Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 (Friends Global có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 3: Custom and culture sách Friends Global 12 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 12 Unit 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 (Friends Global có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
My sister and her new husband ______ goodbye through the window of the limousine as they left the reception to go on their honeymoon.
A. waved
B. winked
C. grinned
D. frowned
Đáp án đúng là: A
A. wave /weɪv/ (v): vẫy tay
B. wink /wɪŋk/ (v): nháy mắt
C. grin /ɡrɪn/ (v): cười toe toét
D. frown /fraʊn/ (v): cau mày
Dịch: Chị gái tôi và chồng mới cưới vẫy tay chào tạm biệt qua cửa kính xe limousine khi họ rời tiệc cưới để đi hưởng tuần trăng mật.
Question 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Jamie always ______ when he feels nervous. I hate the noise it makes.
A. covers his mouth
B. nods his head
C. bites his fingernails
D. purses his lips
Đáp án đúng là: C
A. cover sb’s mouth: che miệng lại
B. nod sb’s head: gật đầu (thường biểu thị đồng ý)
C. bite sb’s fingernails: cắn móng tay
D. purse sb’s lips: mím môi (biểu cảm không hài lòng)
Dịch: Jamie cứ hay cắn móng tay khi căng thẳng. Tôi ghét tiếng động đó.
Question 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Because of her ______ frame, Shelley was able to squeeze through a small gap in the fence.
A. long-haired
B. low-set
C. thin-boned
D. deep-throated
Đáp án đúng là: C
A. long-haired /ˌlɒŋˈheəd/ (adj): tóc dài
B. low-set /ˌləʊ ˈset/ (adj): thấp lùn
C. thin-boned /θɪn boʊnd/ (adj): khung xương mảnh
D. deep-throated /ˌdiːp ˈθrəʊtɪd/ (adj): giọng trầm
Dịch: Nhờ có khung xương mảnh, Shelley có thể chui qua khe hở nhỏ ở hàng rào.
Question 4. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I asked my dad for some money, but he just ______ his head from side to side and said, ‘no chance’.
A. bowed
B. shook
C. scratched
D. turned
Đáp án đúng là: B
A. bow /baʊ/ (v): cúi đầu (khi chào hỏi)
B. shake /ʃeɪk/ (v): lắc đầu (khi từ chối), dạng quá khứ là: shook /ʃʊk/
C. scratch/skrætʃ/ (v): gãi đầu (khi ngạc nhiên,...)
D. turn/tɜːn/ (v): quay đầu
Dịch: Tôi xin bố tiền, nhưng ông chỉ lắc đầu và nói “không đời nào”.
Question 5. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
My best friend Kelly ______ when I told her I was going to buy a silver party dress. Clearly, she thought it was a bad idea.
A. crossed her fingers
B. folded her arms
C. raised her eyebrows
D. shrugged her shoulders
Đáp án đúng là: C
A. cross sb’s fingers: bắt chéo ngón tay (cầu may)
B. fold sb’s arms: khoanh tay (thường biểu thị sự phòng thủ)
C. raise sb’s eyebrows: nhướn mày (biểu cảm ngạc nhiên/không tán thành)
D. shrug sb’s shoulders: nhún vai (không quan tâm)
Dịch:Bạn thân Kelly nhướn mày khi tôi nói sẽ mua váy dạ hội màu bạc. Rõ ràng cô ấy nghĩ đó là một ý kiến tồi.
A night at the opera I love opera, and despite the high ticket prices, I often go to the theatre to watch them. What I hate, though, is the disgusting noises that people make while they’re watching. All you hear in the auditorium is the sound of people noisily (6) ______ their throat as if they are about to start singing. The last time I went, the man next to me clearly had a cold, and kept (7) ______ all the time. In the end, I gave him my handkerchief. And the girl behind me started (8) ______, and just couldn’t stop. Her friend hit her on the back, and she tried drinking water, but it didn’t work. In the end, she had to walk out. I don’t mind when people (9) ______ in amazement when the action on stage is exciting or shocking, or (10) ______ when something sad or romantic happens, but making horrible noises while people are trying to listen really is a pain! |
Question 6. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
All you hear in the auditorium is the sound of people noisily (6) ______ their throat as if they are about to start singing...
A. clearing
B. cleaning
C. gasping
D. cutting
Đáp án đúng là: A
A. clear /ˈklɪər/ (v): hắng giọng, khạc cổ
B. clean /kliːn/ (v): lau chùi
C. gasp /ɡæsp/ (v): thở hổn hển
D. cut /kʌt/ (v): cắt
Dịch: Tất cả những gì bạn nghe thấy trong khán phòng là tiếng mọi người ồn ào hắng giọng như thể họ sắp bắt đầu hát.
Question 7. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
The last time I went, the man next to me clearly had a cold, and kept (7) ______ all the time...
A. slurping
B. snoring
C. sniffing
D. screaming
Đáp án đúng là: C
A. slurp /slɜːrp/ (v): húp sột soạt
B. snore /snɔːr/ (v): ngáy
C. sniff /snɪf/ (v): hít mũi, khịt mũi
D. scream /skriːm/ (v): la hét
Dịch: Lần trước tôi đi, người đàn ông bên cạnh rõ ràng bị cảm, và cứ liên tục khịt mũi.
Question 8. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
And the girl behind me started (8) ______, and just couldn’t stop. Her friend hit her on the back, and she tried drinking water, but it didn’t work...
A. sighing
B. hiccupping
C. tutting
D. yelling
Đáp án đúng là: B
A. sigh /saɪ/ (v): thở dài
B. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v): nấc cụt
C. tut /tʌt/ (v): chép miệng
D. yell /jel/ (v): quát tháo
Dịch: Cô gái phía sau tôi thì bắt đầu nấc cụt và không thể dừng lại.
Question 9. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I don’t mind when people (9) ______ in amazement when the action on stage is exciting or shocking,...
A. gasp
B. cough
C. sniff
D. cheer
Đáp án đúng là: A
A. gasp /ɡæsp/ (v): há miệng (khi ngạc nhiên)
B. cough /kɒf/ (v): ho
C. sniff /snɪf/ (v): khịt mũi
D. cheer /tʃɪər/ (v): cổ vũ
Dịch: Tôi không phiền khi mọi người há mồm vì ngạc nhiên khi hành động trên sân khấu thú vị hay gây sốc...
Question 10. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
...or (10) ______ when something sad or romantic happens,...
A. snore
B. sneeze
C. sigh
D. boo
Đáp án đúng là: C
A. snore /snɔːr/ (v): ngáy
B. sneeze /sniːz/ (v): hắt hơi
C. sigh /saɪ/ (v): thở dài
D. boo /buː/ (v): la ó
Dịch: ...hoặc thở dài khi điều gì đó buồn hoặc lãng mạn xảy ra...
Dịch cả đoạn:
Tôi yêu nhạc kịch, và bất chấp giá vé cao, tôi thường đến nhà hát để xem. Điều tôi ghét là những tiếng động hơi bị gớm mà mọi người tạo ra khi xem. Tất cả những gì bạn nghe thấy trong khán phòng là tiếng mọi người ồn ào hắng giọng như thể họ sắp bắt đầu hát. Lần trước tôi đi, người đàn ông bên cạnh rõ ràng bị cảm, và cứ liên tục khịt mũi. Cuối cùng, tôi đưa cho anh ta chiếc khăn tay của mình. Cô gái phía sau tôi bắt đầu nấc cụt và không thể dừng lại. Bạn cô ấy vỗ vào lưng cô, và cô cố uống nước, nhưng không hiệu quả. Cuối cùng, cô ấy phải ra ngoài. Tôi không phiền khi mọi người há mồm vì ngạc nhiên khi hành động trên sân khấu thú vị hay gây sốc, hoặc thở dài khi điều gì đó buồn hay lãng mạn xảy ra, nhưng tạo ra những tiếng động khủng khiếp trong khi mọi người đang chăm chú lắng nghe thực sự siêu phiền toái!
Question 11. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
You ______ carry a gun in the street. It’s illegal.
A. don’t have to
B. might not
C. mustn’t
D. are not supposed to
Đáp án đúng là: C
A. don’t have to: không cần phải (thiếu tính cấm đoán)
B. might not: có thể không
C. mustn’t: không được phép (mang tính cấm đoán mạnh)
D. are not supposed to: không nên (ít nghiêm trọng hơn)
Dịch: Bạn không được phép mang súng ra đường. Điều đó là bất hợp pháp.
Question 12. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
You ______ come to school tomorrow. It’s optional.
A. must
B. can’t
C. should have
D. don’t have to
Đáp án đúng là: D
A. must + V: phải làm gì (nghĩa vụ bắt buộc)
B. can’t + V: không thể làm gì (nói về khả năng)
C. should have + Vp2: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ
D. don’t have to: không cần phải làm gì (tùy chọn)
Dịch: Bạn không cần phải đến trường vào ngày mai đâu. Đến hay không cũng được.
Question 13. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I think we ______ show our ID cards, but don’t worry, nobody ever asks to see them.
A. must
B. should
C. might have to
D. are supposed to
Đáp án đúng là: D
A. must: phải làm (nghĩa vụ mạnh)
B. should: nên làm (lời khuyên)
C. might have to: có thể phải làm (không chắc chắn)
D. are supposed to: được cho là phải làm (theo quy định nhưng ít nghiêm ngặt)
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta phải xuất trình thẻ ID, nhưng đừng lo, không ai kiểm tra đâu.
Question 14. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Lawrence ______ me a present. It really wasn’t necessary. But it was very kind.
A. needn’t have bought
B. didn’t need to buy
C. mustn’t have bought
D. might not have bought
Đáp án đúng là: A
A. needn’t have bought: lẽ ra không cần mua (đã mua nhưng không cần thiết)
B. didn’t need to buy: không cần mua (không rõ có mua hay không)
C. mustn’t have bought: không có cấu trúc ‘mustn’t + have + Vp3’
D. might not have bought: có thể đã không mua
Dịch: Lawrence lẽ ra không cần mua quà cho tôi. Thực sự không cần thiết. Nhưng anh ấy thật là tử tế.
Question 15. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
I’m sorry I hit you with my racket, but how ______ that you were behind me? You didn’t make any noise when you walked on the court.
A. I could have known
B. was I supposed to know
C. I was to know
D. should I know
Đáp án đúng là: B
A. I could have known: tôi đã có thể biết (không phù hợp ngữ cảnh)
B. was I supposed to know: làm sao tôi biết được (phù hợp nhất về nghĩa và cấu trúc, chỗ trống ở trong câu hỏi trực tiếp thì phải đảo trợ động từ lên trước).
C. I was to know: ngữ pháp không phù hợp
D. should I know: tôi có nên biết (không tự nhiên)
Dịch: Xin lỗi vì đã đánh vợt trúng bạn, nhưng làm sao tôi biết được bạn đứng sau tôi? Bạn không hề tạo ra tiếng động nào khi bước vào sân.
School burgled Over the weekend, burglars broke into Brook School and stole thousands of pounds worth of computer equipment. As the alarms didn’t go off, the police are convinced that the criminal gang (16) ______ have known how to switch them off. The police aren’t sure how they got in, but believe that the burglars (17) ______ have had a key as no windows were broken. Local people think the police (18) ______ have arrived at the scene of the crime more quickly. It took them thirty minutes to get there, and if they had arrived earlier it’s possible that they (19) ______ have caught the criminals. Although they didn’t (20) ______ to help replace the stolen goods as the school had enough money to buy new equipment, students from the school started an online campaign to raise money for new computers. |
Question 16. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
As the alarms didn’t go off, the police are convinced that the criminal gang (16) ______ have known how to switch them off...
A. can
B. must
C. would
D. should
Đáp án đúng là: B
- must have Vp2: dùng để đưa ra suy luận chắc chắn về sự việc đã xảy ra (dựa trên bằng chứng “alarms didn’t go off”)
Dịch: Vì chuông báo động không kêu, cảnh sát tin rằng băng đảng tội phạm hẳn đã biết cách tắt chuông.
Question 17. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
The police aren’t sure how they got in, but believe that the burglars (17) ______ have
had a key as no windows were broken...
A. might
B. must
C. could
D. should
Đáp án đúng là: A
- might have Vp2: dùng để đưa ra phỏng đoán khả năng trong quá khứ (không chắc chắn, vì ‘aren’t sure’)
Dịch: Cảnh sát không rõ chúng vào bằng cách nào, nhưng tin rằng bọn trộm có thể đã có chìa khóa vì không cửa sổ nào bị vỡ.
Question 18. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Local people think the police (18) ______ have arrived at the scene of the crime more quickly...
A. might
B. must
C. should
D. could
Đáp án đúng là: C
- should have Vp2: dùng để nói về sự việc lẽ ra nên xảy ra nhưng đã không xảy ra (có ý phê phán)
Dịch: Người dân địa phương nghĩ cảnh sát lẽ ra nên đến hiện trường nhanh hơn.
Question 19. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
It took them thirty minutes to get there, and if they had arrived earlier it’s possible that they (19) ______ have caught the criminals...
A. would
B. could
C. must
D. should
Đáp án đúng là: B
- could have Vp2: dùng để nói về khả năng có thể xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện thay đổi (“if they had arrived earlier”)
Dịch:Họ mất 30 phút để đến nơi, mà nếu đến sớm hơn, có lẽ họ đã có thể bắt được bọn tội phạm.
Question 20. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Although they didn’t (20) ______ to help replace the stolen goods..., students from the school started an online campaign to raise money for new computers.
A. need
B. had
C. ought
D. must
Đáp án đúng là: A
- didn’t need to + V: không cần phải làm gì
Dịch: Mặc dù học sinh không cần giúp thay thế đồ đạc bị đánh cắp..., các em vẫn mở chiến dịch quyên tiền mua máy tính mới cho nhà trường.
Dịch cả đoạn:
Cuối tuần qua, có trộm đột nhập vào trường Brook và lấy cắp thiết bị máy tính trị giá hàng ngàn bảng. Vì chuông báo động không kêu, cảnh sát tin rằng bọn tội phạm hẳn đã biết cách tắt chuông. Cảnh sát không rõ chúng vào bằng cách nào, nhưng nghi ngờ chúng có thể đã có chìa khóa. Người dân cho rằng cảnh sát lẽ ra nên đến nhanh hơn. Họ mất 30 phút để đến nơi, mà nếu đến sớm hơn, có lẽ họ đã có thể bắt được bọn tội phạm. Dù học sinh không cần giúp thay thế đồ bị mất vì trường đủ tiền mua mới, các em vẫn mở chiến dịch quyên góp tiền để mua máy tính mới.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Friends Global có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều