Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 (Friends Global có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 2: Problems sách Friends Global 12 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 12 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2 (Friends Global có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
It was late and my brother hadn’t called. We all felt _____ waiting to hear from him.
A. alarmed
B. amused
C. anxious
D. ashamed
Đáp án đúng là: C
A. alarmed /əˈlɑːrmd/ (adj): hoảng hốt
B. amused /əˈmjuːzd/ (adj): vui vẻ
C. anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn
D. ashamed /əˈʃeɪmd/ (adj): xấu hổ
Dịch: Đã muộn mà anh trai tôi vẫn chưa gọi. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy lo lắng khi chờ tin anh ấy.
Question 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Robert has just won first prize in a talent competition. He’s ______.
A. blown his top
B. got on his nerves
C. on edge
D. over the moon
Đáp án đúng là: D
A. blow sb’s top: tức giận
B. get on sb’s nerves: làm ai bực mình
C. be on edge: căng thẳng
D. be over the moon: cực kỳ vui sướng
Dịch: Robert vừa đoạt giải nhất trong cuộc thi tài năng. Anh ấy vui như Tết.
Question 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I left my bag on my desk in one of the classrooms ______, and had to take the bus back to school to get it.
A. in doubt
B. by mistake
C. at stake
D. for good
Đáp án đúng là: B
A. in doubt: nghi ngờ
B. by mistake: vô tình, do nhầm lẫn
C. at stake: bị đe dọa
D. for good: vĩnh viễn
Dịch: Tôi vô tình để quên túi trên bàn học và phải bắt buýt quay lại trường để lấy.
Question 4. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I’m very ______ when I have to buy shoes. I never know which ones to get.
A. indecisive
B. disillusioned
C. upbeat
D. hysterical
Đáp án đúng là: A
A. indecisive /ˌɪndɪˈsaɪsɪv/ (adj): thiếu quyết đoán
B. disillusioned /ˌdɪsɪˈluːʒnd/ (adj): vỡ mộng
C. upbeat /ˈʌpbiːt/ (adj): lạc quan
D. hysterical /hɪˈsterɪkl/ (adj): cuồng loạn
Dịch: Tôi rất hay bị phân vân khi mua giày vì chẳng bao giờ biết chọn đôi nào cả.
Question 5. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Jemma is going to Disneyland, but I’m not. I’m ______.
A. green with envy
B. losing face
C. in two minds
D. tearing my hair out
Đáp án đúng là: A
A. be green with envy: ghen tị đến xanh mặt
B. lose face: mất mặt, xấu hổ
C. be in two minds: đắn đo, phân vân
D. tear sb’s hair out: bực bội đến điên người
Dịch: Jemma sắp được đi Disneyland còn tôi thì không. Tôi ghen tị đến xanh mặt.
Cybercrime All over the world, governments and police forces are finding it harder and harder to (6) ______ cybercrime. While the number of (7) ______ crimes, such as shoplifting, and (8) ______ crimes, such as muggings and murders, are either staying the same, or only rising slightly, cybercrime is on the increase. The more sophisticated criminals become, the tougher it is to stop them, and certain areas of cybercrime, such as identity theft and credit card fraud, are currently very common. Indeed, we are in the middle of a crime (9) ______, and if we don’t try to stop this form of crime now, it will only get even more serious. Naturally, governments are putting a lot of money and resources into crime (10) ______. In particular, they are trying to stop cybercrimes that threaten the security of countries, or of their financial institutions. It is a difficult task, and one that will take a long time. |
Question 6. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
All over the world, governments and police forces are finding it harder and harder to (6) ______ cybercrime...
A. combat
B. commit
C. coincide
D. conduct
Đáp án đúng là: A
A. combat /ˈkɒmbæt/ (v): chống lại
B. commit /kəˈmɪt/ (v): phạm tội
C. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (v): trùng hợp
D. conduct /kənˈdʌkt/ (v): tiến hành
Dịch: Trên toàn thế giới, các chính phủ và lực lượng cảnh sát đang gặp ngày càng nhiều khó khăn trong cuộc chiến chống lại tội phạm mạng...
Question 7. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
While the number of (7) ______ crimes, such as shoplifting,...
A. petty
B. violent
C. recorded
D. serious
Đáp án đúng là: A
A. petty /ˈpeti/ (adj): nhỏ, vặt vãnh
B. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): bạo lực
C. recorded /rɪˈkɔːdɪd/ (adj): được ghi lại
D. serious /ˈsɪəriəs/ (adj): nghiêm trọng
Dịch:Trong khi số lượng tội phạm vặt vãnh, như ăn cắp vặt...
