Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Obey (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Obey trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Obey.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Obey (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Obey”

Obey

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/əʊˈbeɪ/

/əˈbeɪ/

Động từ

(Verb)

Chấp hành, tuân theo, nghe lời

Ví dụ 1: All citizens must obey the law.

(Mọi công dân đều phải chấp hành pháp luật.)

Ví dụ 2: Soldiers are trained to obey orders.

(Binh sĩ được huấn luyện để tuân theo mệnh lệnh.)

Ví dụ 3: Children must obey their parents.

(Trẻ em phải nghe lời cha mẹ của chúng.)

2. Từ trái nghĩa với “Obey”

- disobey /ˌdɪs.əˈbei/ (không vâng lời)

Ví dụ: The child was punished because he disobeyed his parents' orders to clean his room.

(Đứa trẻ bị phạt vì không vâng lời của cha mẹ là dọn dẹp phòng.)

Quảng cáo

- against /əˈɡenst/, /əˈɡeɪnst/ (chống lại)

Ví dụ: She voted against the new policy because she felt it would harm the environment.

(Cô ấy đã bỏ phiếu chống lại chính sách mới vì cảm thấy nó sẽ có hại đến môi trường.)

- repudiate /rɪˈpjuː.di.eɪt/ (phản bác, bác bỏ)

Ví dụ: The politician repudiated the accusations of corruption, claiming they were baseless.

(Chính trị gia đã bác bỏ những cáo buộc tham nhũng, cho rằng chúng là vô căn cứ.)

- ignore /ɪɡˈnɔːr/ (lờ đi)

Ví dụ: He chose to ignore the warning signs and kept driving through the storm.

(Anh ấy đã chọn lờ đi các biển báo cảnh báo và tiếp tục lái xe qua cơn bão.)

- disregard /ˌdɪs.rɪˈɡɑːd/ (coi thường, không để ý)

Ví dụ: The manager disregarded the employee's concerns and continued with the project plan.

(Quản lý đã coi thường mối quan tâm của nhân viên và tiếp tục với kế hoạch dự án.)

Quảng cáo

- dismiss /dɪˈsmɪs/ (gạt bỏ, bác bỏ)

Ví dụ: The judge dismissed the case due to lack of evidence.

(Thẩm phán đã gạt bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.)

- disoblige /ˌdisəˈblīj/ (làm phật lòng, không giúp đỡ)

Ví dụ: I didn’t mean to disoblige you, but I simply couldn’t lend you the money.

(Tôi không cố ý làm phật lòng bạn, nhưng tôi thực sự không thể cho bạn vay tiền.)

- infringe /ɪnˈfrɪndʒ/ (xâm phạm, vi phạm)

Ví dụ: The new law infringes on citizens' rights to free speech.

(Luật mới xâm phạm quyền tự do ngôn luận của công dân.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The students followed the teacher's instructions during the exam.

A. ignored

B. respected

C. obeyed

D. agreed

Quảng cáo

Câu 2. He refused to abide by the rules and was punished for it.

A. adhere

B. respect

C. infringe

D. accept

Câu 3. She always obeys her parents and never goes against their wishes.

A. follows

B. disobeys

C. complies

D. honors

Câu 4. The politician repudiated the accusations of corruption, claiming they were baseless.

A. obeyed

B. disregarded

C. ignored

D. against

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học