Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Night (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Night trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Night.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Night (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Night ”

Night

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/naɪt/

Danh từ

(Noun)

Ban đêm, tối

Ví dụ 1: The snow come down during the night.

(Tuyết rơi vào ban đêm.)

Ví dụ 2: She's a singer in a bar by night and a secretary by day.

(Ban đêm cô ấy là một ca sĩ ở quán bar và là một cô thư kí vào ban ngày.)

2. Từ trái nghĩa với “Night”

- day /deɪ/ (ban ngày)

Ví dụ: She works during the day and studies at night.

(Cô ấy làm việc vào ban ngày và học bài vào ban đêm.)

- morning /ˈmɔː.nɪŋ/ (buổi sáng)

Ví dụ: I like to take a walk in the morning to start my day.

(Tôi thích đi dạo vào buổi sáng để bắt đầu ngày mới.)

Quảng cáo

- illumination /ɪˌluː.mɪˈneɪ.ʃən/ (chiếu sáng)

Ví dụ: he soft illumination from the lamp created a cozy atmosphere."

(Ánh sáng nhẹ nhàng từ chiếc đèn tạo ra một không gian ấm cúng.)

- lightness /ˈlaɪt.nəs/ (sự chiếu sáng)

Ví dụ: The lightness of the room was enhanced by the large windows."

(Sự chiếu sáng của căn phòng được tăng cường bởi các cửa sổ lớn.)

- afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/ (buổi chiều)

Ví dụ: In the afternoon, we will have a meeting."

(Vào buổi chiều, chúng ta sẽ có một cuộc họp.)

- dawn /dɔːn/ (bình minh)

Ví dụ: I woke up at dawn to watch the sunrise."

(Tôi thức dậy vào bình minh để xem mặt trời mọc.)

Quảng cáo

- daytime /ˈdeɪ.taɪm/ (ban ngày)

Ví dụ: During the daytime, the park is always full of people."

(Vào ban ngày, công viên luôn đông người.)

- light /laɪt/ (ánh sáng)

Ví dụ: The room was filled with natural light from the windows."

(Căn phòng đầy ánh sáng tự nhiên từ các cửa sổ.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. I woke up at dawn to watch the sunrise.

A. Light

B. Midnight

C. East

D. West

Quảng cáo

Câu 2. The sky was bright during the day.

A. Light

B. Shining

C. Dark

D. Dawn

Câu 3. She prefers to sleep at night rather than during the day.

A. Daytime

B. Twilight

C. Evening

D. Darkness

Câu 4. The moon appeared dimly in the night sky.

A. Softy

B. Slowly

C. Fast

D. Brightly

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học