200+ Trắc nghiệm Thương phẩm học - Quản lý chất lượng hàng hóa (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thương phẩm học - Quản lý chất lượng hàng hóa có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thương phẩm học - Quản lý chất lượng hàng hóa đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Thương phẩm học - Quản lý chất lượng hàng hóa (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Bánh kẹo là sản phẩm ăn ngay, bởi vậy để đảm bảo an toàn vệ sinh, tuyệt đối không được có:

A. Nấm men

B. Các vi khuẩn yếm khí

C. Vi khuẩn gây bệnh; Cl. Perprigens; nấm mốc sinh độc tố

D. Coli forms

Câu 2: Mã số, mã vạch EAN 8 được cấu thành từ những phần sau đây:

A. Mã quốc gia ( gồm 3 chữ số đầu tiên); mã của hàng hóa ( gồm 4 chữ số tiếp); số kiểm tra ( chữ số cuối cùng )

B. Mã của tổ chức mã số mã vạch quốc gia ( gồm 2 hoặc 3 chữ số đầu tiên); mã của hàng hóa ( gồm 5 hoặc 4 chữ số tiếp); số kiểm tra ( chữ số cuối cùng)

C. Mã quốc gia; mã hàng hóa; số kiểm tra. Tùy theo từng quốc gia mà mỗi bộ phận cấu thành sẽ có số chữ số khác nhau, nhưng ko ít hơn 2 chữ số

Quảng cáo

Câu 3: Dầu gội đầu là mặt hàng thuộc nhóm hàng:

A. Hóa mỹ phẩm

B. Hóa phẩm

C. Mỹ phẩm

D. Sản phẩm tự nhiên

Câu 4: độ ẩm của rau khi sấy khô được phép còn lại là

A. 14 độ C

B. 18 độ C

C. 20 độ C

D. 12 độ C

Câu 5: Đồ điện gia dụng được chia thành các bộ phận chủ yếu sau đây,theo nguyên lý biến đổi năng lượng?

Quảng cáo

A. Các đồ dùng biến đổi từ điện năng thành quang năng; từ điện năng thành nhiệt năng; từ điện năng thành cơ năng

B. Các đồ dùng biến đổi từ điện năng thành tiếng động; từ điện năng thành ánh sáng; từ điện năng thành chuyển động quay của tiết bị

C. Các đồ dùng biến đổi từ điện năng thành tác động cơ học; từ điện năng thành tác động vật lý và hóa học

Câu 6: Phân loại hàng hóa là phân chia một tập hợp hàng hóa nào đấy thành:

A. Những tập hợp nhỏ hơn theo một ý đồ nhất định tùy theo mục đích ban đầu

B. Những bộ phận, tập hợp nhỏ hơn theo những dấu hiệu chung nào đấy và tuân thủ theo nguyên tắc nhất định

C. Nhiều bộ phận nhỏ hơn 1 cách tùy ý

Câu 7: Khi sản xuất đồ chơi cho trẻ em, nhà sản xuất quyết định sản xuất các loại súng nhựa bắn bằng hạt nổ, súng phun nước và các loại kiếm, dao bằng nhựa, vì thị trường đang khan hiếm các loại mặt hàng đó. Việc sản xuất đồ chơi theo quy định phải đảm bảo các yêu cầu về chất lượng: (1) Chức năng công dụng; (2) Tính thẩm mỹ; (3) Tính bền chắc; (4) Đảm bảo vệ sinh an toàn. Đồng thời phải xem xét các quy định của nhà nước; (5) Được sản xuất đại trà; (6) Được sản xuất có giới hạn; (7) Cấm sản xuất; (8) Cấm 1 số mặt hàng. Từ các quy định trên, phương án đúng được pháp thực hiện là:

A. 1,7

B. 1,8

C. 1,4,5

D. 3,2,6

E. 4,5

Quảng cáo

Câu 8: Khi xem xét chất lượng của xe máy, người ta thường quan tâm đến 1 số chỉ tiêu chất lượng như sau

A. Loại động cơ; dung tích xi lanh; hình dáng màu sắc của xe; mức tiêu hao nhiên liệu; chiều cao của xe; hệ thống phanh,đèn; độ ổn định khi vận hành

B. Loại động cơ; hình dáng màu sắc của xe; chiều cao của xe; hệ thống phanh,đèn; độ ổn định khi vận hành

C. Loại xe; cấu tạo hộp số; dung tích xi lanh; chiều cao của xe; hệ thống phanh,đèn; hệ thống côn; dạng lốp; dạng chân chống

Câu 9: Hãy chọn ý đúng nhất:

A. Nhãn hiệu hàng hóa (trademark) là những dấu hiệu đặc biệt dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau.

B. Nhãn hiệu hàng hóa ( trademark) là những dấu hiệu đặc biệt dùng để phân biệt các chủng loại hàng hóa, dịch vụ của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau và ngay cả của cùng một cơ sở sản xuất kinh doanh .

C. Nhãn hiệu hàng hóa ( trademark) là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của một cơ sở này với hàng hóa, dịch vụ của 1 cơ sở khác.

Câu 10: Theo TCVN 5908-1995,độ ẩm tối đa 2-3% là quy định cho loại kẹo:

A. Kẹo cứng có nhân

B. Kẹo mềm hoa quả

C. Kẹo dẻo

D. Kẹo sữa

Câu 11: Đối với rau quả tươi sống khi bảo quản cần chú ý

A. Giữ độ ẩm và để nơi lạnh mát

B. Giữ được độ ẩm để nơi gió mát

C. Giữ được độ ẩm và để trong kho đông lạnh

D. Chỉ cần giữ được độ ẩm

Câu 12: Trong các chỉ tiêu: 1-chỉ tiêu cảm quan; 2-chỉ tiêu lý hóa học; 3- chỉ tiêu vệ sinh. Chất lượng rau quả chua đc quyết định bởi:

A. Chỉ tiêu 1

B. Chỉ tiêu 2

C. Chỉ tiêu 3

D. Cả 3 chỉ tiêu

Câu 13: Năm chỉ tiêu chất lượng quan trọng nhất của tủ lạnh là?

A. Độ lạnh, Màu sắc, kết cấu, tiếng ồn khi làm việc, độ bền

B. An toàn khi sử dụng, kết cấu của tủ lạnh, điện năng tiêu thụ, độ bền, giá cả

C. An toàn điện, khả năng làm lạnh, phân bố nhiệt độ trong khoang tủ; tiếng ồn khi làm việc; màu sắc và kết cấu của tủ lạnh

Câu 14: Trong các tiêu chí: (1) chỉ tiêu cảm quan; (2) chỉ tiêu lý – hóa học; (3) chỉ tiêu vệ sinh. Chất lượng đậu tương hạt đc quyết định bởi tiêu chí nào:

A. 3, 2

B. 2, 1

C. 1, 3

D. Cả 3 tiêu chí

Câu 15: Các nhà sản xuất các linh kiện điện tử sản xuất các linh kiện có cùng chỉ số có thể lắp lẫn cho nhau được. Điều đó đúng với chỉ tiêu chất lượng là:

A. Chỉ tiêu về tiêu chuẩn hóa

B. Chỉ tiêu về độ tin cậy

C. Chỉ tiêu về kinh tế

D. Chỉ tiêu về công nghệ

Câu 16: Trong thành phần hóa học của bột mì, chất quan trọng nhất là:

A. Protein

B. Glu-xit

C. Lipit

D. Chất khoáng

Câu 17: Chất lượng của bia về mặt cảm quan được quyết định bởi số lượng các chỉ tiêu cảm quan

A. 2 chỉ tiêu

B. 3 chỉ tiêu

C. 4 chỉ tiêu

D. 5 chỉ tiêu

Câu 18: Các sản phẩm sành sứ thường có tính vệ sinh rất cao, rất bền vững với những môi trường hóa học khác nhau là do:

A. Có lớp xương mộc với kết cấu rất chặt chẽ và bền vững

B. Do lớp men tráng bên ngoài chính là 1 lớp thủy tinh

C. Do chúng thường có bề mặt phẳng nhẵn nên dễ cọ rửa và khó bị ăn mòn hóa học

Câu 19: Trong rượu có 1 thành phần hóa học thường gây độc hại cho người uống mà cần loại bỏ là:

A. Andehyt

B. Glyxerin

C. Dầu fusen

D. Cồn etylic

Câu 20: Để chất lượng hoa quả muối chua đc đảm bảo, cần đặc biệt lưu ý công đoạn:

A. Xử lý nguyên liệu, ướp muối

B. Ướp muối

C. Lên men, xử lý nguyên liệu

D. Ướp muối, lên men

Câu 21: Cafe xuất khẩu của việt nam được chia thành

A. 2 hạng chất lượng

B. 3 hạng chất lượng

C. 4 hạng chất lượng

D. 5 hạng chất lượng

Câu 22: Theo TCVN 5908-1995,độ ẩm tối đa 6,5-8.0% là quy định cho loại kẹo:

A. Kẹo mềm hoa quả

B. Kẹo cứng có nhân

C. Kẹo dẻo

D. Kẹo sữa

Câu 23: Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến chất lượng hàng thực phẩm là:

A. Giống, kỹ thuật sx, kỹ thuật chế biến, kỹ thuật bảo quản.

B. Kỹ thuật sx, kỹ thuật bảo quản, trình độ quản lý

C. Điều kiện khí hậu thời tiết, kỹ thuật sx, kỹ thuật bảo quản

D. Điều kiện khí hậu, kỹ thuật sx, kỹ thuật bảo quản, trình độ quản lý

Câu 24: Chọn ý đúng nhất:

A. Kiểm tra chất lượng diễn ra thường xuyên, liên tục trong tất cả các khâu từ sản xuất đến tiêu dùng và là hoạt động đơn giản để xem xét sự phù hợp hay ko của các chỉ tiêu chất lượng so với yêu cầu đề ra cho chúng

B. Kiểm tra chất lượng diễn ra chủ yếu trong các công đoạn sản xuất và lưu thông để xét xem sự phù hợp hay không của chất lượng hàng hóa so với yêu cầu đề ra.

C. Kiểm tra chất lượng diễn ra thường xuyên, liên tục trong tất cả các khâu từ sản xuất đến tiêu dùng và không đòi hỏi phải xác định giá trị các chỉ tiêu chất lượng.

Câu 25: Thành phần quan trọng nhất trong thành phần hóa học của thịt là:

A. Protein

B. Gluxit

C. Chất khoáng

D. Chất béo

Câu 26: Để tạo hình các sản phẩm sành sứ, người ta thường sử dụng 2 phương pháp chủ yếu là

A. Phương pháp miết (thủ công hoặc cơ khí) , phương pháp đúc rót

B. Phương pháp miết bàn tua và phương pháp dập

C. Phương pháp thổi và phương pháp đúc rót

Câu 27: Các loại hạt có khả năng hút ẩm, hấp thụ các chất có mùi lạ, nhả các chất khí và hơi nước. Tính chất này của khối hạt nhắc nhở cần hệt sức chú ý trong quá trình:

A. Bảo quản

B. Phân loại

C. Vận chuyển

D. Đóng bao

Câu 28: Hạt tiêu là loại hạt có giá trị để cung cấp các thành phần dinh dưỡng/ giá trị sử dụng sau:

A. Gluxit

B. Protein

C. Làm gia vị

D. Lipit

Câu 29: Yêu cầu về thuận tiện trong sử dụng là đòi hỏi hàng hóa phải có kết cấu, kích thước, hình dáng sao cho:

A. Phù hợp với kích thước cơ thể người sử dụng; không gây ảnh hưởng đến tâm lý và sinh lý của người sử dụng.

B. Phù hợp nhất với cấu tạo và kích thước các bộ phận của người sử dụng; phù hợp về tâm lý và sinh lý của người sử dụng; ko cản trở người sử dụng khi tiêu dùng hàng hóa.

C. Phù hợp cấu tạo các bộ phận của người sử dụng; ko cản trở người sdung khi tiêu dùng hàng hóa.

Câu 30: Trong tất cả các loại thực phẩm tươi sốngthành phần hóa học có hàm lượng cao nhất là

A. Nước

B. Khoáng

C. Sơ

D. Đường

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác