Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 phần Phonetics trong Unit 6: Life on Other Planets sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. called
B. visited
C. followed
D. believed
Đáp án đúng: B
Cách phát âm đuôi –ed:
- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.
- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. called /kɔːld/
B. visited /ˈvɪzɪtɪd/
C. followed /ˈfɒləʊd/
D. believed /bɪˈliːvd/
Đáp án B. visited có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. appeared
B. started
C. decided
D. succeeded
Đáp án đúng: A
Cách phát âm đuôi –ed:
- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.
- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. appeared /əˈpɪəd/
B. started /ˈstɑːtɪd/
C. decided /dɪˈsaɪdɪd/
D. succeeded /səkˈsiːdɪd/
Đáp án A. appeared có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪd/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. finished
B. stopped
C. agreed
D. laughed
Đáp án đúng: C
Cách phát âm đuôi –ed:
- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.
- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. finished /ˈfɪnɪʃt/
B. stopped /stɒpt/
C. agreed /əˈɡriːd/
D. laughed /lɑːft/
Đáp án C. agreed có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /t/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. traveled
B. opened
C. learned
D. passed
Đáp án đúng: D
Cách phát âm đuôi –ed:
- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.
- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. traveled /ˈtrævəld/
B. opened /ˈəʊpənd/
C. learned /lɜːnd/
D. passed /pɑːst/
Đáp án D. passed có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /d/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. caused
B. asked
C. promised
D. practiced
Đáp án đúng: A
Cách phát âm đuôi –ed:
- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.
- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. caused /kɔːzd/
B. asked /ɑːskt/
C. promised /ˈprɒmɪst/
D. practiced /ˈpræktɪst/
Đáp án A. caused có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /t/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. Earth
B. idea
C. appear
D. theater
Đáp án đúng: A
A. Earth /ɜːθ/
B. idea /aɪˈdɪə/
C. appear /əˈpɪə/
D. theater /ˈθɪətə/
Đáp án A. Earth có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪə/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. terrified
B. characteristics
C. hover
D. flying saucer
Đáp án đúng: A
A. terrified /ˈterɪfaɪd/
B. characteristics /ˌkærəktəˈrɪstɪks/
C. hover /ˈhɒvə/
D. flying saucer /ˌflaɪɪŋ ˈsɔːsə/
Đáp án A. terrified có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. disk-shaped
B. circle
C. visitor
D. sighting
Đáp án đúng: B
A. disk-shaped /ˈdɪsk ʃeɪpt/
B. circle /ˈsɜːkl/
C. visitor /ˈvɪzɪtə/
D. sighting /ˈsaɪtɪŋ/
Đáp án B. circle có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. narrative
B. triangular
C. passage
D. stranger
Đáp án đúng: D
A. narrative /ˈnærətɪv/
B. triangular /traɪˈæŋɡjələ/
C. passage /ˈpæsɪdʒ/
D. stranger /ˈstreɪndʒə/
Đáp án D. stranger có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. tiny
B. gravity
C. pilot
D. light
Đáp án đúng: B
A. tiny /ˈtaɪni/
B. gravity /ˈɡrævəti/
C. pilot /ˈpaɪlət/
D. light /laɪt/
Đáp án B. gravity có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại có phần gạch chân phát âm là /aɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. disaster
B. century
C. history
D. energy
Đáp án đúng: A
A. disaster /dɪˈzɑːstə/
B. century /ˈsentʃəri/
C. history /ˈhɪstəri/
D. energy /ˈenədʒi/
Đáp án A. disaster có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. oxygen
B. volunteer
C. gravity
D. hospital
Đáp án đúng: B
A. oxygen /ˈɒksɪdʒən/
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
C. gravity /ˈɡrævəti/
D. hospital /ˈhɒspɪtl/
Đáp án B. volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. library
B. dialog
C. interest
D. afternoon
Đáp án đúng: D
A. library /ˈlaɪbrəri/
B. dialog /ˈdaɪəlɒɡ/
C. interest /ˈɪntrəst/
D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/
Đáp án D. afternoon có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. performance
B. engineer
C. importance
D. agreement
Đáp án đúng: B
A. performance /pəˈfɔːməns/
B. engineer /ˌendʒɪˈnɪə/
C. importance /ɪmˈpɔːtəns/
D. agreement /əˈɡriːmənt/
Đáp án B. engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. diamond
B. badminton
C. definition
D. management
Đáp án đúng: C
A. diamond /ˈdaɪəmənd/
B. badminton /ˈbædmɪntən/
C. definition /ˌdefɪˈnɪʃn/
D. management /ˈmænɪdʒmənt/
Đáp án C. definition có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. temperature
B. conduct
C. animal
D. astronaut
Đáp án đúng: B
A. temperature /ˈtemprətʃə/
B. conduct / kənˈdʌkt/
C. animal /ˈænɪml/
D. astronaut /ˈæstrənɔːt/
Đáp án B. conduct có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. spacecraft
B. sickness
C. enter
D. relax
Đáp án đúng: D
A. spacecraft /ˈspeɪskrɑːft/
B. sickness /ˈsɪknəs/
C. enter /ˈentə/
D. relax /rɪˈlæks/
Đáp án D. relax có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. scientific
B. examine
C. direction
D. deliver
Đáp án đúng: A
A. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
B. examine /ɪɡˈzæmɪn/
C. direction /daɪˈrekʃn/
D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/
Đáp án A. scientific có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. thirteen
B. classmate
C. aircraft
D. scary
Đáp án đúng: A
A. thirteen /ˌθɜːˈtiːn/
B. classmate /ˈklɑːsmeɪt/
C. aircraft /ˈeəkrɑːft/
D. scary /ˈskeəri/
Đáp án A. thirteen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. kidnap
B. quickly
C. explain
D. alien
Đáp án đúng: C
A. kidnap /ˈkɪdnæp/
B. quickly /ˈkwɪkli/
C. explain /ɪkˈspleɪn/
D. alien /ˈeɪliən/
Đáp án C. explain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều