Giải toán liên quan đến tỉ lệ diện tích tam giác lớp 5 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Giải toán liên quan đến tỉ lệ diện tích tam giác lớp 5 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 5.
Giải toán liên quan đến tỉ lệ diện tích tam giác lớp 5 (có lời giải)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 5 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Bài Toán: Cho quan hệ về diện tích. Bắt tìm: tỉ lệ cạnh, chiều cao.....
Chú Ý:
- Hai tam giác cùng cạnh đáy: Chiều cao và diện tích tỉ lệ thuận với nhau.
- Hai tam giác cùng chiều cao: Cạnh đáy và diện tích tỉ lệ thuận với nhau.
- Hai tam giác cùng diện tích: Cạnh đáy và chiều cao tỉ lệ nghịch với nhau.
Ví Dụ 1: Cho tam giác ABC có MC = BC, BK là đường cao của tam giác ABC, MH là đường cao của tam giác AMC có AC là đáy chung. Tính ?
Giải:
Do MC = BC mà hai tam giác AMC và ABC có chung chiều cao hạ từ A xuống BC. Nên hay .
Lại có hai tam giác AMC và ABC chung đáy AC và có các chiều cao tương ứng là MH và BK. Suy ra: .
Đáp Số: .
Ví Dụ 2: Cho tam giác ABC. D là điểm chính giữa của AC. Trên AB lấy E sao cho AE = 2 x EB. Nối BD cắt CE tại G.
a) Tính ?
b) Tính ?.
Giải:
a) Do D là trung điểm AC nên (cạnh đáy AD = CD, chung chiều cao hạ từ B xuống AC)
Mặt khác: Hai tam giác ABC và CBD có chung cạnh đáy BD.
Suy ra: Chiều cao hạ từ A xuống BD bằng chiều cao hạ từ C xuống BD.
Suy ra: hay .
b) Từ
Mà hai tam giác GBE và GBC có chung chiều cao hạ từ B xuống CE.
Suy ra:
Đáp Số: a) 1; b) .
Ví Dụ 3: Cho hình tứ giác ABCD các đoạn thẳng AC, BD cắt nhau tại O. Cho biết ; ; . Tính ?
GIẢI:
Hai tam giác OAD và OAB có chung chiều cao hạ từ A xuống BD.
Suy ra:
Hai tam giác OCD và OBC có chung chiều cao hạ từ C xuống BD
Suy ra:
Như vậy có:
Đáp Số: 14 cm2.
Ví Dụ 4: Cho tứ giác ABCD, M là điểm ở trên cạnh AB sao cho AM = BM.
Tính diện tích tam giác MCD biết rằng diện tích tam giác ACD và tam giác BCD tương ứng là 24cm2 và 16cm2.
Do MA = MB nên MB = AB
Do MA = MB nên MA = AB
Từ (1) và (2) có:
Mặt khác có:
Vậy: = 22 (cm2)
Đáp Số: 22 cm2.
Bài tập tự luyện
Bài 1: Cho hình vẽ, biết: BM = 2 × MA; AN = 3 × NC. Diện tích tứ giác BMNC là 180cm2. Vậy diện tích tam giác ABC là?
Bài 2: Một hình tam giác ABC có D là điểm chính giữa của BC, E là điểm chính giữa của CA, AD cắt BE ở G. Hãy chứng tỏ AG gấp đôi GD.
Bài 3: Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm P, trên cạnh AC lấy điểm Q sao cho PB = PA. CQ = QA. Nối CP với BQ cắt nhau tại I. Nối AI cắt BC tại J.
Tính =?
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A vuông, AB = 30 cm, AC= 45 cm. M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM = 20 cm.Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AC tại N. Tính diện tích AMN?
Bài 5: Cho hình tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = 5AD, AC = 5AE.
a) So sánh và
b) So sánh và . Biết rằng N trên cạnh AB, H trên cạnh AC, M và C trên cạnh BC sao cho AB = 5BN, AC = 5CH, BC = 5BM = 5CG.
Bài 6: Cho tam giác ABC có diện tích là 180 cm2, D là trung điểm của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích tam giác ADE.
Bài 7: Cho tam giác ABC, có BC = 60 cm, đường cao AH = 30 cm. Trên AB lấy điểm E và D sao cho AE = ED = DB. Trên AC lấy điểm G và K sao cho AG = GK = KC. Tính diện tích hình DEGK.
Bài 8: Cho hình tam giác ABC, M là điểm bất kì trên cạnh BC. Nối A với M, trên AM lấy điểm N sao cho NM = AM. Nối N với B và C.
a) Viết tên các hình tam giác có trong hình vẽ.
b) So sánh diện tích tam giác NBM với diện tích tam giác ABM.
c) Tính diện tích hình tam giác ABC, biết diện tích tam giác NBC là 28 cm2.
Bài 9: Cho tam giác ABC có các cạnh AC = 18 cm; BC = 22 cm.Biết các tam giác ABD, AEG, CDE, DEG có diện tích bằng nhau. Tính AE, DC
Bài 10: Cho tam giác ABC và các điểm D, E, F sao cho
BD = AB; AE = CG = AC; CH = BC
Tính diện tích hình BDEGH.
Biết diện tích của tam giác ABC là 180 cm2
Bài 11: Cho hình tam giác ABC có Điểm N là điểm chính giữa cạnh AC, trên hình đó có hình thang BMNE như hình vẽ bên. Nối B với N nối E vơi M. Hai đoạn thẳng này gặp nhau ở điểm O.
a) So sánh diện tích hai hình tam giác OBM và OEN
b) So sánh diện tích hình tam giác EMC với diện tích hình AEMB
Bài 12: Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Vẽ đường cao BH. AC cắt BH tại G. Hãy so sánh diện tích tam giác DGH và diện tích tam giác GBC.
Bài 13: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Đoạn thẳng AC cắt đoạn thẳng BD tại O:
a) So sánh diện tích hai hình tam giác DAO và BCO.
b) Biết diện tích hình tam giác BAO bằn 1 cm2 và diện tích hình tam giác DCO bằng 4cm2. Tính diện tích hình thang ABCD
c) Tính tỷ số hai đáy của hình thang ?
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM= AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho E là điểm chính giữa cạnh BC.
a) Chứng tỏ rằng =
b) Chứng tỏ rằng =
c) Biết = 24 cm2. Tính
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
(Chuyên đề Toán lớp 5) Giải toán tam giác liên quan đến tỉ lệ cạnh đáy, chiều cao
(Chuyên đề Toán lớp 5) Thêm bớt số đo hình chữ nhật, hình vuông
(Chuyên đề Toán lớp 5) Tô màu hình hộp chữ nhật, hình lập phương
(Chuyên đề Toán lớp 5) Tính diện tích cánh hoa, một phần hình tròn
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)