Question 8. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
...and (8) ______ crimes, such as muggings and murders,...
A. petty
B. violent
C. street
D. non-violent
Đáp án đúng là: B
A. petty /ˈpeti/ (adj): vặt vãnh
B. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): bạo lực
C. street /striːt/ (adj): trên đường phố
D. non-violent /ˌnɒn ˈvaɪələnt/ (adj): không bạo lực
Dịch: ...và tội phạm bạo lực, như tấn công cướp bóc và giết người...
Question 9. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Indeed, we are in the middle of a crime (9) ______, and if we don’t try to stop this form of crime now, it will only get even more serious...
A. rate
B. wave
C. cut
D. level
Đáp án đúng là: B
A. rate /reɪt/ (n): tỷ lệ => crime rate: tỷ lệ phạm tội (tính theo %)
B. wave /weɪv/ (n): làn sóng => crime wave: làn sóng tội phạm (sự gia tăng đột biến)
C. cut /kʌt/ (n): sự cắt giảm
D. level /ˈlevl/ (n): mức độ
Dịch: Thực sự, chúng ta đang ở giữa một làn sóng tội phạm, và nếu không hành động ngay, vấn đề sẽ còn nghiêm trọng hơn...
Question 10. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Naturally, governments are putting a lot of money and resources into crime (10) ______.
A. prevention
B. deterrent
C. control
D. program
Đáp án đúng là: A
A. prevention /prɪˈvenʃn/ (n): ngăn chặn => ta có cụm hay dùng ‘crime prevention’
B. deterrent /dɪˈterənt/ (n): cái gì đó làm nhụt chí
C. control /kənˈtrəʊl/ (n): sự kiểm soát
D. program /ˈprəʊɡræm/ (n): chương trình
Dịch: Đương nhiên, các chính phủ đang đổ nhiều tiền và nguồn lực vào việc ngăn chặn tội phạm.
Dịch cả đoạn:
Trên toàn thế giới, các chính phủ và lực lượng cảnh sát đang gặp ngày càng nhiều khó khăn trong cuộc chiến chống lại tội phạm mạng. Trong khi số lượng tội phạm vặt như ăn cắp vặt và tội phạm bạo lực như cướp giật và giết người hoặc giữ nguyên hoặc chỉ tăng nhẹ, thì tội phạm mạng đang gia tăng. Loại tội phạm này càng tinh vi thì càng khó ngăn chặn, và một số loại như trộm cắp danh tính hay lừa đảo thẻ tín dụng đang rất phổ biến. Thực sự chúng ta đang ở giữa một làn sóng tội phạm, và nếu không hành động ngay, vấn đề sẽ còn trở nên nghiêm trọng hơn. Đương nhiên, các chính phủ đang đổ nhiều tiền và nguồn lực vào việc ngăn chặn tội phạm, đặc biệt là những loại đe dọa đến an ninh quốc gia hay các tổ chức tài chính. Đây là nhiệm vụ khó khăn và trường kỳ.
Question 11. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Our team didn’t play well in the first half, but the performance got even ______ in the second half.
A. bad
B. badder
C. worse
D. worst
Đáp án đúng là: C
- Câu này so sánh màn thể hiện ở hai hiệp nên dùng so sánh hơn. ‘worse’ là dạng so sánh hơn của ‘bad’.
Dịch:Đội chúng tôi chơi không tốt trong hiệp một, nhưng còn tệ hơn ở hiệp hai.
Question 12. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I saw the man ______ in front of the cyclist. He was angry and wanted to stop him, but it was a dangerous thing to do.
A. jump
B. jumping
C. to jump
D. to jumping
Đáp án đúng là: A
*Phân biệt hai cấu trúc:
- see sb do sth: nhìn toàn bộ hành động
- see sb doing sth: nhìn một phần hành động
=> Ta thấy người quan sát ‘I’ nhìn hành động và đưa ra nhận xét về người thực hiện hành động đó (ở câu sau) thì nhìn hành động một hồi lâu (do sth) hợp lý hơn là chỉ nhìn thoáng qua (doing sth).
Dịch:Tôi thấy người đàn ông nhảy ra trước mặt người đi xe đạp. Anh ta tức giận và muốn chặn người đi xe đạp lại, nhưng đó là hành động nguy hiểm.
Question 13. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I don’t remember ______ Claire at the party, but she’s just texted to say she had a great time there.
A. see
B. seeing
C. to see
D. to seeing
Đáp án đúng là: B
*Phân biệt hai cấu trúc:
- remember to do sth: nhớ để làm việc gì
- remember doing sth: nhớ đã làm gì trong quá khứ
Dịch:Tôi không nhớ đã thấy Claire ở bữa tiệc, nhưng cô ấy nhắn tin bảo tôi là cô ấy đã rất vui.
