200+ Trắc nghiệm Marketing du lịch (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Marketing du lịch có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Marketing du lịch đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Marketing du lịch (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Hoạt động Marketing bao gồm các hoạt động:

A. Quảng cáo, tiếp thị

B. Xúc tiến bán

C. Không chỉ là quảng cáo, tiếp thị, xúc tiến bán

D. Bao gồm cả A, B, C

Câu 2. Mục tiêu của hoạt động Marketing là:

A. Thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách hàng

B. Đạt được mục tiêu của doanh nghiệp

C. Cạnh tranh hiệu quả

D. Bao gồm cả A, B, C

Quảng cáo

Câu 3. Chức năng tổng quát của hoạt động Marketing là:

A. Nghiên cứu thị trường

B. Thiết kế, sản xuất sản phẩm, dịch vụ

C. Thiết lập các chính sách về giá, phân phối, cổ động

D. Kết nối hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp với thị trường

Câu 4. Nội dung của hoạt động Marketing bao gồm:

A. Xây dựng các chính sách marketing

B. Tổ chức thực hiện marketing

C. Phân tích, đánh giá kết quả hoạt động Marketing

D. Bao gồm cả A, B, C

Câu 5. Quan điểm Marketing hiện đại là quan điểm:

Quảng cáo

A. Tập trung vào nâng cao chất lượng sản phẩm

B. Tập trung vào đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm

C. Tập trung vào thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng

D. Bao gồm cả A, B, C

Câu 6. Các lĩnh vực có thể áp dụng marketing:

A. Sản xuất, kinh doanh hàng hóa

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Các tổ chức phi thương mại

D. Cả A, B và C

Câu 7. Nội dung của Marketing mục tiêu là:

A. Phân đoạn thị trường

B. Lựa chọn thị trường mục tiêu

C. Định vị thị trường mục tiêu

D. Bao gồm cả A, B, C

Quảng cáo

Câu 8. Trong các yếu tố sau, căn cứ vào yếu tố nào để xác định quy mô của thị trường:

A. Nhu cầu

B. Mong muốn

C. Cầu

D. Bao gồm cả A, B, C

Câu 9. Có thể nói rằng:

A. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa

B. Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ khác nghĩa

C. Bán hàng bao gồm cả marketing

D. Marketing bao gồm cả bán hàng

Câu 10. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:

A. Nhu cầu

B. Sản phẩm

C. Năng lực mua sắm

D. Ước muốn

Câu 11. Nghiên cứu marketing nhằm mục đích:

A. Mang lại thông tin về môi trường marketing và chính sách marketing của doanh nghiệp

B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó

C. Để tổ chức kênh phân phối tốt hơn

D. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn

Câu 12. Chiến lược Marketing hỗn hợp (marketing-mix) căn bản bao gồm:

A. Chiến lược sản phẩm và chiến lược giá

B. Chiến lược sản phẩm, giá và phân phối

C. Chiến lược sản phẩm, giá, phân phối và cổ động

D. Chiến lược sản phẩm, giá, phân phối, cổ động và hơn thế nữa

Câu 13. Căn cứ để phân biệt môi trường marketing vi mô và môi trường marketing vĩ mô là:

A. Phạm vi ảnh hưởng

B. Hướng tác động

C. Khả năng của doanh nghiệp trong kiểm soát các yếu tố thuộc môi trường

D. Cả A, B, C

Câu 14. Môi trường Marketing vi mô là môi trường có ảnh hưởng đến doanh nghiệp:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Cả trực tiếp và gián tiếp

D. Cả A, B, C

Câu 15. Môi trường Marketing vĩ mô là môi trường có ảnh hưởng đến doanh nghiệp:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Cả trực tiếp và gián tiếp

D. Cả A, B, C

Câu 16. Ứng xử của doanh nghiệp trước thay đổi của môi trường vi mô:

A. Chỉ nhận biết được

B. Tác động tới từng yếu tố của môi trường được

C. Không tác động trở lại môi trường được

D. Cả A, B, C

Câu 17. Ứng xử của doanh nghiệp trước thay đổi của môi trường vĩ mô:

A. Không nhận biết được

B. Tác động tới từng yếu tố của môi trường được

C. Không tác động trở lại môi trường được

D. Cả A, B, C

Câu 18. Marketing du lịch có sự khác biệt với marketing của sản xuất hàng hóa chủ yếu là do:

A. Đặc tính của sản phẩm du lịch

B. Khách du lịch

C. Môi trường kinh doanh du lịch

D. Cả A, B, C

Câu 19. Sản phẩm du lịch là sản phẩm có tính tổng hợp cao, là do:

A. Sự kết hợp yếu tố hữu hình, vô hình và khai thác giá trị tài nguyên du lịch

B. Để thỏa mãn đồng thời nhiều nhu cầu tổng hợp của khách trong một chuyến du lịch

C. Tổng hợp từ nhiều sản phẩm đơn lẻ của những ngành khác

D. Cả A, B, C

Câu 20. Kinh doanh du lịch thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ vì:

A. Yếu tố dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong sản phẩm du lịch

B. Sản phẩm du lịch có sự kết hợp của nhiều chủng loại dịch vụ khác nhau

C. Yếu tố hữu hình trong sản phẩm du lịch được chào bán dưới hình thức dịch vụ

D. Cả A, B và C

Câu 21. Mô hình sản phẩm du lịch 4S ở Việt Nam là:

A. Sun, Sea, Shop, Sex

B. Sun, Sea, Shop, Sand

C. Sun, Sea, Shop, Sport

D. Sun, Sea, Sport, Sight-seeing

Câu 22. Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm tiêu thụ được nhiều, tốc độ phát triển thị trường cao, cạnh tranh mạnh, lợi nhuận gia tăng, cần đa dạng hóa sản phẩm là giai đoạn:

A. Giới thiệu sản phẩm

B. Phát triển

C. Bão hòa

D. Suy thoái

Câu 23. Việc một số hãng mỹ phẩm quốc tế mang sản phẩm đang ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường nước họ sang thị trường Việt Nam thì đã:

A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới

B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới

C. Giảm chi phí marketing sản phẩm mới

D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm

Câu 24. Giá “sàn” là mức giá hình thành theo phương pháp:

A. Định giá căn cứ vào chi phí

B. Định giá căn cứ vào cầu thị trường

C. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

D. Cả A, B, C

Câu 25. Để xác định giá cho các loại hàng hóa thông thường, sản phẩm không có sự khác biệt đáng kể, cạnh tranh mạnh, người ta sử dụng phương pháp:

A. Định giá căn cứ vào chi phí

B. Định giá theo cảm nhận của khách hàng

C. Định giá theo mức giá hiện hành

D. Cả A, B, C

Câu 26. Ưu điểm của việc chủ động giảm giá bán của sản phẩm là:

A. Củng cố hình ảnh của doanh nghiệp

B. Giảm nguy cơ mất khách hàng

C. Cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp

D. Tất cả những điều nêu trên

Câu 27. Trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp cần chủ động giảm giá:

A. Năng lực sản xuất dư thừa

B. Lượng hàng hóa bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu

C. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao

D. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên

Câu 28. Lãnh đạo doanh nghiệp là người quyết định về giá là do:

A. Giá là yếu tố duy nhất trong marketing hỗn hợp tạo nên thu nhập

B. Chính sách giá là công cụ linh hoạt trong cạnh tranh

C. Việc áp dụng các chính sách giá là thường xuyên và có thể thực hiện ngay

D. Tất cả các lý do trên

Câu 29. Mục đích định giá phân biệt đối với khách hàng là để:

A. Thể hiện sự quan tâm với khách hàng quan trọng

B. Kích thích khách hàng tiêu dùng dịch vụ

C. Duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng

D. Cả A, B và C

Câu 30. Một trong những chức năng của kênh phân phối trong du lịch là:

A. Đưa sản phẩm đến với khách hàng

B. Đưa thông tin sản phẩm đến với khách hàng

C. Đưa người tiêu dùng đến với doanh nghiệp

D. Cả A, B, C

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác