Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 6: Life on Other Planets sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
In the mid-19th century, scientists discovered that Mars had some similarities _______ Earth.
A. to
B. with
C. of
D. from
Đáp án đúng: B
have similarities with N: có sự tương đồng, giống với
Dịch nghĩa: Vào giữa thế kỷ 19, các nhà khoa học phát hiện ra rằng sao Hỏa có một số điểm tương đồng với Trái đất.
Question 2. Choose the correct answer.
The prerequisite condition for a/an _______ planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
A. habit
B. inhabitable
C. inhabitant
D. habitant
Đáp án đúng: B
A. habit (n): thói quen
B. inhabitable (adj): có thể ở được
C. inhabit (v): cư trú
D. inhabitant (n): cư dân
Vị trí cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “planet” phía sau.
Dịch nghĩa: Điều kiện tiên quyết để một hành tinh có thể sinh sống là nguồn nước, nhiệt độ thích hợp và không khí có thể thở được.
Question 3. Choose the correct answer.
The scientists believe that there might be some planets to _______ human life.
A. provide
B. accommodate
C. replace
D. support
Đáp án đúng: D
A. provide (v): cung cấp
B. accommodate (v): chứa, cung cấp chỗ ở
C. replace (v): thay thế
D. support (v): hỗ trợ, nuôi sống
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học tin rằng có thể có một số hành tinh có thể duy trì sự sống của con người.
Question 4. Choose the correct answer.
Mercury _______ after the Roman God Mercury.
A. named
B. spoken
C. is named
D. is spoken
Đáp án đúng: C
Ta thấy chủ ngữ (Mercury) không thể trực tiếp thực hiện hành động nên phải chia động từ ở dạng bị động.
Cấu trúc: be named after sb/st – được đặt tên theo ai/cái gì.
Dịch nghĩa: Sao Thủy được đặt tên theo Thần Mercury của La Mã.
Question 5. Choose the correct answer.
I promise that I (not/ come) _______ late.
A. won’t be coming
B. won’t come
C. am going to come
D. did not come
Đáp án đúng: B
Dấu hiệu: I promise → sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể.
Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ không đến muộn.
Question 6. Choose the correct answer.
I completely forgot about this. Give me a moment, I (do) _______ it now.
A. do
B. am doing
C. have done
D. will do
Đáp án đúng: D
Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói (now).
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể.
Dịch nghĩa: Tôi đã hoàn toàn quên mất chuyện này. Hãy cho tôi một chút thời gian, tôi sẽ làm ngay bây giờ.
Question 7. Choose the correct answer.
Alice _______ the accident when she was catching the bus.
A. saw
B. sees
C. will see
D. was seeing
Đáp án đúng: A
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
→ hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V2/-ed + when + S + was/were + V-ing.
Dịch nghĩa: Alice đã chứng kiến vụ tai nạn khi cô đang bắt xe buýt.
Question 8. Choose the correct answer.
What _______ when I called?
A. did you do
B. were you doing
C. will you do
D. was you doing
Đáp án đúng: B
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (when I called). → dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing.
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 số ít nên đi với “were”. Chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn đang làm gì khi tôi gọi thế?
Question 9. Choose the correct answer.
When I _______ breakfast, the phone suddenly _______.
A. was having / rang
B. was having / rings
C. were having / rang
D. were having / rings
Đáp án đúng: A
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
→ hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing, S + V2/-ed.
Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên đi với “was”. Chọn A.
Dịch nghĩa: Khi tôi đang ăn sáng thì điện thoại đột nhiên reo.
Question 10. Choose the correct answer.
I was _______ soccer at the park when I saw a bright light.
A. playing
B. played
C. play
D. plays
Đáp án đúng: A
Thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.
Cấu trúc: S + V2/-ed + when + S + was/were + V-ing.
Dịch nghĩa: Tôi đang chơi đá bóng ở công viên thì nhìn thấy 1 ánh sáng rực rỡ.
Question 11. Choose the correct answer.
What were you doing when you _______ the strange sound?
A. hearing
B. hear
C. hears
D. heard
Đáp án đúng: D
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào, đi kèm với “when”.
Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing, S + V2/-ed.
Dịch nghĩa: Bạn đang làm gì khi nghe thấy tiếng động lạ vậy?