Question 14. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
One thing that makes me angry is ______ to listen to other people’s very loud phone conversations.
A. have
B. having
C. to have
D. to having
Đáp án đúng là: B
- V-ing có thể được dùng như một (cụm) danh động từ, có chức năng như danh từ.
- Trong câu này chức năng của cụm ‘having to listen...’ là làm bổ ngữ cho chủ ngữ ‘One thing’
Dịch: Một điều khiến tôi tức giận là phải nghe những cuộc điện thoại ồn ào của người khác.
Question 15. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I don’t mind going for a coffee, but I’d rather ______ home.
A. go
B. going
C. to go
D. to going
Đáp án đúng là: A
- Cấu trúc: would rather + V(nguyên thể không ‘to’) – thích làm gì (hơn làm gì)
Dịch:Tôi không ngại đi uống cà phê, nhưng tôi thích về nhà hơn.
Lucky horseshoes In the UK, a lot of people put horseshoes on their front doors because they think it brings good luck. It’s one of the (16) ______ common sights on small cottages in country villages. But why do people think horseshoes bring good fortune? One reason is that horseshoes are made of iron. Other metals are believed to be nowhere (17) ______ as lucky as iron, which is believed to be (18) ______ better at frightening away evil spirits (19) ______ any other metal. Another reason is that traditional horseshoes have seven holes, and you need seven nails to fasten a horseshoe to a horse’s foot. And 7 is a (20) ______ luckier number than any other. |
Question 16. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
It’s one of the (16) ______ common sights on small cottages in country villages...
A. most
B. much
C. far
D. less
Đáp án đúng là: A
- Cấu trúc: one of the + so sánh nhất
- ‘common’ là tính từ dài nên dạng so sánh nhất là ‘most common’.
Dịch: Đây là một trong những hình ảnh hay bắt gặp nhất trên những ngôi nhà nhỏ ở làng quê.
Question 17. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Other metals are believed to be nowhere (17) ______ as lucky as iron,...
A. like
B. near
C. just
D. far
Đáp án đúng là: B
- Cấu trúc so sánh cố định: nowhere near as + adj + as – không thể so sánh được với, kém xa so với
Dịch: Các kim loại khác được cho là độ may mắn kém xa kim loại sắt.
Question 18. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
...which is believed to be (18) ______ better at frightening away evil spirits...
A. a lot
B. more
C. almost
D. least
Đáp án đúng là: A
- a lot better: tốt hơn rất nhiều (trạng từ chỉ mức độ)
- more better: thừa ‘more’ vì ‘better’ đã là dạng so sánh hơn rồi
- ‘almost’ và ‘least’ không phù hợp về nghĩa
Dịch: ...(sắt) vốn được tin là có hiệu quả hơn rất nhiều trong việc xua đuổi tà ma.
Question 19. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
...better at frightening away evil spirits (19) ______ any other metal...
A. like
B. as
C. than
D. no
Đáp án đúng là: C
- Câu có so sánh hơn ‘better’ thì phải đi cùng ‘than’ để nói hơn đối tượng nào.
Dịch: ...(sắt) có hiệu quả trong việc xua đuổi tà ma hơn bất kỳ kim loại nào khác.
Question 20. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
And 7 is a (20) ______ luckier number than any other.
A. even
B. most
C. very
D. much
Đáp án đúng là: D
A. even luckier: thậm chí còn may mắn hơn – dùng để nhấn mạnh sự bất ngờ, không phù hợp với ngữ cảnh
B. most luckier: sai ngữ pháp, ‘most’ đi với so sánh nhất
C. very luckier: không dùng ‘very’ với so sánh hơn
D. much luckier: may mắn hơn nhiều – dùng trạng từ nhấn mạnh so sánh hơn
Dịch: Và số 7 là con số may mắn hơn nhiều so với bất kỳ số nào khác.
Dịch cả đoạn:
Ở Anh, nhiều người treo móng ngựa trước cửa nhà vì tin rằng vật này mang lại may mắn. Đây là một trong những hình ảnh hay bắt gặp nhất trên những ngôi nhà nhỏ ở làng quê. Nhưng tại sao móng ngựa được cho là may mắn? Lý do là vì móng ngựa làm từ sắt – kim loại được tin là mang đến may mắn, có khả năng xua đuổi tà ma tốt hơn bất kỳ kim loại nào khác. Lý do khác là móng ngựa truyền thống có 7 lỗ đinh, và số 7 được coi là con số may mắn hơn hẳn các số khác.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Friends Global có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều