Với 60 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 2: Does he work in a police station? với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar, Reading and Writing
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao.
She works in an airport. (Cô ấy làm việc ở sân bay.)
=> Đúng (Yes)
Question 2. Choose the correct answer.
He works in a hospital.
A. Yes
B. No
Đáp án đúng: B
He works in a hospital. (Anh ấy làm việc ở bệnh viện.)
=> Sai (No)
Question 3. Choose the correct answer.
My mom works in a school.
A. Yes
B. No
Đáp án đúng: A
My mom works in a school. (Mẹ tôi làm việc ở một trường học.)
=> Đúng (Yes)
Question 4. Choose the correct answer.
He works in a fire station.
A. Yes
B. No
Đáp án đúng: B
He works in a fire station. (Anh ấy làm việc ở một trạm cứu hỏa.)
=> Sai (No)
Question 5.Choose the correct answer.
My uncle works in a bank.
A. Yes
B. No
Đáp án đúng: A
My uncle works in a bank. (Chú tôi làm việc ở một ngân hàng.)
=> Đúng (Yes)
Questions 6-10. Read and choose the correct answers.
My uncle, Minh, (6) _______ in a zoo. He’s a (7) _______. He starts work early in the morning. He (8) _______ care of animals and feeds them in the zoo. Sometimes, the parrots (9) _______ to him. The (10) _______ are happy to see him.
Question 6. My uncle, Minh, (6) _______ in a zoo.
A. work
B. works
C. is work
Đáp án đúng: B
Ta có: (+) He/She/It/Chủ ngữ số ít + Vs/es
=> My uncle, Minh, works in a zoo.
Dịch nghĩa: Chú tôi, Minh, làm việc ở sở thú.
Question 7. He’s a (7) _______.
A. zookeeper
B. farmer
C. firefighter
Đáp án đúng: A
A. zookeeper: người trông coi sở thú
B. farmer: nông dân
C. firefighter: lính cứu hỏa
Ta có câu trước: My uncle, Minh, works in a zoo.
=> He’s a zookeeper.
Dịch nghĩa: Chú ấy là người trông coi sở thú.
Question 8. He (8) _______ care of animals and feeds them in the zoo.
A. takes
B. take
C. is take
Đáp án đúng: A
Ta có: (+) He/She/It/Chủ ngữ số ít + Vs/es
=> He takes care of animals and feeds them in the zoo.
Dịch nghĩa: Anh ấy chăm sóc động vật và cho chúng ăn trong sở thú.
Question 9. Sometimes, the parrots (9) _______ to him.
A. talk
B. work
C. eat
Đáp án đúng: A
A. talk: nói chuyện
B. work: làm việc
C. eat: ăn
=> Sometimes, the parrots talk to him.
Dịch nghĩa: Đôi khi, những con vẹt nói chuyện với chú ấy.
Question 10. The (10) _______ are happy to see him.
A. trees
B. zoos
C. animals
Đáp án đúng: C
A. trees: cây cối
B. zoos:sở thú
C. animals:động vật
=> The animals are happy to see him.
Dịch nghĩa: Các loài động vật rất vui mừng khi nhìn thấy chú ấy.
Dịch bài đọc:
Chú của tôi, Minh, làm việc ở một sở thú. Chú ấy là một người trông coi sở thú. Chú bắt đầu công việc từ sáng sớm. Chú chăm sóc các con vật và cho chúng ăn trong sở thú. Thỉnh thoảng, những con vẹt nói chuyện với chú ấy. Các loài động vật rất vui khi gặp chú.
Questions 11-15.Read and choose the correct answers.
This is Nam’s family. Nam’s father is a police officer. He works in a police station. He helps people and keeps the city safe. Nam’s mother is a doctor. She works in a hospital. She takes care of sick people. Nam’s brother is a pilot. He works in the airport. He flies planes. Nam wants to be a firefighter in the future. He wants to work in a fire station.
Question 11. Nam’s father works in a police station.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Nam’s father works in a police station. (Bố của Nam làm việc ở đồn cảnh sát.)
Thông tin: Nam’s father is a police officer. He works in a police station.
Dịch nghĩa: Bố của Nam là cảnh sát. Ông làm việc tại một đồn cảnh sát.
=> Đúng (True)
Question 12. Nam’s mother works in a bank.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B Nam’s mother works in a bank. (Mẹ của Nam làm việc ở ngân hàng.) Thông tin: Nam’s mother is a doctor. She works in a hospital. Dịch nghĩa: Mẹ của Nam là bác sĩ. Bà làm việc tại một bệnh viện. => Sai (False)
Question 13. Nam’s brother works inthe airport.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Nam’s brother works inthe airport. (Anh trai của Nam làm việc ở sân bay.)
Thông tin: Nam’s brother is a pilot. He works inthe airport.
Dịch nghĩa: Anh trai của Nam là phi công. Anh làm việc tại sân bay.
=> Đúng (True)
Question 14. Nam wants to work in a fire station in the future.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A Nam wants to work in a fire station in the future. (Nam muốn làm việc ở trạm cứu hỏa trong tương lai.) Thông tin: Nam wants to be a firefighter in the future. He wants to work in a fire station. Dịch nghĩa: Nam muốn trở thành lính cứu hỏa trong tương lai. Cậu ấy muốn làm việc tại một trạm cứu hỏa. => Đúng (True)
Question 15. Nam’s family has three people.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Nam’s family has three people. (Gia đình của Nam có ba người.)
Bài đọc nhắc đến: Nam, bố Nam, mẹ Nam, anh trai Nam => 4 người.
=> Sai (False)
Dịch bài đọc:
Đây là gia đình của Nam. Bố của Nam là một cảnh sát. Ông làm việc ở đồn cảnh sát. Ông giúp đỡ mọi người và giữ cho thành phố an toàn. Mẹ của Nam là một bác sĩ. Bà làm việc ở bệnh viện. Bà chăm sóc những người bệnh. Anh trai của Nam là một phi công. Anh làm việc ở sân bay. Anh lái máy bay. Nam muốn trở thành một lính cứu hỏa trong tương lai. Cậu ấy muốn làm việc tại một trạm cứu hỏa.
Question 16. Reorder the words.
works / He / . / a / fire / station / in
A. He works a station in fire.
B. He works in a fire station.
C. He in a fire station works.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: He/She/Chủ ngữ số ít + works + in + địa điểm.
=> Chọn B. He works in a fire station
Dịch nghĩa: Anh ấy làm việc ở một trạm cứu hỏa
Question 17. Reorder the words.
an / She / . / airport / works / in
A. She works in an airport.
B. She in an airport works.
C. She works an airport in.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: He/She/Chủ ngữ số ít + works + in + địa điểm.
=> Chọn A. She works in an airport.
Dịch nghĩa: Cô ấy làm việc ở sân bay.
Question 18. Reorder the words.
doesn’t / work / . / he / in / hospital / a /
A. He work doesn’t in a hospital.
B. He doesn’t work in a hospital.
C. He doesn’t in a hospital work.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: He/She/Chủ ngữ số ít + doesn’t work + in + địa điểm.
=> Chọn B. He doesn’t work in a hospital.
Dịch nghĩa: Anh ấy không làm việc ở bệnh viện.
Question 19. Reorder the words.
work / Does / ? / in / a / he / station / police
A. Does he work in a police station?
B. Does he in a police station work?
C. Does work he in a police station?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: Does + he/she/chủ ngữ số ít + work + in + địa điểm?
=> Chọn A. Does he work in a police station?
Dịch nghĩa: Anh ấy có làm việc ở đồn cảnh sát không?
Question 20. Reorder the words.
They/ don’t / work / station / . / in / a / police
A. They don’t work a police station in.
B. They work don’t in a police station.
C. They don’t work in a police station.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: I/You/We/They/Chủ ngữ số nhiều + don’t + work + in + địa điểm