Question 12. Choose the correct definition.
Researchers use this large spacecraft as a place to live and work in space.
A. Earth
B. gravity
C. space station
D. oxygen
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Các nhà nghiên cứu sử dụng con tàu vũ trụ lớn này làm nơi sinh sống và làm việc trong không gian.
A. Trái Đất
B. trọng lực
C. trạm vũ trụ
D. khí oxy
Chọn C.
Question 13. Choose the correct answer.
The _______ can fall below zero degrees Celsius in winter.
A. gravity
B. temperature
C. flying saucer
D. visitor
Đáp án đúng: B
A. gravity (n): trọng lực
B. temperature (n): nhiệt độ
C. flying saucer (n): đĩa bay
D. visitor (n): du khách
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Nhiệt độ có thể xuống dưới 0 độ C vào mùa đông.
Question 14. Choose the correct answer.
He was a great _______ and was popular among young listeners for alien stories.
A. character
B. alien
C. narrator
D. passenger
Đáp án đúng: C
A. character (n): nhân vật (trong truyện)
B. alien (n): người ngoài hành tinh
C. narrator (n): người kể chuyện
D. passenger (n): hành khách
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Anh ấy là một người kể chuyện tuyệt vời và được các thính giả trẻ yêu thích nhờ những câu chuyện về người ngoài hành tinh.
Question 15. Choose the correct answer.
A _______ of a disk-shaped object in the sky started to appear in local newspapers.
A. disappearance
B. sighting
C. passage
D. circle
Đáp án đúng: B
A. disappearance (n): sự biến mất
B. sighting (n): sự trông thấy
C. passage (n): đoạn văn/đoạn đường
D. circle (n): vòng tròn
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Một vụ trông thấy vật thể có hình dạng đĩa bay trên bầu trời bắt đầu xuất hiện trên các tờ báo địa phương.
Question 16. Choose the correct answer.
_______ believe there will be life on Venus in the future?
A. Will you
B. Did you
C. Do you
D. Can you
Đáp án đúng: C
Câu hỏi ở thì hiện tại đơn hỏi về niềm tin hoặc suy nghĩ hiện tại của người nghe liên quan đến một khả năng trong tương lai (việc có sự sống trên sao Kim).
Cấu trúc: Do/Does + S + believe + S + will + V nguyên thể...?
Dịch nghĩa: Bạn có tin rằng trong tương lai sẽ có sự sống trên sao Kim không?
Question 17. Choose the correct answer.
In the near future, researchers _______ more space stations.
A. built
B. were building
C. will build
D. will be built
Đáp án đúng: C
Phỏng đoán tương lai (“In the near future”), không có cơ sở → dùng thì tương lai đơn.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V (nguyên thể).
Xét nghĩa của câu, cần dùng dạng chủ động, loại D.
Chọn C.
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, các nhà nghiên cứu sẽ xây dựng thêm nhiều trạm không gian.
Question 18. Choose the correct answer.
I think there _______ life on Mars in two hundred years.
A. will be
B. is
C. was
D. is going to be
Đáp án đúng: A
Câu có cụm trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: “in two hundred years” (trong vòng 200 năm nữa) → dùng thì tương lai đơn.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V (nguyên thể).
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng sẽ có sự sống trên sao Hỏa trong vòng 200 năm nữa.
Question 19. Find the mistake.
Eden locked the door, puts on his coat and started walking his dog.
A. locked
B. puts
C. started
D. walking
Đáp án đúng: B
Câu đang tường thuật các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ. → Các động từ trong câu phải được chia ở thì quá khứ đơn cho thống nhất về thì.
Sửa: puts → put
Dịch nghĩa: Eden khóa cửa, mặc áo khoác và bắt đầu dắt chó đi dạo.
Question 20. Find the mistake.
Max was watching a basketball game on TV when a strong wind breaks the window.
A. was
B. watching
C. on
D. breaks
Đáp án đúng: D
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào, đi kèm với “when”.
Cấu trúc: When + S + was/were + V-ing, S + V2/-ed.
Sửa: breaks → broke
Dịch nghĩa: Max đang xem trận bóng rổ trên tivi thì một cơn gió mạnh làm vỡ cửa sổ.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều