Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Niece (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Niece trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Niece.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Niece (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Niece”
Niece |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/niːs/ |
Danh từ (Noun) |
Cháu gái họ |
Ví dụ: My niece is 10 years old. She has blue eyes and blonde hair.
(Cháu gái của tôi 19 tuổi. Con bé có đôi mắt xanh và mái tóc vàng hoe.)
2. Từ trái nghĩa với “Niece”
- nephew (cháu trai)
Ví dụ: My nephew is coming over for the weekend.
(Cháu trai tôi sẽ đến vào cuối tuần.)
- uncle (chú, bác)
Ví dụ: My uncle loves to tell funny stories.
(Chú tôi thích kể những câu chuyện vui.)
- aunt (dì, cô)
Ví dụ: My aunt is visiting us this summer.
(Dì của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào mùa hè.)
- sibling (anh chị em ruột)
Ví dụ: My sibling and I are planning a trip together.
(Anh chị em ruột tôi và tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi.)
- parent (bố mẹ)
Ví dụ: He is a good parent who always supports his children.
(Anh ấy là một người bố mẹ tốt, luôn ủng hộ con cái.)
- grandparent (ông bà)
Ví dụ: I love spending time with my grandparents.
(Tôi thích dành thời gian với ông bà của mình.)
- son (con trai)
Ví dụ: He is a proud son of his parents.
(Anh ấy là đứa con trai đáng tự hào của cha mẹ mình.)
- daughter (con gái)
Ví dụ: She is their only daughter.
(Cô ấy là con gái duy nhất của họ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. My nephew is coming over to visit us this weekend.
A. niece
B. son
C. father
D. mother
Câu 2. The nephew of my best friend is always helping me with my homework.
A. grandmother
B. niece
C. daughter
D. son
Câu 3. She introduced her nephew to all her colleagues at the party.
A. aunt
B uncle
C. niece
D. sibling
Câu 4. Tom is my teacher’s nephew.
A. niece
B. teacher
C. parent
D. brother
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)