200+ Trắc nghiệm Module tim mạch (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Module tim mạch có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Module tim mạch đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Module tim mạch (có đáp án)

Quảng cáo

Case 1: Suy tim do hẹp van 2 lá

Câu 1. Phù phổi cấp là hiện tượng tăng thoát dịch từ mạch phổi vào khoảng kẽ và phế nang. Đây là biến chứng trên bệnh nhân có bệnh cảnh nào dưới đây?

A. Suy tim trái, tim phải bình thường

B. Suy tim toàn bộ kết hợp với các bệnh lý tại phổi

C. Suy tim toàn bộ, kết hợp với tăng huyết áp

D. Suy tim phải, tim trái bình thường

Câu 2. Hãy cho biết màu sắc qui ước đối với 6 chuyển đạo trước tim tương ứng từ V1 đến V6?

A. Đỏ, vàng, xanh, nâu, đen, tím

B. Đỏ, vàng, xanh, nâu, tím, đen

C. Đỏ, xanh, vàng, nâu, đen, tím

D. Đỏ, vàng, nâu, đen, xanh, tím

Quảng cáo

Câu 3. Tim hoạt động theo 3 giai đoạn (nhĩ thu, thất thu và tâm trương toàn bộ). Giai đoạn nào trong chu kì tim kéo dài nhất?

A. Thất trương(0,5s)

B. Thất thu (0,3s)

C. Nhĩ trương (0,7s)

D. Nhĩ thu (0,1s)

Câu 4. Sóng P trên đồ thị điện tim thể hiện hoạt động nào dưới đây?

A. Thời gian khử cực tâm nhĩ

B. Thời gian khử cực tâm thất

C. Thời gian tái cực tâm nhĩ

D. Thời gian tái cực tâm thất

Câu 5. Các triệu chứng nào sau đây là triệu chứng của bệnh nhân bị suy tim trái?

Quảng cáo

A. Khó thở, hen tim, giảm số lượng nước tiểu

B. Khó thở, gan to, giảm số lượng nước tiểu

C. Khó thở, phế dung sinh hoạt giảm, hen tim

D. Khó thở, phù ngoại vi, gan to

Câu 6. Cơ tim có cấu trúc đặc biệt để đảm bảo cơ tim hoạt động được như một “hợp bào”, mô tả nào dưới đây thể hiện mối liên quan đó?

A. Sợi cơ tim dài thường nằm sát nhau

B. Mỗi tế bào cơ tim có nhiều nhân

C. Các tế bào cơ tim nằm cạnh nhau có sự hòa màng

D. Khoảng cách giữa các tế bào cơ tim rất hẹp

Câu 7. Loại peptide bài niệu natri có nguồn gốc não nào dưới đây có hoạt tính sinh học?

A. NT proBNP

B. Pre BNP

C. BNP

D. Pro BNP

Quảng cáo

Câu 8. Vị trí, chiều hướng của tim giúp ta thăm khám chính xác tim. Hãy xác định ý đúng về chiều hướng của tim là?

A. Một đường chếch xuống dưới ra sau và sang trái

B. Một đường chếch lên trên sang phải và ra sau

C. Một đường chếch sang trái lên trên ra trước

D. Một đường chếch xuống dưới sang trái và ra trước

Câu 9. Loại troponin nào dưới đây có giá trị để chẩn đoán nhồi máu cơ tim sớm nhất?

A. TnC

B. hsTnT (sớm nhất)

C. TnI

D. TnT (giá trị nhất)

Câu 10.Enzym lactat dehydrogenase (LDH) nào dưới đây đặc hiệu với cơ tim?

A. LDH5

B. LDH2

C. LDH1

D. LDH3

Câu 11. Giá trị nào dưới đây là điểm cắt của NT proBNP ở bệnh nhân suy tim cấp dưới 50 tuổi?

A. 125 ng/L

B. 450 ng/L

C. 900 ng/L

D. 1200 ng/L

Câu 12. Các buồng tim chứa máu thu nhận từ các tĩnh mạch trở về và tống máu vào các động mạch. Hãy chọn mô tả đúng về tâm thất phải?

A. Buồng thất phải nhận máu từ các tĩnh mạch phổi

B. Thành thất phải dày hơn thành thất trái

C. Buồng thất phải nhận máu từ TM chủ trên và dưới

D. Buồng thất phải tống máu vào động mạch phổi

Câu 13. Enzym creatinin kinase (CK) nào dưới đây đặc hiệu với cơ tim?

A. CKMB

B. CK BB

C. CK toàn phần

D. CK MM

Câu 14. Các van tim hoạt động như van một chiều. Mô tả nào đúng nhất về van hai lá?

A. Van hai lá ngăn giữa buồng nhĩ trái và nhĩ phải

B. Van 2 lá chỉ cho dòng máu chảy từ thất trái lên nhĩ trái

C. Van 2 lá chỉ cho máu chảy từ nhĩ trái xuống thất trái

D. Van hai lá cho dòng chảy từ nhĩ trái xuống thất phải

Câu 15. Tính chất sinh lý nào dưới đây có tác dụng bảo vệ tim?

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Tính dẫn truyền

C. Tính hưng phấn

D. Tính tự động

Câu 16. Trong phân tích điện tâm đồ, người ta cần quan tâm đến tư thế trục điện tim. Hãy cho biết ở người trưởng thành bình thường trục điện tim ở tư thế nào dưới đây?

A. Trục trung gian

B. Trục lệch phải

C. Trục lệch trái

D. Trục vô định

Câu 17. Bình thường, tim hoạt động theo nhịp nhờ hệ thống nút tự động, trong các cấu trúc thần kinh dưới đây phần nào chịu trách nhiệm phát và dẫn nhịp (chủ nhịp của tim) cho tim hoạt động?

A. Mạng lưới purkinje

B. Nút xoang (Keith – Flack)

C. Nút nhĩ thất (Aschoff – Tavara)

D. Bó His

Câu 18. Trong kỹ thuật ghi điện tim, các sóng nào sau đây thể hiện sự khử cực của tâm thất?

A. Sóng T

B. Sóng U

C. Phức bộ sóng QRS

D. Sóng P

Câu 19. Quá trình phôi thai tim hình thành vách tim để ngăn cách giữa các buồng tim. Hãy chọn mô tả đúng về các vách tim?

A. Vách liên nhĩ ngăn giữa thất phải và thất trái

B. Vách liên nhĩ ngăn giữa nhĩ phải và nhĩ trái

C. Vách liên nhĩ ngăn giữa nhĩ phải và thất trái

D. Vách liên nhĩ ngăn giữa nhĩ phải và thất phải

Pretest Bài 2

Câu 1. Trong giai đoạn co bóp đẳng tích (còn được gọi là co bóp đẳng tích) của chu kỳ tim thì các van tim ở trạng thái nào?

A. Các van nhĩ thất mở và van động mạch đóng

B. Các van nhĩ thất đóng và van động mạch mở

C. Các van nhĩ thất và van động mạch đều đóng

D. Các van nhĩ thất và van động mạch đều mở

Câu 2. Tăng huyết áp kéo dài có thể dẫn đến suy giảm chức năng của

A. Nhĩ trái

B. Thất phải

C. Nhĩ phải

D. Thất trái

Câu 3. Triệu chứng chính của bệnh nhân bị suy tim trái là gì?

A. Gan to

B. Khó thở

C. Phù

D. Số lượng nước tiểu ít

Câu 4. Sau nhịp ngoại tâm thu hay được gọi là co bóp phụ (xuất hiện ngoài thời gian tim co) thường có thời gian nghỉ bù kéo dài. Hãy cho biết xung động từ nút xoang đến tâm thất có thể đã rơi vào giai đoạn nào của co bóp phụ làm xuất hiện thời gian nghỉ bù này?

A. Giai đoạn đóng kênh kali

B. Mở kênh calci

C. Đóng kênh calci

D. Bắt đầu hoạt động của bơm natri-kali

Câu 5. Triệu chứng điển hình nhất của hiện tượng ứ trệ tuần hoàn ngoại vi trong suy tim phải

A. Gan to

B. Khó thở

C. Tăng huyết áp

D. Nước tiểu ít

Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây gây suy tim phải?

A. Hẹp quai động mạch chủ

B. Hở van động mạch phổi

C. Tăng huyết áp

D. Hở van 2 lá

Câu 7. Phù phổi cấp thường xảy ra trên bệnh nhân bị?

A. Tác động tâm lý đột ngột trên người bệnh tim

B. Tim phải suy, tim trái còn khỏe, kết hợp với stress

C. Tim trái suy, tim phải còn khoẻ, sau gắng sức

D. Tim trái suy, tăng huyết áp, sau gắng sức

Câu 8. Trên lâm sàng khi nghe được tiếng thổi bất thường ngay sau tiếng T1, hãy cho biết tiếng thổi đó được gọi là tiếng thổi gì?

A. Thổi tâm trương

B. Thổi tâm thu

Câu 9. Ý nào sau đây đúng với cơ chế tự điều hòa hoạt động của tim?

A. Để phản ứng với sự căng ra, các sợi cơ tim co lại với lực ít hơn.

B. Để đáp ứng với sự căng ra, tim sẽ có hiện tượng giảm nhẹ tần số

C. Khi máu từ tĩnh mạch về tim tăng, cung lượng tim giảm.

D. Định luật Starling của tim có ảnh hưởng lớn đến cung lượng tim.

Câu 10. Trên lâm sàng khi nghe được tiếng thổi bất thường ngay sau tiếng T2, hãy cho biết tiếng thổi đó có thể là do hở van động mạch chủ?

A. Đúng

B. Sai

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác