200+ Trắc nghiệm Marketing ngân hàng (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Marketing ngân hàng có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Marketing ngân hàng đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Marketing ngân hàng (có đáp án)
Quiz 1.1.1
Câu 1: Công việc cụ thể nào của bộ phận Marketing ngân hàng thể hiện vai trò tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh ngân hàng?
A. Xác định nhu cầu đào tạo nhân viên ngân hàng.
B. Xác định loại sản phẩm mà ngân hàng cần cung ứng ra thị trường.
C. Đề xuất chiến lược giảm chi phí vận hành.
D. Xây dựng kế hoạch phát triển công nghệ ngân hàng.
Câu 2: Để giải quyết hài hòa các mối quan hệ lợi ích giữa khách hàng, nhân viên và chủ ngân hàng, bộ phận Marketing ngân hàng cần tham gia vào các công việc nào sau đây?
A. Nghiên cứu thị trường để tìm hiểu nhu cầu của khách hàng, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh và điều chỉnh hoạt động ngân hàng phù hợp.
B. Xây dựng chiến lược phát triển công nghệ cho ngân hàng, đổi mới quy trình thiết kế sản phẩm theo hướng tích hợp công nghệ lên sản phẩm dịch vụ.
C. Xây dựng và điều hành các chính sách lãi, phí phù hợp; khuyến khích nhân viên sáng chế, cải tiến các hoạt động; xây dựng các cơ chế chính sách như: tiền lương, trợ cấp, phân phối tài chính, ưu đãi khách hàng,…
D. Giải đáp thắc mắc của khách hàng về các sản phẩm dịch vụ ngân hàng, đề xuất chiến lược phát triển sản phẩm ngân hàng.
Câu 3: Bộ phận Marketing ngân hàng đóng vai trò là cầu nối gắn kết hoạt động của ngân hàng với thị trường, thể hiện ở việc:
A. Tổ chức các hoạt động xúc tiến truyền thông để đưa sản phẩm dịch vụ đến tận tay khách hàng có nhu cầu.
B. Nhận phản hồi từ khách hàng về sản phẩm dịch vụ, tiến hành điều chỉnh kịp thời các sai sót và hoàn thiện sản phẩm.
C. Đánh giá năng lực của các đối thủ cạnh tranh, từ đó đề ra chiến lược nâng cao năng lực ngân hàng.
D. Giúp ngân hàng nhận biết các yếu tố của thị trường, nhu cầu của khách hàng về sản phẩm dịch vụ và sự biến động của chúng.
Câu 4: Để tạo ra tính cạnh tranh cho sản phẩm dịch vụ ngân hàng, bộ phận Marketing cần phải:
A. Tạo được tính độc đáo của sản phẩm.
B. Tối ưu hóa lợi nhuận cho ngân hàng.
C. Tạo tính độc lập cho sản phẩm.
D. Đội ngũ nhân viên phải có trình độ cao.
Câu 5: Tính độc đáo trong sản phẩm dịch vụ ngân hàng có thể được hiểu là:
A. Mang lại lợi nhuận cao trong thời gian ngắn.
B. Mang lại lợi thế của sự khác biệt trong sản phẩm dịch vụ đó.
C. Nhân viên không cần giải thích nhiều nhưng khách hàng vẫn hiểu rõ sản phẩm dịch vụ.
D. Chi phí quảng cáo thấp.
Câu 6: Để sản phẩm dịch vụ ngân hàng thích ứng với nhu cầu của thị trường, bộ phận Marketing cần phải:
A. Hạ giá bán sản phẩm để thu hút ngày càng nhiều khách hàng, tạo ra cạnh tranh với các đối thủ khác để dành khách hàng.
B. Chú trọng chăm sóc khách hàng sau khi sử dụng.
C. Đẩy mạnh quảng cáo trên diện rộng để càng nhiều khách hàng biết đến sản phẩm.
D. Tạo ra sự hấp dẫn, khác biệt, đem lại nhiều tiện lợi, lợi ích, đáp ứng nhu cầu đa dạng, đổi mới và ngày càng cao của khách hàng.
Câu 7: Chức năng của bộ phận Marketing ngân hàng bao gồm:
A. Cải tiến sản phẩm, xúc tiến truyền thông.
B. Chăm sóc khách hàng.
C. Hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng.
D. Phân phối, tiêu thụ, yểm trợ.
QUIZ 1.2.1
QUIZ 1.1
Câu 1: Những nhân tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô của Marketing ngân hàng?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Khách hàng của ngân hàng
C. Các yếu tố nội tại bên trong ngân hàng
D. Môi trường công nghệ
Câu 2: Yếu tố cơ sở hạ tầng và nhân khẩu ảnh hưởng đến:
A. Thiết kế sản phẩm của ngân hàng
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Chiến lược cạnh tranh của ngân hàng
D. Các chương trình Marketing của ngân hàng
Câu 3: Môi trường văn hóa của Marketing ngân hàng bao gồm:
A. Tổng dân số, tỷ lệ dân số
B. Phát triển và chuyển giao công nghệ
C. Trình độ văn hóa, thói quen tiêu dùng, tâm lý
D. Thu nhập, mức sống
Câu 4: Để tạo ra tính cạnh tranh cho sản phẩm dịch vụ ngân hàng, bộ phận Marketing cần phải:
A. Tạo tính độc lập cho sản phẩm
B. Tạo được tính độc đáo của sản phẩm
C. Đội ngũ nhân viên phải có trình độ cao
D. Tối ưu hóa lợi nhuận cho ngân hàng
Câu 5: Môi trường vi mô của Marketing ngân hàng gồm có:
A. Quy định của các tổ chức tài chính khu vực và trên thế giới
B. Nhân khẩu
C. Các đơn vị hỗ trợ
D. Các quy định của NHNN về hoạt động ngân hàng
Câu 6: Các yếu tố nội tại của ngân hàng bao gồm:
A. Tâm lý tiêu dùng của khách hàng
B. Trình độ văn hóa, thói quen tiêu dùng của khách hàng
C. Tốc độ phát triển công nghệ, tốc độ lạc hậu công nghệ
D. Phương hướng, mục tiêu, chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Câu 7: Các đơn vị hỗ trợ ngân hàng là:
A. Các công ty hỗ trợ nghiên cứu thị trường, quảng cáo
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Các định chế tài chính có liên kết với ngân hàng
D. NHNN
Câu 8: Một trong các nguyên nhân xuất hiện cạnh tranh gay gắt trong lĩnh vực ngân hàng là:
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ngày càng giảm buộc các ngân hàng phải cạnh tranh để có lợi nhuận
B. Chính phủ của nhiều quốc gia đang điều chỉnh luật để khuyến khích các lực lượng tham gia thị trường tài chính ngân hàng
C. Nhu cầu khách hàng ngày càng đa dạng và dễ thay đổi, buộc các ngân hàng phải cạnh tranh để dành khách hàng
D. Công nghệ càng phát triển tạo ra nhiều lợi thế cạnh tranh hơn, cũng khiến ngân hàng dễ tụt hậu nếu không gia tăng cạnh tranh
QUIZ 2.1
Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu của khách hàng cá nhân:
A. Đặc điểm gia đình, vai trò và địa vị xã hội
B. Đặc điểm ngành nghề được ưu tiên phát triển trong xã hội
C. Chính sách sản phẩm của ngân hàng
D. Chính sách phát triển kinh tế của chính phủ
Câu 2: Căn cứ khách hàng đánh giá lựa chọn sản phẩm dịch vụ ngân hàng:
A. Thói quen tiêu dùng của khách hàng
B. Chính sách cải tiến sản phẩm
C. Các chương trình quảng cáo, tuyên truyền
D. Lãi suất, nhân viên phục vụ
Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm dịch vụ ngân hàng:
A. Nhu cầu tiêu dùng của người dân
B. Các chính sách ưu đãi về sản phẩm dịch vụ ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp
C. Đặc điểm ngành sản xuất kinh doanh
D. Quy định của chính phủ về phát triển ngành nghề
Câu 4: Trình tự ra quyết định sử dụng sản phẩm dịch vụ ngân hàng của khách hàng cá nhân:
A. Tìm kiếm thông tin, đánh giá các phương án thay thế, nhận thức nhu cầu, quyết định mua và đánh giá sau khi mua
B. Nhận thức nhu cầu, tìm kiếm thông tin, đánh giá các phương án thay thế, quyết định mua và đánh giá sau khi mua
C. Đánh giá các phương án thay thế, tìm kiếm thông tin, nhận thức nhu cầu, quyết định mua và đánh giá sau khi mua
D. Nhận thức nhu cầu, đánh giá các phương án thay thế, tìm kiếm thông tin, quyết định mua và đánh giá sau khi mua
Câu 5: Sau khi sử dụng sản phẩm dịch vụ ngân hàng, nếu giá trị thụ hưởng lớn hơn giá trị kỳ vọng, khách hàng sẽ cảm thấy:
A. Không hài lòng
B. Hài lòng
C. Rất hài lòng
D. Không ý kiến
QUIZ 3.1.1
Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến chất lượng dịch vụ ngân hàng:
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật công nghệ
B. Đội ngũ nhân viên trực tiếp
C. Đội ngũ nhân viên gián tiếp
D. Khách hàng
Câu 2: Tính không ổn định và khó xác định của sản phẩm dịch vụ ngân hàng thể hiện ở chỗ:
A. Khó quan sát trực tiếp, khó cảm nhận
B. Được hình thành từ nhiều yếu tố biến động như: trình độ nhân viên, công nghệ, bối cảnh không gian thời gian giao dịch,…
C. Hình thành từ một quy trình nhất định, không thể chia cắt thành các loại thành phẩm khác nhau
D. Khách hàng chỉ có thể thẩm định, kiểm tra chất lượng trong và sau khi sử dụng
Câu 3: Đặc điểm của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là:
A. Doanh thu cao, chi phí cao do khách hàng có xu hướng ưa thích sản phẩm nhưng ngân hàng lại tốn chi phí quảng cáo ban đầu
B. Doanh thu thấp, lợi nhuận thấp do khách hàng chưa biết đến sản phẩm
C. Doanh thu thấp, lợi nhuận cao do khách hàng có xu hướng ưa thích sản phẩm mới
D. Doanh thu thấp, chi phí thấp do khách hàng không muốn thay đổi hành vi tiêu dùng
Câu 4: Lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm dịch vụ ngân hàng có thể đạt cực đại trong giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm:
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn chín muồi
C. Giai đoạn tung ra thị trường
D. Giai đoạn suy thoái
Câu 5: Tính vô hình của sản phẩm dịch vụ ngân hàng thể hiện:
A. Khách hàng tham gia trực tiếp từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ
B. Khách hàng khó quan sát trực tiếp, khó cảm nhận
C. Không có sản phẩm dở dang hay tồn kho
D. Khách hàng kiểm tra, thẩm định chất lượng sau khi sử dụng
Câu 6: Chiến lược có thể áp dụng cho giai đoạn tung ra thị trường là:
A. Chiến lược hớt váng chậm
B. Chiến lược cải tiến hoạt động Marketing
C. Chiến lược cải tiến sản phẩm
D. Chiến lược cải biến thị trường
Câu 7: Đâu KHÔNG phải là vấn đề lớn mà Marketing ngân hàng thường tập trung giải quyết:
A. Duy trì khác biệt
B. Tạo tính độc lập
C. Làm rõ quan trọng của sự khác biệt
D. Tạo tính độc đáo
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT