200+ Trắc nghiệm Quản lý bất động sản (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản lý bất động sản có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản lý bất động sản đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Quản lý bất động sản (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Nền tảng cơ bản cho sự phát triển nghề quản lý Bất động sản chuyên nghiệp:

A. Giá trị BĐS giảm dần theo thời gian khai thác, sử dụng.

B. Gia tăng giá trị BĐS thông quả chất lượng dịch vụ và hình ảnh BĐS

C. Quỹ đất ở có xu hướng giảm

D. Hệ thống luật pháp có liên quan đến bất động sản

Câu 2. Các ý nào sau đây quyết định sự phát triển của nghề quản lý BĐS chuyên nghiệp, loại trừ:

A. Sự gia tăng của hệ thống BĐS cao tầng

B. Gia tăng giá trị BĐS thông qua công tác quản lý vận hành

C. Cạnh tranh trên thị trường giữa các chủ đầu tư

D. Lãi suất ngân hàng có nhiều biến động

Quảng cáo

Câu 3. Quản lý BĐS đòi hỏi tính chuyên nghiệp ngày càng cao do các yếu tố nào sau đây

A. Tính đa dạng của cấc loại hình BĐS

B. Môi trường cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp BĐS

C. Yêu cầu về chất lượng cuộc sống ngày một tăng cao

D. Tất cả các ý trên

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nghề quản lý BĐS chuyên nghiệp

A. Giá trị BĐS giảm dần theo thời gian khai thác và sử dụng

B. Gia tăng giá trị BĐS thông qua chất lượng dịch vụ và hình ảnh BĐS

C. Quản lý BĐS tốt sẽ đem lợi lợi nhuận cao cho ban quản lý

D. Quản lý BĐS không đòi hỏi nhân viên phải có nhiều kiến thức và kỹ năng

Câu 5. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc quyết định giá trị của BĐS được quản lý.

Quảng cáo

A. Vị trí của BĐS

B. Danh tiếng của chủ đầu tư

C. Danh tiếng của công ty quản lý

D. Trang thiết bị nội thất của toà nhà

Câu 6. Đâu là xu hướng phát triển tất yếu ở những thành phó lớn

A. Phát triển nhà cao tầng

B. Phát triển biệt thự

C. Phát triển trường học

D. Phát triển công viên

Câu 7. Sự gia tăng của các BĐS cao tầng trong hơn 1 thập kỷ qua ở những thành phố lớn là hệ quả củacác ý sau, loại trừ

A. Sự gia tăng dân số

B. Quy hoạch của chính phủ

C. Chính sách phát triển đô thị

D. Thị trường BĐS trầm lắng

Quảng cáo

Câu 8. Xu hướng phát triển nhà cao tầng là xu hướng tất yếu ở những thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, xu hướng này chịu ảnh hưởng yếu tố nào:

A. Sự gia tăng dân số

B. Phát triển của Khoa học công nghệ

C. Quỹ đất ở có xu hướng thu hẹp

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 9. Sự phát triển hệ thống nhà cao tầng ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của các yếu tố nào sau đây, loại trừ:

A. Chính sách phát triển của Nhà nước

B. Quy hoạch

C. Ý thức của người sử dụng

D. Sự gia tăng dân số

Câu 10. Những khó khăn thách thức đối với sự phát triển của nghề quản lý BĐS chuyên nghiệp ở Việt Nam

A. Hệ thống pháp luật chưa đồng bộ

B. Hệ thống tiêu chuẩn về BĐS chưa đầy đủ

C. Nhận thức của người dân

D. Tất cả các ý trên

Câu 11. Trong các loại hình bất động sản dưới đây, loại hình nào đòi hỏi nhiều nhà quản lý BĐS chuyên nghiệp nhất:

A. Chung cư

B. Trung tâm thương mại

C. Toà nhà văn phòng

D. BĐS công nghiệp

Câu 12. Các ý sau đây là trách nhiệm của nhà quản lý BĐS, loại trừ:

A. Nhà quản lý bđs như nhà kinh tế

B. Nhà quản lý BĐS là người hỗ trợ các chủ sở hữu BĐS

C. Nhà quản lý BĐS là người hỗ trợ các hợp đồng bảo hiểm dân sự

D. Nhà quản lý BĐS như là thành viên tham gia cộng đồng

Câu 13. Mục đích của công việc quản lý vận hành BĐS:

A. Giảm thiểu rủi ro

B. Tiết kiệm chi phí

C. Gia tăng hình ảnh và duy trì chất lượng BĐS

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 14. Mục đich của công tác quản lý vận hành BĐS:

A. Tối đa hoá nguồn thu cho ban quản lý

B. Bán bảo hiểm

C. Đạt được các mục tiêu của chủ sở hữu

D. Cung cấp dịch vụ viễn thông cho toà nhà

Câu 15. Mục tiêu của quản lý BĐS

A. Tối đa hoá lợi nhuận cho ban quản lý

B. Tối đa hoá lợi ích cho chủ sở hữu

C. Cắt giảm tối đa chi phí vận hành

D. Bán bảo hiểm

Câu 16. Tất cả các ý dưới đây là mục tiêu của nhà quản lý BĐS chuyên nghiệp, loại trừ:

A. Duy trì chiếm hữu 100%

B. Tạo thu nhập cho chủ sở hữu

C. Tăng giá trị BĐS

D. Đạt được các mục tiêu của chủ sở hữu

Câu 17. Trong thuật ngữ quản lý BĐS, khái niệm PM là gì: Property Management

A. Quản lý tài sản và dịch vụ

B. Quản lý hệ thống kỹ thuật

C. Quản lý tài chính

D. Quản lý rủi ro

Câu 18. Trong thuật ngữ quản lý BĐS, khái niệm FM là gì: Facility Management

A. Quản lý tài sản và dịch vụ

B. Quản lý hệ thống kỹ thuật

C. Quản lý tài chính

D.  Quản lý rủi ro

Câu 19. Trong thị trường quản lý BĐS chuyên nghiệp, “trái tim” của toà nhà là:

A. Hệ thống kỹ thuật toà nhà

B. Chất lượng dịch vụ toà nhà

C. Quy trình quản lý toà nhà

D. Trang thiết bị nội thất toà nhà

Câu 20. Khái niệm “Timehare” trong quản lý bất động sản là gì

A. Một BĐS có nhiều chủ sở hữu

B. Một chủ sở hữu nhiều BĐS

C. Một BĐS có một chủ sở hữu

D. Một chủ sở hữu ít nhất hai BĐS

Câu 21. Ấn tượng ban đầu của khách hàng về BĐS dựa trên:

A. Cảnh quan bên ngoài BĐS

B. Nội thất của BĐS

C. Tính chuyên nghiệp của ban quản lý

D. Nội quy quản lý BĐS

Câu 22. Ấn tượng ban đầu của khách hàng về BĐS dựa trên các yếu tố nào sau đây, loại trừ:

A. Vị trí của BĐS

B. Cảnh quan bên ngoài BĐS

C. Nội thất của BĐS

D. Hạ tầng đường xá xung quanh BĐS

Câu 23. Quan điểm “không có ấn tượng thứ hai cho cái nhìn đầu tiên” của khách hàng tiềm năng yêu cầu người quản lý BĐS phải:

A. Chú trọng đến ngoại hình và kỹ năng giao tiếp của lễ tân

B. Chú trọng đến công tác vệ sinh của toà nhà

C. Chú trọng đến tất cả các hạng mục của tòa nhà phải luôn trong tình trạng tốt nhất

D. Chú trọng đến địa điểm và thời gian gặp gỡ khách hàng

Câu 24. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn BĐS của khách hàng tiềm năng:

A. Uy tín của chủ đầu tư

B. Tính chuyên nghiệp của công ty quản lý

C. Vị trí của BĐS

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 25. Khách hàng thuê tiềm năng quan tâm đến các yếu tố nào sau đây, loại trừ

A. Các điều khoản của hợp đồng thuê

B. Quy trình quản lý toà nhà

C. Năng lực của công ty quản lý

D. Tài chính của chủ đầu tư

Câu 26. Nhà quản lý BĐS chuyên nghiệp lập kế hoạch cho:

A. Tạo ra nhiều nhất số lượng tiền

B. Duy trì 100% người chiếm hữu toà nhà

C. Đạt được các mục đích của chủ sở hữu

D. Đạt được các hợp đồng bảo hiểm

Câu 27. Một kế hoạch quản lý BĐS khả thi dựa trên việc nghiên cứu các yếu tố sau, loại trừ:

A. Đặc điểm bản thân BĐS

B. Cơ sở hạ tầng xung quanh BĐS

C. Đối thủ cạnh tranh

D. Tài chính của chủ sở hữu BĐS

Câu 28. Xu hướng phát triền nhá cao tầng không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây:

A. Sự phát triển của BĐS nghỉ dưỡng

B. Quy hoạch

C. Gia tăng dân số

D. Lãi suất ngân hàng giảm

Câu 29. Đạo đức nghề nghiệp trong quản lý BĐS được coi như:

A. Tuân thủ luật pháp

B. Bảo vệ quyền lợi cho khách hàng

C. Bảo vệ quyền lợi cho chủ sở hữu

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 30. Nếu chủ sở hữu BĐS yêu cầu nhà quản lý BĐS vận hành một BĐS vi phạm luật dân sự thì nhà quản lý nên:

A. Miễn cưỡng tuân theo yêu cầu của chủ sở hữu

B. Kết thúc hợp đồng quản lý

C. Tuân thủ ngay lập tức và không phàn nàn

D. Tuân thủ nhưng thông báo cho khách hàng để tránh phiền phức sau này

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác