa án nhân dân
B. Chỉ thuộc về các tòa hành chính trong hệ thống Tòa án nhân dân
C. Thuộc về một phân tòa thuộc TAND
D. Thuộc về các phân tòa thuộc TAND
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT