200+ Trắc nghiệm Quản trị vận hành (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị vận hành có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị vận hành đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản trị vận hành (có đáp án)
CHƯƠNG 1-6:
Câu 1: Trong Biểu đồ Mối quan hệ Văn phòng, xếp hạng nào phản ánh tầm quan trọng cao nhất về mức độ gần gũi của hai bộ phận với nhau?
A. E
B. A
C. O
D. X
Câu 2: 5 yếu tố trong quy trình quản lý
A. Tổ chức, kế hoạch, kiểm soát, nhân sự và quản lý
B. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát
C. Kế toán, tiếp thị, tài chính, vận hành và quản lý
D. Kế hoạch, hướng dẫn, cập nhật, lãnh đạo và giám sát
Câu 3: Ba biến năng suất thường được sử dụng là
A. Chất lượng, yếu tố bên ngoài, đơn vị đo lường chính xác
B. Nhân công, nguồn vốn, quản lý
C. Chất kượng, tính hiệu quả, chi phí thấp
D. Công nghệ, nguyên liệu thô, nhân công
Câu 4: Các chức năng cơ bản của tất cả các doanh nghiệp
A. Vận hành, tiếp thị và nhân sự
B. Tiếp thị, vận hành và tài chính
C. Nghiên cứu/phát triễn, tài chính và mua hàng
D. Tiếp thị, nhân sự và tài chính/kế toán
Câu 5: Căn cứ theo thời gian, dự báo thường được phân loại thành ba loại gồm:
A. Tài chính/kế toán, marketing và vận hành
B. San bằng số mũ, hồi quy và chuỗi thời gian
C. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
D. Chiến lược, chiến thuật và vận hành
E. Phòng ban, tổ chức và ngành công nghiệp
Câu 6: Câu nào là ví dụ cho toàn cầu hóa quản trị vận hành
A. Máy bay Boeing có động cơ với hiệu suất nhiên liệu cao hơn
B. Một nhà sản xuất Trung Quốc điều hành các nhà máy tại Mỹ
C. Café starbuck cung ứng một sự khác biệt tại cửa hàng của nó
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: Câu nào sau đây về sứ mệnh tổ chức là sai
A. Sứ mệnh phản ánh mục đích của tổ chức
B. Sứ mệnh định nghía lý do tổ chức tồn tại
C. Sứ mệnh được hình thành sau chiến lược
D. Sứ mệnh chỉ ra những gì mà tổ chức dự định đóng góp cho xã hội
Câu 8: Chiến lược hoạch định tổng hợp nào sau đây là một chiến lược của hoạch định công suất?
A. Ảnh hưởng đến nhu cầu bằng cách thay đổi giá cả
B. Thay đổi quy mô nhân lực (tuyển dụng/sa thải) để đáp ứng lượng cầu
C. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm
D. Phối hợp sản phẩm hay dịch vụ nghịch mùa
Câu 9: Chiến lược nào sau đây sử dụng mô hình nội địa hiện có trên toàn cầu
A. Xuyên quốc gia
B. Địa phương hóa
C. Quốc tế hóa
D. Toàn cầu hóa
Câu 10: Cụm từ nào sau đây mô tả đúng nhất về hướng vào sản phẩm?
A. chi phí cố định cao, chi phí biến đổi thấp
B. các quy trình được thiết kế để thực hiện nhiều hoạt động khác nhau
C. hàng hóa thành phẩm thường được thực hiện theo đơn đặt hàng
D. tồn kho nguyên vật liệu thấp so với giá trị của sản phẩm
E. khối lượng thấp, nhiều loại
Câu 11: Hai phương pháp chính để thực hiện dự báo là:
A. Phán đoán và định tính
B. Toán học và thống kê
C. Định tính và định lượng
D. Lịch sử và liên kết
E. Phán đoán và liên kết
Câu 12: Hầu hết các mô hình tồn kho đều cố gắng giảm thiểu
A. Tồn kho an toàn
B. Khả năng hết hàng
C. Tổng chi phí hàng tồn kho
D. Số lượng các mặt hàng được đặt hàng
E. Số lượng đơn đặt hàng
Câu 13: Hoạt động nào sau đây diễn ra khi phát triển sứ mệnh
A. Các chiến thuật tác chiến được phát triển
B. Sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mười quyết định quản trị vận hành
C. Các bộ phận chức năng phát triển sứ mệnh hỗ trợ
D. Các bộ phận chức năng phát triển chiến lược của nó
Câu 14: Lập lịch trình tiến là lập trình
A. Bắt đầu bằng ngày giao hàng, sau đó xác định thời hạn của từng hoạt động một,theo thứ tự ngược từ sau đến trước
B. Rất phù hợp khi nhà cung cấp thường đáp ứng ngày giao hàng chính xác
C. Chỉ tạo ra một lịch trình nếu nó đáp ứng ngày đến hạn
D. Giả định rằng việc mua sắm nguyên vật liệu và các hoạt động bắt đầu ngaykhi biết các yêu cầu
Câu 15: Mỗi chi tiết X cần 2 chi tiết Y; mỗi Y cần 4 Z. Thời gian để lắp ráp X là 1 tuần. Thời gian sản xuất Y là 1 tuần. Thời gian đặt hàng Z là 6 tuần. Thời gian sản xuất/lắp ráp tích lũy cho X là tuần.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 10
Câu 16: Một dây chuyền sản xuất sẽ được thiết kế để tạo ra 500 con búp bê El- More mỗi ngày. Nhà máy hoạt động 750 phút mỗi ngày. Thời gian chu kỳ cho dây chuyền lắp ráp này là
A. Không thể xác định được từ thông tin được đưa ra
B. Hai phút
C. Một phút rưỡi
D. 5.500 phút
Câu 17: Năng suất sẽ tăng khi
A. Giảm yếu tố đầu ra và giữ nguyên yếu tố đầu vào
B. Tăng yếu tố đầu vào và đầu ra với cùng tỷ lệ phần trăm
C. Tăng yếu tố đầu vào và giữ nguyên yếu tố đầu ra
D. Giảm yếu tố đầu vào và giữ nguyên yếu tố đầu ra
Câu 18: Nếu số lượng đặt hàng thực tế là số lượng đặt hàng kinh tế trong một bài toán đáp ứng các giả định của mô hình số lượng đặt hàng kinh tế (EOQ) thì lượng hàng tồn kho trung bình
A. Những điều ở trên đều đúng.
B. Là một nửa số lượng đặt hàng kinh tế
C. Là số không
D. Bị ảnh hưởng bởi giá thành sản phẩm
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về mô hình EOQ cơ bản là đúng?
A. Nếu chi phí đặt hàng tăng gấp đôi, EOQ sẽ tăng.
B. Nếu chi phí vận chuyển tăng, EOQ sẽ giảm.
C. Nếu nhu cầu hàng năm tăng gấp đôi, EOQ sẽ tăng lên.
D. Nếu nhu cầu hàng năm tăng gấp đôi, số lượng đơn đặt hàng mỗi năm sẽ tăng lên.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20: Tại một doanh nghiệp sản xuất tấm chắn, nếu 120 tấm chắn được sảnxuất ra trong 1 ca làm 10 giờ thì năng suất là bao nhiêu?
A. 1200 tấm chắn/giờ
B. 12 tấm chắn/giờ
C. 2 tấm chắn/giờ
D. 1.2 tấm chắn/giờ
Câu 21: Theo phương pháp san bằng số mũ giản đơn, với hệ số san bằng nào sau đây thì dự báo nhu cầu của thời kỳ tiếp theo (t+1) bằng đúng nhu cầu thực tế của thời kỳ trước đó (t)
A. Không thể xác định được
B. 2
C. 0.5
D. 1
E. 0
Câu 22: Trong hoạch định tổng hợp, kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất,nhân sự, tồn kho, thầu phụ, và phân tích kế hoạch vận hành thuộc:
A. Kế hoạch dài hạn
B. Kế hoạch trung hạn
C. Lập kế hoạch chiến lược
D. Kế hoạch ngắn hạn
Câu 23: Trong mô hình EOQ cơ bản, nếu D = 6000 mỗi năm, S = 100 $, H = 5 $cho mỗi đơn vị mỗi tháng, thì lượng đặt hàng kinh tế là khoảng
A. 100
B. 24
C. 600
D. 141
E. 490
Câu 24: Vấn đề trọng tâm trong việc lập kế hoạch bố trí theo định hướng sản phẩm là
A. Giảm thiểu sự mất cân bằng về thời gian thực hiện công việc giữa các máy trạm
B. Giảm thiểu sự di chuyển lao động giữa các máy trạm
C. Tạo sự không cân bằng không gian được phân bổ cho các máy trạm khác nhau
D. Giảm thiểu việc xử lý vật liệu trong các máy trạm
Câu 25: Yếu tố đầu vào nào đóng góp lớn nhất cho việc tăng năng suất
A. Sự toàn cầu hóa
B. Nguồn vốn
C. Lực lượng lao động
D. Quản trị
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT